Danh mục mã vị thuốc YHCT

STTSTT nhómTên vị thuốcNguồn gốc
-1-2-3-4-5
I. Nhóm phát tán phong hàn
1105V.1Bạch chỉ N
2205V.2Cảo bảnB
3305V.3Đại biN
4405V.4Kinh giớiN
5505V.5Ma hoàngB
6605V.6Quế chiN
7705V.7Sinh khương N
8805V.8Tân di B
9905V.9Tế tân B
101005V.10Thông bạchN
111105V.11Tô diệpN
121205V.12Tràm N
131305V.13Trầu khôngN
II. Nhóm phát tán phong nhiệt
14105V.14Bạc hàN
15205V.15Cát cănN
16305V.16Cốc tinh thảoB-N
17405V.17Cúc hoaB-N
18505V.18Cúc tầnN
19605V.19Đạm đậu xịB
20705V.20Đạm trúc diệpB
21805V.21Đậu đenN
22905V.22Lức (Sài hồ nam)N
231005V.23Lức (lá)/Tên khác: Hải sàiN
241105V.24Mạn kinh tửN
251205V.25Ngưu bàng tửB
261305V.26Phù bìnhN
271405V.27Sài hồ B
281505V.28Tang diệp N
291605V.29Thăng ma B
301705V.30Thuyền thoáiB
311805V.31Trúc diệpB-N
III. Nhóm phát tán phong thấp
32105V.32Bưởi bung (Cơm rượu)N
33205V.33Cà gai leoN
34305V.34Cốt khí củN
35405V.35Dây đau xươngN
36505V.36Dây gắmN
37605V.37Độc hoạtB
38705V.38Hoàng nànN
39805V.39Hy thiêm N
40905V.40Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)B-N
411005V.41Khương hoạtB
421105V.42Lá lốt N
431205V.43Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh)N
441305V.44Mộc quaB
451405V.45Ngũ gia bì chân chimN
461505V.46Ngũ gia bì gai N
471605V.47Phòng phong B
481705V.48Rễ nhàuN
491805V.49Tang chi N
501905V.50Tang ký sinhN
512005V.51Tầm xoọngN
522105V.52Tầm xuânN
532205V.53Tần giaoB
542305V.54Thiên niên kiệnN
552405V.55Trinh nữ (Xấu hổ)N
562505V.56Uy linh tiênB
572605V.57Xích đồng namN
IV. Nhóm thuốc trừ hàn
58105V.58Can khươngN
59205V.59Cao lương khươngN
60305V.60Đại hồiN
61405V.61Địa liềnN
62505V.62Đinh hươngB
63605V.63Ngô thù duB - N
64705V.64Thảo quảN
65805V.65Tiểu hồiB - N
66905V.66Xuyên tiêuB - N
V. Nhóm hồi dương cứu nghịch
67105V.67Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)B - N
68205V.68Quế nhụcN
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử
69105V.69Bạch biển đậuN
70205V.70Đậu quyểnN
71305V.71Hà diệp (Lá sen)N
72405V.72Hương nhuN
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
73105V.73Bạch đồng nữN
74205V.74Bạch hoa xà thiệt thảoB-N
75305V.75Bạch tiễn bìB
76405V.76Bản lam cănB
77505V.77Biển súcB
78605V.78Bồ công anhN
79705V.79Bướm bạc ( Hồ điệp)N
80805V.80Cam thảo dâyN
81905V.81Cam thảo đấtN
821005V.82Chỉ thiênN
831105V.83Diếp cá (Ngư tinh thảo)N
841205V.84Diệp hạ châu N
851305V.85Diệp hạ châu đắngN
861405V.86Đại toánN
871505V.87Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời)N
881605V.88Giảo cổ lamN
891705V.89Khổ quaN
901805V.90Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng)N
911905V.91Kim ngân hoaB-N
922005V.92Liên kiềuB
932105V.93Mỏ quạN
942205V.94Rau samN
952305V.95Ráy gaiN
962405V.96Sài đấtN
972505V.97Thổ phục linhN
982605V.98Trinh nữ hoàng cung N
992705V.99Xạ can (Rẻ quạt)N
1002805V.100Xạ đenN
1012905V.101Xuyên tâm liênN
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả
102105V.102Chi tửB - N
103205V.103Cối xayN
104305V.104Hạ khô thảoB
105405V.105Hạ khô thảo (Cải trời)N
106505V.106Huyền sâmB - N
107605V.107Mật mông hoaB
108705V.108Thạch cao (sống) (dược dụng)N
109805V.109Tri mẫuB
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp
110105V.110Actiso N
111205V.111Bán biên liênB
112305V.112Bán chi liênB
113405V.113Cỏ sữa lá nhỏN
114505V.114Hoàng báB
115605V.115Hoàng bá nam (Núc nác)N
116705V.116Hoàng cầmB - N
