STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Mã hoạt chất (Theo CV 908/BYT-BH) | Hoạt chất | Mã đường dùng | Đường dùng | Hàm lượng | Đóng gói | Hãng sản xuất | Nước sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | GC-282-17 | Diệp hạ châu PMC | 05C.21 | Cao khô Diệp hạ châu 250mg | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Sagopha) | Việt Nam | |
2 | GC-285-17 | Ích mẫu điều kinh | 05C.201.1 | Ích mẫu 0,06g; Ngải cứu 0,18g; Hương phụ 0,15g; Thục địa 0,08g; Bạch thược 0,08g; Đương qui 0,06g; Xuyên khung 0,03g - 0,06g, 0,18g, 0,15g, 0,08g, 0,08g, 0,06g, 0,03g | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | (Cơ sở nhận gia công:) Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
3 | NC56-H09-19 | Cốm trẻ việt | 05C.106 | Mỗi 2 g chứa: Nhân sâm 0,403g; Bạch truật 0,403g; Cam thảo 0,403g; Đại táo 0,201g; Bạch linh 0,403g; Hoài sơn 0,403g; Cát cánh 0,201g; Sa nhân 0,201g; Bạch biển đậu 0,201g; Ý dĩ 0,201g; Liên nhục 0,201g - 0,403g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g | 1.01 | Uống | Hộp 20 gói x 2 gam | Viện Dược liệu | Việt Nam | |
4 | V136-H12-18 | Nhức Khớp Hoàn | 05C.58.15 | Mỗi 35g hoàn cứng chứa 27,5 g bột dược liệu (tương đương: Bạch thược 3,5 g; Đỗ trọng 3,5 g; Đương quy 3,36g; Phục linh 3,36 g; Ngưu tất 2,45 g; Tang ký sinh 2,1 g; Độc hoạt 2,1 g; Xuyên khung 1,75 g; Tần giao 1,75 g; Phòng phong 1,68 g; Đảng sâm 3,5 g; Phòng phong 1,68 g; Tế tân 1,05 g); 7,5 ml cao lỏng dược liệu (tương đương: Quế chi 0,875 g; Đảng sâm 3,5 g; Thục địa 3,15 g; Cam thảo 0,875 g) - 3,5 g, 3,5 g, 3,36g, 3,36 g, 2,45 g, 2,1 g, 2,1 g, 1,75 g, 1,75 g, 1,68 g, 3,5 g, 1,68 g, 1,05 g), 0,875 g, 3,5 g, 3,15 g, 0,875 g) | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 35 g; Hộp 10 gói x 4 g | Cơ sở Cao Nghĩa Đường | Việt Nam | |
5 | V152-H06-19 | Phong thấp cốt thống cao | 05C.58.13 | Mỗi 250ml dịch chiết từ các dược liệu gồm: Độc hoạt 20g; Tang ký sinh 15g; Tế tân 15g; Tần giao 15g; Phòng phong 15g; Đương quy 20g; Phục linh 20g; Cam thảo 5g; Quế chi 5g; Bạch thược 15g; Sinh địa 20g; Xuyên khung 20g; Đỗ trọng 20g; Ngưu tất 25g; Đảng sâm 20g - 20g, 15g, 15g, 15g, 15g, 20g, 20g, 5g, 5g, 15g, 20g, 20g, 20g, 25g, 20g | 1.01 | Uống | Chai 250 ml | Cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT Nguyễn Minh Trí | Việt Nam | |
6 | V155-H06-19 | Thấp khớp tê bại thủy | 05C.58.21 | Mỗi chai 280 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đỗ trọng 18 g; Đảng sâm 15 g; Bạch thược 12 g; Phục linh 12 g; Đương quy 12 g; Thục địa 12 g; Tần giao 9 g; Độc hoạt 6 g; Ngưu tất 6 g; Phòng phong 6 g; Tang ký sinh 6 g; Xuyên khung 3 g; Tế tân 2 g; Cam thảo 0,6 g; Nhục quế 0,4 g - 18 g, 15 g, 12 g, 12 g, 12 g, 12 g, 9 g, 6 g, 6 g, 6 g, 6 g, 3 g, 2 g, 0,6 g, 0,4 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 280 ml | Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hòa Đường | Việt Nam | |
7 | VD-27677-17 | Bổ trung ích khí SXH | 05C.107.2 | Mỗi gói chứa 2,7g cao khô chiết từ các dược liệu: Đảng sâm 5,3g; Bạch truật 4g; Trần bì 2,6g; Hoàng kỳ tẩm mật 4g; Thăng ma 2,6g; Cam thảo chích 2g; Đương quy 4g; Sài hồ 3,3g - 5,3g, 4g, 2,6g, 4g, 2,6g, 2g, 4g, 3,3g | 1.01 | Uống | Hộp 15 gói x 4,5g | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
