SĐK thuốc TGT? Giá bán Thuốc TGT Hộp 4 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 40 viên, hộp 1 chai 60 viên mới nhất. Tra cứu số đăng ký, số visa thuốc? Thông tin Hoạt chất, Nồng độ - Hàm lượng. Dưới đây là thông tin lưu hành thuốc TGT do cục quản lý Dược - Bộ Y tế ban hành.
Thông tin thuốc TGT
Thuốc | TGT |
Số đăng ký | VD-29332-18 |
Quy cách đóng gói | Hộp 4 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 40 viên, hộp 1 chai 60 viên |
Hoạt chất | Cao khô diệp hạ châu đắng (tương đương 1000mg diệp hạ châu đắng) 100mg; Cao khô nhân trần (tương đương 1170mg nhân trần) 130mg; Cao khô cỏ nhọ nồi (tương đương 600mg cỏ nhọ nồi) 50mg; Cao khô râu ngô (tương đương 400mg râu ngô) 50mg |
Nồng độ - Hàm lượng | 100mg, 130mg, 50mg, 50mg |
Doanh nghiệp sản xuất | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. (Việt Nam) |
Doanh nghiệp kê khai | Công ty CP Hóa-Dược phẩm Mekophar |
Đơn vị báo cáo | Công ty CP Hóa-Dược phẩm Mekophar |
Giá bán buôn dự kiến |
|
Thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc TGT: Chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, công dụng, lưu ý
Tra cứu Tác dụng thuốc
Từ khóa liên quan
- Thuốc TGT là gì
- SĐK thuốc TGT
- Số đăng ký thuốc TGT
- Giá bán thuốc TGT
- Thuốc chứa hoạt chất Cao khô diệp hạ châu đắng (tương đương 1000mg diệp hạ châu đắng) 100mg; Cao khô nhân trần (tương đương 1170mg nhân trần) 130mg; Cao khô cỏ nhọ nồi (tương đương 600mg cỏ nhọ nồi) 50mg; Cao khô râu ngô (tương đương 400mg râu ngô) 50mg 100mg, 130mg, 50mg, 50mg
- Thuốc TGT Hộp 4 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 40 viên, hộp 1 chai 60 viên
- SĐK VD-29332-18
- Tra cứu số Visa thuốc TGT