117805V.117Hoàng đằngB
118905V.118Hoàng liênB
1191005V.119Khổ sâm N
1201105V.120Long đởm thảoB
1211205V.121Mần trầu N
1221305V.122Mía dòN
1231405V.123Mơ tam thểN
1241505V.124Nhân trần N
1251605V.125Nhân trần tíaN
1261705V.126Ô rôN
1271805V.127Rau má N
1281905V.128Thổ hoàng liênB - N
1292005V.129Vàng đắngN
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết
130105V.130Bạch mao cănN
131205V.131Địa cốt bìB
132305V.132Hương gia bìN
133405V.133Mẫu đơn bìB
134505V.134Sâm đại hànhN
135605V.135Sinh địaB-N
136705V.136Thiên hoa phấnB
137805V.137Xích thượcB
XI. Nhóm thuốc trừ đàm
138105V.138Bạch giới tửN
139205V.139Bạch phụ tửB
140305V.140Bán hạ bắcB
141405V.141Bán hạ nam (Củ chóc)N
142505V.142Côn bốB
143605V.143La hánB
144705V.144Phật thủN
145805V.145Qua lâu nhânB
146905V.146Quất hồng bì N
1471005V.147Thiên nam tinhN
1481105V.148Thổ bối mẫu B
1491205V.149Trúc nhự N
1501305V.150Xuyên bối mẫuB
XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn
151105V.151Bách bộN
152205V.152Bách hợpB
153305V.153Bạch quả (Ngân hạnh)B
154405V.154Bạch tiềnB
155505V.155Cà độc dượcN
156605V.156Cát cánhB
157705V.157Hạnh nhân B
158805V.158Húng chanhN
159905V.159Kha tửB
1601005V.160Khoản đông hoaB
1611105V.161La bạc tửN
1621205V.162Tang bạch bìN
1631305V.163Tiền hồB
1641405V.164Tô tử N
1651505V.165Toàn phúc hoaB
1661605V.166Tử uyểnB
1671705V.167Tỳ bà diệp N
1681805V.168Uy linh tiên nam N
XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong
169105V.169Bạch cương tàm N
170205V.170Bạch tật lêB - N
171305V.171Câu đằngB - N
172405V.172Dừa cạnN
173505V.173Địa longN
174605V.174Hoa đạiN
175705V.175Ngô côngB - N
176805V.176Thiên maB
177905V.177Toàn yếtB - N
1781005V.178Trâm bầuN
XIV. Nhóm thuốc an thần
179105V.179Bá tử nhânB
180205V.180Bình vôi (Ngải tượng)N
181305V.181Lạc tiênN
182405V.182Liên tâmN
183505V.183Linh chiB - N
184605V.184Phục thầnB
185705V.185Táo nhânB - N
186805V.186Thạch quyết minh N
187905V.187Thảo quyết minhN
1881005V.188Trân châu mẫuB
1891105V.189Viễn chíB
1901205V.190Vông nem N
XV. Nhóm thuốc khai khiếu
191105V.191Băng phiếnN
192205V.192Bồ kết N
193305V.193Thạch xương bồN
XVI. Nhóm thuốc hành khí
194105V.194Chỉ thựcB - N
195205V.195Chỉ xácB - N
196305V.196Hậu phác B
197405V.197Hậu phác namN
198505V.198Hương phụN
199605V.199Lệ chi hạch N
200705V.200Mộc hươngB
201805V.201Mộc hương namN
202905V.202Vỏ rụt (Nam mộc hương)N
2031005V.203Ô dượcN
2041105V.204Quất hạch N
2051205V.205Sa nhânN
2061305V.206Thanh bì N
2071405V.207Thị đế N
2081505V.208Trần bì N
XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
209105V.209Bồ hoàngB
210205V.210Cỏ xước (Ngưu tất nam)N
211305V.211Đan sâmB
212405V.212Đào nhânB - N
213505V.213Hồng hoaB
214605V.214Huyền hồB
215705V.215Huyết giácB - N
216805V.216Ích mẫuN
217905V.217Kê huyết đằngN
2181005V.218Khương hoàng/Uất kim N
2191105V.219Một dượcB
2201205V.220Nga truật N
2211305V.221Ngưu tấtB - N
2221405V.222Nhũ hươngB
2231505V.223Tam lăngB - N
2241605V.224Tạo giác thích N
2251705V.225Tô mộcN
2261805V.226Xuyên khungB - N
XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết
227105V.227Bạch cậpB
228205V.228Cỏ nhọ nồiN
229305V.229Địa duB
230405V.230Hoè hoaN
231505V.231Huyết dụN
232605V.232Ngải cứu (Ngải diệp)N
233705V.233Tam thấtB
234805V.234Tam thất gừngN
235905V.235Trắc bách diệpB - N
XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thuỷ