8 | VD-27694-17 | Phong tê thấp HD New | 05C.70 | Mã tiền chế 70mg; Quế chi 40mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với 460mg dược liệu bao gồm: Đương quy 70mg, đỗ trọng 70mg, ngưu tất 60mg, độc hoạt 80mg, thương truật 80mg, thổ phục linh 100mg) 92mg - 70mg, 40mg, 92mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
9 | VD-27700-17 | Dưỡng tâm an thần | 05C.131 | Hoài sơn 100 mg; Cao khô liên tâm 130 mg; Cao khô liên nhục 70 mg; Cao khô bá tử nhân 20 mg; Cao khô toan táo nhân 20 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Lá dâu 182,5 mg; Lá vông 182,5 mg; Long nhãn 182,5 mg) 160 mg - 100 mg, 130 mg, 70 mg, 20 mg, 20 mg, 160 mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 45 viên | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam | |
10 | VD-27723-17 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao khô lá bạch quả (tương đương 500 mg dược liệu Bạch quả) 10 mg; Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1500 mg dược liệu Đinh lăng) 150 mg - 10 mg, 150 mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR | Việt Nam | |
11 | VD-27957-17 | Actiso | 05C.7 | Actiso | 0 | Khác | Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
12 | VD-27990-17 | Metrad | 05C.26.2 | Cao Diệp hạ châu đắng (tương đương với 1g Diệp hạ châu đắng) 100 mg; Cao Cỏ nhọ nồi (tương đương với 0,5 g Cỏ nhọ nồi) 50 mg; Cao Nhân trần (tương đương với 1,3g Nhân trần) 130 mg; Cao Râu bắp (tương đương với 0,5g Râu bắp) 50 mg - 100 mg, 50 mg, 130 mg, 50 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 | Việt Nam | |
13 | VD-28105-17 | An vị tràng TW3 | 05C.100.2 | Hoàng liên 250mg; Mộc hương 250mg - 250mg, 250mg | 1.01 | Uống | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
14 | VD-28110-17 | Trà Gừng TW3 | 05C.1 | Mỗi chai 100g chứa: Gừng 5,5g - 5,5g | 1.01 | Uống | Chai 100g | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
15 | VD-28129-17 | Ngũ vị tử | 05C.102 | Ngũ vị tử | 0 | Khác | Túi 0,5 kg; Túi 1 kg; Túi 2 kg; Túi 5 kg; Túi 10 kg; Túi 20 kg | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
16 | VD-28130-17 | Tam thất | 05C.191 | Tam thất | 0 | Khác | Túi 0,5 kg; Túi 1 kg; Túi 2 kg; Túi 5 kg; Túi 10 kg; Túi 20 kg | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
17 | VD-28155-17 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao khô lá bạch quả (tương đương 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg; cao khô rễ Đinh lăng 75mg - 80mg, 75mg | 1.01 | Uống | Hộp 01 chai 30 viên | Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương | Việt Nam | |
18 | VD-28159-17 | Actiso PV | 05C.7 | Cao khô actiso (tương đương với 5g actiso) 300 mg - 300 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên, 60 viên, 100 viên | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
19 | VD-28161-17 | Kim tiền thảo PV | 05C.35 | Cao khô Kim tiền thảo (tương đương với 3g kim tiền thảo) 300 mg - 300 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 60 viên, 100 viên | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
20 | VD-28209-17 | Đương quy di thực | 05C.178.1 | Cao khô đương quy di thực (4:1) (tương đương 1,2g rễ đương quy di thực) 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
21 | VD-28211-17 | Tam thất DHĐ | 05C.191 | Cao khô tam thất (tương đương 800mg rễ củ tam thất) 80 mg | 0 | Khác | Hộp 3 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
