Trang chủ 2019
Danh sách
M76.2: gai xương ở mào chậu
Mã bệnh ICD 10 M76.2: gai xương ở mào chậu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M76.3: Hội chứng dải xơ chậu chày (Maissiat)
Mã bệnh ICD 10 M76.3: Hội chứng dải xơ chậu chày (Maissiat). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M76.4: Viêm túi thanh mạc bên của xương chày [Pellegrini – Stieda]
Mã bệnh ICD 10 M76.4: Viêm túi thanh mạc bên của xương chày [Pellegrini - Stieda]. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M70.6: Viêm túi thanh mạc mấu chuyển
Mã bệnh ICD 10 M70.6: Viêm túi thanh mạc mấu chuyển. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M70.7: Viêm túi thanh mạc khác ở háng
Mã bệnh ICD 10 M70.7: Viêm túi thanh mạc khác ở háng. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M70.8: Các bệnh mô mềm khác liên quan đến vận động, vận động quá...
Mã bệnh ICD 10 M70.8: Các bệnh mô mềm khác liên quan đến vận động, vận động quá mức và bị chèn ép. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M70.9: Các bệnh mô mềm không đặc hiệu liên quan đến vận động, vận...
Mã bệnh ICD 10 M70.9: Các bệnh mô mềm không đặc hiệu liên quan đến vận động, vận động quá mức và bị chèn ép. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71: Các bệnh túi thanh mạc khác
Mã bệnh ICD 10 M71: Các bệnh túi thanh mạc khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.0: Áp xe túi thanh mạc
Mã bệnh ICD 10 M71.0: Áp xe túi thanh mạc. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.1: Viêm túi thanh mạc nhiễm khuẩn khác
Mã bệnh ICD 10 M71.1: Viêm túi thanh mạc nhiễm khuẩn khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.2: Kén (nang) màng hoạt dịch vùng khoeo [Baker]
Mã bệnh ICD 10 M71.2: Kén (nang) màng hoạt dịch vùng khoeo [Baker]. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.3: Kén (nang) túi thanh mạc khác
Mã bệnh ICD 10 M71.3: Kén (nang) túi thanh mạc khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.4: Lắng đọng can xi ở túi thanh mạc
Mã bệnh ICD 10 M71.4: Lắng đọng can xi ở túi thanh mạc. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.5: Các chứng viêm túi thanh mạc khác không được xếp loại ở mục...
Mã bệnh ICD 10 M71.5: Các chứng viêm túi thanh mạc khác không được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.8: Các bệnh túi thanh mạc đặc hiệu khác
Mã bệnh ICD 10 M71.8: Các bệnh túi thanh mạc đặc hiệu khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.9: Bệnh túi thanh mạc không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M71.9: Bệnh túi thanh mạc không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72: Các bệnh nguyên bào sợi
Mã bệnh ICD 10 M72: Các bệnh nguyên bào sợi. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.0: Bệnh xơ cân gan tay (Dupuytren)
Mã bệnh ICD 10 M72.0: Bệnh xơ cân gan tay (Dupuytren). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.1: U đầu xương bàn tay
Mã bệnh ICD 10 M72.1: U đầu xương bàn tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.2: Bệnh xơ cân gan chân
Mã bệnh ICD 10 M72.2: Bệnh xơ cân gan chân. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm