Trang chủ 2019
Danh sách
T39.2: Ngộ độc chất Dẫn xuất pyrazolone
Mã bệnh ICD 10 T39.2: Ngộ độc chất Dẫn xuất pyrazolone. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T39.3: Ngộ độc Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)khác
Mã bệnh ICD 10 T39.3: Ngộ độc Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T39.4: Ngộ độc thuốc Chống thấp khớp, không xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T39.4: Ngộ độc thuốc Chống thấp khớp, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T35.5: Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tại chi dưới
Mã bệnh ICD 10 T35.5: Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tại chi dưới. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T33-T35 Tổn thương do cóng lạnh
T35.6: Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tác động nhiều vùng cơ...
Mã bệnh ICD 10 T35.6: Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tác động nhiều vùng cơ thể. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T33-T35 Tổn thương do cóng lạnh
T35.7: Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tại vị trí chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T35.7: Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tại vị trí chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T33-T35 Tổn thương do cóng lạnh
T36: Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân
Mã bệnh ICD 10 T36: Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.0: Ngộ độc kháng sinh Penicillin
Mã bệnh ICD 10 T36.0: Ngộ độc kháng sinh Penicillin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.1: Ngộ độc kháng sinh Cefalosporin và kháng sinh beta-lactam khác
Mã bệnh ICD 10 T36.1: Ngộ độc kháng sinh Cefalosporin và kháng sinh beta-lactam khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.2: Ngộ độc kháng sinh nhóm Chloramphenicol
Mã bệnh ICD 10 T36.2: Ngộ độc kháng sinh nhóm Chloramphenicol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.3: Ngộ độc kháng sinh Macrolid
Mã bệnh ICD 10 T36.3: Ngộ độc kháng sinh Macrolid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.4: Ngộ độc kháng sinh Tetracyclin
Mã bệnh ICD 10 T36.4: Ngộ độc kháng sinh Tetracyclin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.5: Ngộ độc kháng sinh Aminoglycosid
Mã bệnh ICD 10 T36.5: Ngộ độc kháng sinh Aminoglycosid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.6: Ngộ độc kháng sinh Rifamycin
Mã bệnh ICD 10 T36.6: Ngộ độc kháng sinh Rifamycin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.7: Ngộ độc kháng sinh chống nấm toàn thân
Mã bệnh ICD 10 T36.7: Ngộ độc kháng sinh chống nấm toàn thân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.8: Ngộ độc kháng sinh toàn thân khác
Mã bệnh ICD 10 T36.8: Ngộ độc kháng sinh toàn thân khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T36.9: Ngộ độc kháng sinh toàn thân chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T36.9: Ngộ độc kháng sinh toàn thân chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T37: Ngộ độc do chất chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác...
Mã bệnh ICD 10 T37: Ngộ độc do chất chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng toàn thân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T37.0: Ngộ độc Sulfonamid
Mã bệnh ICD 10 T37.0: Ngộ độc Sulfonamid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T37.1: Ngộ độc thuốc chống mycobacterial
Mã bệnh ICD 10 T37.1: Ngộ độc thuốc chống mycobacterial. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học