22 | VD-28214-17 | Viên nang ích mẫu | 05C.199.1 | Cao khô hỗn hợp 10,5:1 (tương đương 6,562g dược liệu gồm: Ích mẫu 4,2g, hương phụ 1,312g, ngải cứu 1,05g) 625mg - 625mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
23 | VD-28261-17 | Kim tiền thảo MKP Plus | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo (tương đương kim tiền thảo 5,1g) 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. | Việt Nam | |
24 | VD-28358-17 | Kahagan | 05C.8.10 | Cao đặc Actiso 0,1g; Cao đặc Rau đắng đất 0,075g; Bìm bìm biếc 0,075g - 0,1g, 0,075g, 0,075g | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
25 | VD-28359-17 | Phong thấp Khải Hà | 05C.58.14 | Mỗi lọ 30g hoàn cứng chứa các chất chiết từ các dược liệu sau: Độc hoạt 2,4g; Phòng phong 1,8g; Tang ký sinh 3g; Tế tân 1,2g; Tần giao 1,2g; Ngưu tất 1,8g; Đỗ trọng 1,8g; Quế chi 1,2g; Xuyên khung 0,9g; Sinh địa 1,8g; Bạch thược 1,8g; Đương quy 1,2g; Đảng sâm 1,8g; Bạch linh 1,8g; Cam thảo 0,9g - 2,4g, 1,8g, 3g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 0,9g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 0,9g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 30 g hoàn cứng | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
26 | VD-28360-17 | Thập toàn đại bổ | 05C.161.3 | Mỗi viên chứa 523,2 mg cao khô chiết từ các dược liệu khô sau: Đảng sâm 720mg; Bạch truật 480mg; Phục linh 384mg; Cam thảo 384mg; Đương quy 480mg; Xuyên khung 384mg; Bạch thược 384mg; Thục địa 720mg; Hoàng kỳ 720mg; Quế nhục 480mg - 480mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
27 | VD-28361-17 | Viên nghệ mật ong | 05C.101 | Mỗi 100 g viên hoàn cứng chứa: Nghệ 85 g - 85 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
28 | VD-28442-17 | Thuốc ho bách bộ P/H | 05C.145 | Mỗi lọ 90 ml cao lỏng (1:2) chiết xuất từ: Bách bộ 45 g - 45 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 90 ml; Hộp 1 lọ 100 ml | Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
29 | VD-28491-17 | Fitôeye | 05C.211.7 | Mỗi viên chứa 259 mg cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 400 mg; Sơn thù 200 mg; Hoài sơn 150 mg; Trạch tả 150 mg; Mẫu đơn bì 150 mg; Phục linh 100 mg; Câu kỷ tử 100 mg; Cúc hoa 50 mg); 150 mg bột mịn dược liệu (tương đương: Hoài sơn 50 mg; Phục linh 50 mg; Cúc hoa 50 mg) - 400 mg, 200 mg, 150 mg, 150 mg, 150 mg, 100 mg, 100 mg, 50 mg), 50 mg, 50 mg, 50 mg) | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viên | Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma | Việt Nam | |
30 | VD-28533-17 | Nghệ mật ong tùng lộc | 05C.97.1 | Bột nghệ vàng 150mg; Mật ong 65mg - 150mg, 65mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 50 gam (275 viên); hộp 1 lọ 100 gam (550 viên) | Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II | Việt Nam | |
31 | VD-28534-17 | Tùng lộc Helix | 05C.151 | Mỗi 100 ml chứa: cao khô lá thường xuân (tương đương lá thường xuân: 7g) 0,7g - 0,7g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 60 ml; hộp 1 lọ 100 ml | Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II | Việt Nam | |
32 | VD-28579-17 | Đại tràng khang | 05C.81 | Mỗi viên nang chứa 0,4 g cao khô dược liệu tương đương: Bạch truật 0,35 g; Bạch linh 0,235 g; Trần bì 0,235 g; Mộc hương 0,115 g; Đảng sâm 0,115 g; Mạch nha 0,115 g; Sơn tra 0,115 g; Hoài sơn 0,115 g; Thần khúc 0,115 g; Sa nhân 0,115 g; Cam thảo 0,07 g; Hoàng liên 0,06 g; Nhục đậu khấu 0,235 g - 0,35 g, 0,235 g, 0,235 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,07 g, 0,06 g, 0,235 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
