SĐK thuốc Hemofil M? Giá bán Thuốc Hemofil M Hộp 1 lọ 10ml chứa bột đông khô và 01 lọ 10ml nước cất pha tiêm + 1 kim chuyển + 1 kim lọc mới nhất. Tra cứu số đăng ký, số visa thuốc? Thông tin Hoạt chất, Nồng độ - Hàm lượng. Dưới đây là thông tin lưu hành thuốc Hemofil M do cục quản lý Dược - Bộ Y tế ban hành.
Thông tin thuốc Hemofil M
| Thuốc | Hemofil M |
| Số đăng ký | QLSP-978-16 |
| Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 10ml chứa bột đông khô và 01 lọ 10ml nước cất pha tiêm + 1 kim chuyển + 1 kim lọc |
| Hoạt chất | Antihemophilic Factor (AHF) (Human) (Yếu tố VIII người ) 220-400 IU |
| Nồng độ - Hàm lượng | 220-400 IU |
| Doanh nghiệp sản xuất | Baxalta US Inc. (Nước ngoài) |
| Doanh nghiệp kê khai | Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Bình Dương |
| Đơn vị báo cáo | Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Bình Dương |
| Giá bán buôn dự kiến |
|
Thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc Hemofil M: Chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, công dụng, lưu ý
Tra cứu Tác dụng thuốc
Từ khóa liên quan
- Thuốc Hemofil M là gì
- SĐK thuốc Hemofil M
- Số đăng ký thuốc Hemofil M
- Giá bán thuốc Hemofil M
- Thuốc chứa hoạt chất Antihemophilic Factor (AHF) (Human) (Yếu tố VIII người ) 220-400 IU 220-400 IU
- Thuốc Hemofil M Hộp 1 lọ 10ml chứa bột đông khô và 01 lọ 10ml nước cất pha tiêm + 1 kim chuyển + 1 kim lọc
- SĐK QLSP-978-16
- Tra cứu số Visa thuốc Hemofil M