Nguyên tắc mã hóa: Mã khám bệnh có cấu trúc XX.YY.ZZZZ (Trong đó XX là mã chuyên khoa theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT, YY là mã khoa theo Bảng 7 ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế, ZZZZ là STT của tên dịch vụ khám bệnh theo hạng bệnh viện trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC).
TT | Mã chuyên khoa | Mã khoa | Khám bệnh | Mã khám bệnh | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BV hạng đặc biệt | BV hạng 1 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 | ||||||
1 | 02 | 03 | Nội khoa | Nội tổng hợp | 02.03.1895 | 02.03.1896 | 02.03.1897 | 02.03.1898 | 02.03.1899 | |
2 | 02 | 04 | Nội Tim mạch | 02.04.1895 | 02.04.1896 | 02.04.1897 | 02.04.1898 | 02.04.1899 | ||
3 | 02 | 05 | Nội tiêu hóa | 02.05.1895 | 02.05.1896 | 02.05.1897 | 02.05.1898 | 02.05.1899 | ||
4 | 02 | 06 | Nội cơ - xương - khớp | 02.06.1895 | 02.06.1896 | 02.06.1897 | 02.06.1898 | 02.06.1899 | ||
5 | 02 | 07 | Nội thận - tiết niệu | 02.07.1895 | 02.07.1896 | 02.07.1897 | 02.07.1898 | 02.07.1899 | ||
6 | 02 | 08 | Nội tiết | 02.08.1895 | 02.08.1896 | 02.08.1897 | 02.08.1898 | 02.08.1899 | ||
7 | 02 | 09 | Dị ứng | 02.09.1895 | 02.09.1896 | 02.09.1897 | 02.09.1898 | 02.09.1899 | ||
8 | 02 | 10 | Huyết học | 02.10.1895 | 02.10.1896 | 02.10.1897 | 02.10.1898 | 02.10.1899 | ||
9 | 02 | 11 | Truyền nhiễm | 02.11.1895 | 02.11.1896 | 02.11.1897 | 02.11.1898 | 02.11.1899 | ||
10 | 02 | 12 | Lao | 02.12.1895 | 02.12.1896 | 02.12.1897 | 02.12.1898 | 02.12.1899 | ||
11 | 02 | 13 | Da liễu | 02.13.1895 | 02.13.1896 | 02.13.1897 | 02.13.1898 | 02.13.1899 | ||
12 | 02 | 14 | Thần kinh | 02.14.1895 | 02.14.1896 | 02.14.1897 | 02.14.1898 | 02.14.1899 | ||
13 | 02 | 15 | Tâm thần | 02.15.1895 | 02.15.1896 | 02.15.1897 | 02.15.1898 | 02.15.1899 | ||
14 | 02 | 16 | Y học cổ truyền | 02.16.1895 | 02.16.1896 | 02.16.1897 | 02.16.1898 | 02.16.1899 | ||
15 | 02 | 50 | Nội Hô hấp | 02.50.1895 | 02.50.1896 | 02.50.1897 | 02.50.1898 | 02.50.1899 | ||
16 | 10 | 19 | Ngoại khoa | Ngoại tổng hợp | 10.19.1895 | 10.19.1896 | 10.19.1897 | 10.19.1898 | 10.19.1899 | |
17 | 10 | 20 | Ngoại thần kinh | 10.20.1895 | 10.20.1896 | 10.20.1897 | 10.20.1898 | 10.20.1899 | ||
18 | 10 | 21 | Ngoại lồng ngực | 10.21.1895 | 10.21.1896 | 10.21.1897 | 10.21.1898 | 10.21.1899 | ||
19 | 10 | 22 | Ngoại tiêu hóa | 10.22.1895 | 10.22.1896 | 10.22.1897 | 10.22.1898 | 10.22.1899 | ||
20 | 10 | 23 | Ngoại thận - tiết niệu | 10.23.1895 | 10.23.1896 | 10.23.1897 | 10.23.1898 | 10.23.1899 | ||
21 | 10 | 24 | Chấn thương chỉnh hình | 10.24.1895 | 10.24.1896 | 10.24.1897 | 10.24.1898 | 10.24.1899 | ||
22 | 10 | 25 | Bỏng | 10.25.1895 | 10.25.1896 | 10.25.1897 | 10.25.1898 | 10.25.1899 | ||
23 | 10 | 33 | Ung bướu | 10.33.1895 | 10.33.1896 | 10.33.1897 | 10.33.1898 | 10.33.1899 | ||
24 | 15 | 28 | Tai - Mũi - Họng | 15.28.1895 | 15.28.1896 | 15.28.1897 | 15.28.1898 | 15.28.1899 | ||
25 | 16 | 29 | Răng - Hàm - Mặt | 16.29.1895 | 16.29.1896 | 16.29.1897 | 16.29.1898 | 16.29.1899 | ||
26 | 14 | 30 | Mắt | 14.30.1895 | 14.30.1896 | 14.30.1897 | 14.30.1898 | 14.30.1899 | ||
27 | 17 | 31 | Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 17.31.1895 | 17.31.1896 | 17.31.1897 | 17.31.1898 | 17.31.1899 | ||
28 | 03 | 18 | Nhi | 03.18.1895 | 03.18.1896 | 03.18.1897 | 03.18.1898 | 03.18.1899 | ||
29 | 13 | 27 | Phụ sản | 13.27.1895 | 13.27.1896 | 13.27.1897 | 13.27.1898 | 13.27.1899 | ||
30 | Khám bệnh Trạm Y tế | TYT.1899 |
Ghi chú: Việc áp dụng mã khám bệnh chuyên khoa chỉ thực hiện khi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có các khoa chuyên khoa được thành lập bởi cơ quan có thẩm quyền./.