33 | VD-28581-17 | Thăng trĩ Nam Dược | 05C.107.8 | Mỗi viên nang chứa 400 mg cao khô dược liệu tương đương: Hoàng kỳ 350 mg; Cam thảo 170 mg; Đảng sâm 100 mg; Đương quy 100 mg; Thăng ma 100 mg; Trần bì 100 mg; Sài hồ 100 mg; Bạch truật 100 mg; Đại táo 70 mg; Sinh khương 30 mg - 350 mg, 170 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 70 mg, 30 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
34 | VD-28621-17 | Crila | 05C.117 | Cao khô Trinh nữ Crila (tương đương 1,25mg alcaloid toàn phần) 250mg - 250mg | 1.01 | Uống | Hộp 05 túi nhôm x 02 vỉ x 10 viên; hộp 4 chai x 40 viên | Công ty TNHH Thiên Dược | Việt Nam | |
35 | VD-28653-18 | Transda-S | 05C.134.2 | Rotundin 15mg; Cao khô lá sen (tương đương với 1g lá sen khô) 80 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1g lá vông khô) 95 mg - 15mg, 80 mg, 95 mg | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
36 | VD-28667-18 | Bổ khí thông mạch K-Yingin | 05C.128 | Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa: Địa long 0,4g; Hoàng kỳ 4g; Đương quy 0,8g; Xích thược 0,6g; Xuyên khung 0,4g; Đào nhân 0,4g; Hồng hoa 0,4g - 0,4g, 4g, 0,8g, 0,6g, 0,4g, 0,4g, 0,4g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói, 20 gói x 10ml | Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. | Việt Nam | |
37 | VD-28712-18 | Donosal extra | 05C.125.1 | Cao Đan sâm 10/1 (tương đương 450mg Đan sâm) 45mg; Cao Tam thất 3/1 (tương đương 141mg tam thất) 47mg; L-Borneol 8mg - 45mg, 47mg, 8mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 90 viên | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Việt Nam | |
38 | VD-28749-18 | Hepaexel | 05C.15 | Cao khô bồ bồ (tương đương 3g bồ bồ) 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
39 | VD-28763-18 | Cao khô Trinh Nữ Hoàng Cung (1:10) | 05C.117 | Mỗi g cao tương đương với Trinh nữ Hoàng cung 10 g - 10 g | 0 | Khác | Túi nhôm x 2 lớp túi PE x 50g, 100g, 200g, 1kg, 5kg, 10kg, 15 kg. | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
40 | VD-28771-18 | Viên cảm cúm - BVP | 05C.4.1 | Mỗi viên chứa 120mg Cao khô toàn phần chiết được từ 1500mg các dược liệu sau: Bạc hà 85 mg; Thanh cao 415 mg; Địa liền 200 mg; Kim ngân hoa 200 mg; Tía tô 200 mg; Kinh giới 200 mg; Thích gia đằng 200 mg - 85 mg, 415 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al), hộp 2 vỉ x 25 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
41 | VD-28789-18 | Dưỡng tâm an thần | 05C.131 | Bột hoài sơn (tương ứng 183 mg Hoài Sơn) 100 mg; Cao khô liên tâm (tương ứng với 200 mg Liên tâm) 65 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với 91,25 mg Lá dâu, 91,25 Lá vông, 91,25 mg Long nhãn) 80 mg; Cao khô Bá tử nhân (tương đương với 91,25 Bá tử nhân) 10 mg; Cao khô Toan táo nhân (tương đương 91,25 mg Toan táo nhân) 10 mg; Cao khô Liên nhục (tương ứng với 175 mg Liên Nhục) 35 mg - 100 mg, 65 mg, 80 mg, 10 mg, 10 mg, 35 mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi nhôm chứa 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 30 viên; 100 viên | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam | |
