Danh sách

M79.2: Đau dây thần kinh và viêm dây thần kinh, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M79.2: Đau dây thần kinh và viêm dây thần kinh, không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M79.3: Viêm mô mỡ dưới da, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M79.3: Viêm mô mỡ dưới da, không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M79.4: Phì đại mỡ vùng bánh chè

Mã bệnh ICD 10 M79.4: Phì đại mỡ vùng bánh chè. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M72.9: Bệnh nguyên bào sợi không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M72.9: Bệnh nguyên bào sợi không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M73*: Các bệnh mô mềm trong những bệnh được xếp loại ở mục khác

Mã bệnh ICD 10 M73*: Các bệnh mô mềm trong những bệnh được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M73.0*: Viêm túi thanh mạc do lậu cầu (A54.4†)

Mã bệnh ICD 10 M73.0*: Viêm túi thanh mạc do lậu cầu (A54.4†). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M73.1*: Viêm túi thanh mạc do giang mai (A52.7†)

Mã bệnh ICD 10 M73.1*: Viêm túi thanh mạc do giang mai (A52.7†). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M73.8*: Các rối loạn mô mềm khác trong những bệnh được xếp loại ở...

Mã bệnh ICD 10 M73.8*: Các rối loạn mô mềm khác trong những bệnh được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75: Tổn thương vai

Mã bệnh ICD 10 M75: Tổn thương vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.0: Viêm bao hoạt dịch co thắt khớp vai

Mã bệnh ICD 10 M75.0: Viêm bao hoạt dịch co thắt khớp vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.1: Hội chứng bao gân xoay

Mã bệnh ICD 10 M75.1: Hội chứng bao gân xoay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.2: Viêm gân cơ nhị đầu

Mã bệnh ICD 10 M75.2: Viêm gân cơ nhị đầu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.3: Viêm gân vôi hóa ở vai

Mã bệnh ICD 10 M75.3: Viêm gân vôi hóa ở vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.4: Hội chứng chèn ép vùng vai

Mã bệnh ICD 10 M75.4: Hội chứng chèn ép vùng vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.5: Viêm túi thanh mạc ở vai

Mã bệnh ICD 10 M75.5: Viêm túi thanh mạc ở vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.8: Các tổn thương khác ở vai

Mã bệnh ICD 10 M75.8: Các tổn thương khác ở vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.9: Tổn thương vai không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M75.9: Tổn thương vai không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M76: Bệnh điểm bám gân-dây chằng ở chi dưới, không kể bàn chân

Mã bệnh ICD 10 M76: Bệnh điểm bám gân-dây chằng ở chi dưới, không kể bàn chân. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M76.0: Viêm gân ở vùng mông

Mã bệnh ICD 10 M76.0: Viêm gân ở vùng mông. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M76.1: Viêm gân cơ thắt lưng

Mã bệnh ICD 10 M76.1: Viêm gân cơ thắt lưng. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm