Danh mục mã khám bệnh theo hạng bệnh viện

Nguyên tắc mã hóa: Mã khám bệnh có cấu trúc XX.YY.ZZZZ (Trong đó XX là mã chuyên khoa theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT, YY là mã khoa theo Bảng 7 ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế, ZZZZ là STT của tên dịch vụ khám bệnh theo hạng bệnh viện trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC).

TTMã chuyên khoaMã khoaKhám bệnhMã khám bệnh
BV hạng đặc biệtBV hạng 1BV hạng 2BV hạng 3BV hạng 4
10203Nội khoaNội tổng hợp02.03.189502.03.189602.03.189702.03.189802.03.1899
20204Nội Tim mạch02.04.189502.04.189602.04.189702.04.189802.04.1899
30205Nội tiêu hóa02.05.189502.05.189602.05.189702.05.189802.05.1899
40206Nội cơ - xương - khớp02.06.189502.06.189602.06.189702.06.189802.06.1899
50207Nội thận - tiết niệu02.07.189502.07.189602.07.189702.07.189802.07.1899
60208Nội tiết02.08.189502.08.189602.08.189702.08.189802.08.1899
70209Dị ứng02.09.189502.09.189602.09.189702.09.189802.09.1899
80210Huyết học02.10.189502.10.189602.10.189702.10.189802.10.1899
90211Truyền nhiễm02.11.189502.11.189602.11.189702.11.189802.11.1899
100212Lao02.12.189502.12.189602.12.189702.12.189802.12.1899
110213Da liễu02.13.189502.13.189602.13.189702.13.189802.13.1899
120214Thần kinh02.14.189502.14.189602.14.189702.14.189802.14.1899
130215Tâm thần02.15.189502.15.189602.15.189702.15.189802.15.1899
140216 Y học cổ truyền02.16.189502.16.189602.16.189702.16.189802.16.1899
150250Nội Hô hấp02.50.189502.50.189602.50.189702.50.189802.50.1899
161019Ngoại khoaNgoại tổng hợp 10.19.189510.19.189610.19.189710.19.189810.19.1899
171020Ngoại thần kinh10.20.189510.20.189610.20.189710.20.189810.20.1899
181021Ngoại lồng ngực10.21.189510.21.189610.21.189710.21.189810.21.1899
191022Ngoại tiêu hóa10.22.189510.22.189610.22.189710.22.189810.22.1899
201023Ngoại thận - tiết niệu10.23.189510.23.189610.23.189710.23.189810.23.1899
211024Chấn thương chỉnh hình10.24.189510.24.189610.24.189710.24.189810.24.1899
221025Bỏng10.25.189510.25.189610.25.189710.25.189810.25.1899
231033Ung bướu10.33.189510.33.189610.33.189710.33.189810.33.1899
241528Tai - Mũi - Họng15.28.189515.28.189615.28.189715.28.189815.28.1899
251629Răng - Hàm - Mặt16.29.189516.29.189616.29.189716.29.189816.29.1899
261430Mắt14.30.189514.30.189614.30.189714.30.189814.30.1899
271731Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng17.31.189517.31.189617.31.189717.31.189817.31.1899
280318Nhi03.18.189503.18.189603.18.189703.18.189803.18.1899
291327Phụ sản13.27.189513.27.189613.27.189713.27.189813.27.1899
30Khám bệnh Trạm Y tếTYT.1899

Ghi chú: Việc áp dụng mã khám bệnh chuyên khoa chỉ thực hiện khi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có các khoa chuyên khoa được thành lập bởi cơ quan có thẩm quyền./.