42 | VD-28943-18 | Thanh nhiệt tiêu độc Livergood | 05C.44 | Cao đặc hỗn hợp 315mg tương đương: Nhân trần 1000mg; Bồ công anh 670mg; Cúc hoa 340mg; Kim ngân hoa 340mg; Cam thảo 125mg; Actiso 670mg - 1000mg, 670mg, 340mg, 340mg, 125mg, 670mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam. | Việt Nam | |
43 | VD-28954-18 | Pharnanca | 05C.17 | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Cam thảo 20 mg; Bạch mao căn 400 mg; Bạch thược 400 mg; Đan sâm 400 mg, Bản lam căn 300 mg, Hoắc hương 300 mg; Sài hồ 400 mg; Liên kiều 300 mg; Thần khúc 300 mg; Chỉ thực 400 mg; Mạch nha 300 mg; Nghệ 400 mg) 500 mg - 500 mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam | |
44 | VD-29019-18 | Bách bộ tẩm mật sao | 05C.145 | Bách bộ (tẩm mật sao) | 0 | Khác | Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
45 | VD-29042-18 | Ngũ vị tử tẩm mật | 05C.102 | Ngũ vị tử tẩm mật | 0 | Khác | Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
46 | VD-29091-18 | Quancardio | 05C.125.1 | Cao khô đan sâm (tương ứng với Đan sâm 17,5mg) 3,5mg; Cao khô tam thất (tương ứng với Tam thất 3,43mg) 0,343mg; Borneol 0,2mg - 3,5mg, 0,343mg, 0,2mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ x 2 lọ x 100 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Việt Nam | |
47 | VD-29242-18 | Folitat dạ dày | 05C.95 | Mỗi viên nang cứng chứa: Lá khôi 160 mg; Ô tặc cốt 120 mg; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Khổ sâm: 0,12 g; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Dạ cầm: 0,12 g; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Cỏ hàn the: 0,12 g - 160 mg, 120 mg, 0,12 g, 0,12 g, 0,12 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. | Việt Nam | |
48 | VD-29243-18 | Hương liên Yba | 05C.92 | Mỗi viên nang cứng chứa: 120 mg cao khô tương đương dược liệu Hoàng liên: 0,6 g; 130 mg cao khô tương đương dược liệu Vân mộc hương 0,6 g; Bột Đại hồi 0,015 g; Bột Sa nhân 0,015 g; Bột Quế nhục 0,0075 g; Bột Đinh hương 0,0075 g - 0,6 g, 0,6 g, 0,015 g, 0,015 g, 0,0075 g, 0,0075 g | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. | Việt Nam | |
49 | VD-29253-18 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo (sấy khô) - 0,5 kg | 0 | Khác | Túi chứa 0,5 kg; 1 kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
50 | VD-29254-18 | Lục vị ẩm | 05C.193.4 | Mỗi lọ 125 ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp (tương đương với Thục địa 40g; Hoài sơn 20 g, Sơn thù 20 g, Mẫu đơn bì 15g, Phục linh 15g, Trạch tả 15g) 62,5 ml - 62,5 ml | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 125 ml | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
51 | VD-29294-18 | Lisimax Super | 05C.21 | Cao khô diệp hạ châu (tương đương với 3g diệp hạ châu) 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
52 | VD-29381-18 | Siro Mahota DHĐ | 05C.155.2 | Mỗi 9ml siro chứa dịch chiết dược liệu tương đương với: Ma hoàng 1,5g; Quế chi 1g; Khổ hạnh nhân 2g; Cam thảo 1g - 1,5g, 1g, 2g, 1g | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 9ml, hộp 4 vỉ x 5 ống x 9ml, hộp 1 chai x 108ml | Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt | Việt Nam | |
53 | VD-29389-18 | An thần ích trí | 05C.142 | Mỗi viên chứa 350mg Cao khô hỗn hợp tương đương với: Toan táo nhân 960mg; Tri mẫu 640mg; Phục linh 960mg; Xuyên khung 640mg; Cam thảo 320mg - 960mg, 640mg, 960mg, 640mg, 320mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al hoặc Al-PVC), hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