236105V.236Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)B
237205V.237Bòng bong/Thòng bong N
238305V.238Cỏ ngọtN
239405V.239Đại phúc bìN
240505V.240Đăng tâm thảoB - N
241605V.241Địa phu tửB
242705V.242Hải kim saB - N
243805V.243Hải tảo (Rong mơ)N
244905V.244Hoạt thạchN
2451005V.245Kim tiền thảoN
2461105V.246Mã đềN
2471205V.247Mộc thôngB - N
2481305V.248Phòng kỷB
2491405V.249Rau đắng đấtN
2501505V.250Râu mèoN
2511605V.251Râu ngô N
2521705V.252Thạch vĩN
2531805V.253Thông thảoB
2541905V.254Trạch tảB - N
2552005V.255Trư linhB
2562105V.256Tỳ giảiB - N
2572205V.257Xa tiền tửB - N
2582305V.258Ý dĩB - N
XX. Nhóm thuốc trục thuỷ
259105V.259Cam toạiB
260205V.260Khiên ngưu (Hắc sửu)N
261305V.261Thương lụcB - N
XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ
262105V.262Đại hoàngB
263205V.263Lô hộiN
264305V.264Mật ongN
265405V.265Muồng trâuN
266505V.266Phan tả diệpB
267605V.267Vừng đen N
XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo
268105V.268Bạch đậu khấuB
269205V.269Chè dâyN
270305V.270Dạ cẩmN
271405V.271Hoắc hươngB - N
272505V.272Kê nội kimN
273605V.273Lá khôiN
274705V.274Lục thần khúc B - N
275805V.275Mạch nhaB - N
276905V.276Ô tặc cốtN
2771005V.277Sim N
2781105V.278Sơn traB - N
2791205V.279Thương truậtB
XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
280105V.280Khiếm thựcB
281205V.281Kim anhB
282305V.282Liên nhụcN
283405V.283Liên tu (tua nhị)N
284505V.284Ma hoàng (Ma hoàng căn)B
285605V.285Mẫu lệN
286705V.286Ngũ vị tử B - N
287805V.287Nhục đậu khấuB - N
288905V.288Ô mai (Mơ muối)N
2891005V.289Phúc bồn tử B
2901105V.290Sơn thù B
2911205V.291Tang phiêu tiêuN
2921305V.292Tiểu mạchN
XXIV. Thuốc an thai
293105V.293Củ gaiN
294205V.294Tô ngạnhN
XXV. Nhóm thuốc bổ huyết
295105V.295Bạch thượcB
296205V.296Đương quy (Toàn quy)B - N
297305V.297Đương quy (di thực)N
298405V.298Hà thủ ô đỏB - N
299505V.299Long nhãnN
300605V.300Tang thầm (Quả dâu)N
301705V.301Thục địaN
XXVI. Nhóm thuốc bổ âm
302105V.302A giaoB
303205V.303Câu kỷ tửB
304305V.304Hoàng tinh N
305405V.305Mạch mônB - N
306505V.306Miết giáp B - N
307605V.307Ngọc trúcB - N
308705V.308Quy bảnN
309805V.309Sa sâmB
310905V.310Thạch hộcB
3111005V.311Thiên môn đôngN
XXVII. Nhóm thuốc bổ dương
312105V.312Ba kíchN
313205V.313Bách bệnhB - N
314305V.314Cáp giới (Tắc kè)N
315405V.315Cẩu tíchN
316505V.316Cốt toái bổN
317605V.317Dâm dương hoắcB
318705V.318Dây tơ hồng N
319805V.319Đỗ trọngB - N
320905V.320Hải mã (Cá ngựa)N
3211005V.321Ích trí nhânB
3221105V.322Lộc NhungN
3231205V.323Nhục thung dungB
3241305V.324Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)B
3251405V.325Quảng vương bất lưu hành (Trâu cổ)N
3261505V.326Thỏ ty tửB
3271605V.327Tục đoạn N
XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí
328105V.328Bạch truậtB - N
329205V.329Cam thảoB
330305V.330Đại táoB
331405V.331Đảng sâmB - N
332505V.332Đinh lăng N
333605V.333Hoài sơnN
334705V.334Hoàng kỳ (Bạch kỳ)B
335805V.335Nhân sâmB
XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài
336105V.336Bạch hoa xàN
337205V.337Lá móngN
338305V.338Long nãoN
339405V.339Mã tiềnN
340505V.340Mù uN
341605V.341Ngũ sắcN
342705V.342Ô đầuN
343805V.343Phèn chua (Bạch phèn)N
344905V.344Tử thảoB
3451005V.345Xà sàng tử B - N
XXX. Nhóm thuốc trị giun sán
346105V.346Binh langN
347205V.347Hạt bí ngôN
348305V.348Sử quân tửN
349405V.349Xuyên luyện tửN