54 | VD-29439-18 | Đương qui dưỡng huyết cao Xuân Quang | 05C.198 | Mỗi chai 280 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Ích mẫu 42,0 g; Huyền hồ sách 42,0 g; Hương phụ 21,0 g; Đương quy 21,0 g; Bạch thược 21,0 g; Đại hoàng 21,0 g; Thục địa 16,8 g; Bạch truật 16,8 g; Xuyên khung 10,36 g; Phục linh 10,36 g - 42,0 g, 42,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 16,8 g, 16,8 g, 10,36 g, 10,36 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 280 ml; hộp 1 chai 250 ml | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
55 | VD-29440-18 | Ích mẫu dưỡng huyết Xuân Quang | 05C.198 | Mỗi lọ 50 g hoàn cứng chứa: Ích mẫu 6,25 g; Bạch thược 6,25 g; Đại hoàng 6,25 g; Thục địa 4,75 g; Hương phụ 4,75 g; Đương quy 4,75 g; Bạch truật 4,75 g; Xuyên khung 3,25 g; Huyền hồ sách 3,25 g; Phục linh 3,25 g - 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 4,75 g, 4,75 g, 4,75 g, 4,75 g, 3,25 g, 3,25 g, 3,25 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 50 gam | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
56 | VD-29441-18 | Khu phong hóa thấp Xuân Quang | 05C.55.2 | Mỗi chai 250 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đỗ trọng 22,5 g; Ngũ gia bì chân chim 22,5 g; Thiên niên kiện 22,5 g; Tục đoạn 22,5 g; Đại hoàng 17,5 g; Đương quy 10,0 g; Xuyên khung 10,0 g; Tần giao 10,0 g; Sinh địa 10,0 g; Uy linh tiên 10,0 g; Quế chi 7,5 g; Cam thảo 7,5 g - 22,5 g, 22,5 g, 22,5 g, 22,5 g, 17,5 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 7,5 g, 7,5 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 280 ml; hộp 1 chai 250 ml | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
57 | VD-29442-18 | Khu phong hóa thấp Xuân Quang | 05C.55.2 | Mỗi lọ 50 g hoàn cứng chứa: Đỗ trọng 6,25 g; Ngũ gia bì chân chim 6,25 g; Thiên niên kiện 6,25 g; Tục đoạn 6,25 g; Đại hoàng 4,50 g ; Xuyên khung 4,50 g; Tần giao 4,50 g; Sinh địa 4,50 g; Uy linh tiên 4,50 g; Đương quy 4,50 g; Quế chi 1,50 g; Cam thảo 1,50 g - 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 4,50 g , 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 1,50 g, 1,50 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 50 gam | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
58 | VD-29444-18 | Tisore - Khu phong hóa thấp Xuân Quang | 05C.55.1 | Mỗi viên chứa 412,5 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Đỗ trọng 1100 mg; Ngũ gia bì chân chim 1100 mg; Tục đoạn 1100 mg; Thiên niên kiện 1100 mg; Đại hoàng 800 mg; Đương quy 470 mg; Xuyên khung 470 mg; Tần giao 470 mg; Sinh địa 470 mg; Uy linh tiên 470 mg; Quế nhục 350 mg; Cam thảo 350 mg - 1100 mg, 1100 mg, 1100 mg, 1100 mg, 800 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 350 mg, 350 mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 40 viên | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
59 | VD-29445-18 | Dưỡng tâm kiện tỳ hoàn | 05C.122 | Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Táo nhân 0,3 g; Bạch truật 0,25 g; Đảng sâm 0,25 g; Đỗ trọng 0,25 g; Đương quy 0,25 g; Hoài sơn 0,25 g; Bạch thược 0,25 g; Mạch nha 0,2 g; Phục linh 0,2 g; Sa nhân 0,2 g; Ý dĩ 0,2 g; Trần bì 0,15 g; Viễn chí 0,15 g; Cam thảo 0,1 g; Liên nhục 0,1 g; Bạch tật lê 0,1 g - 0,3 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,15 g, 0,15 g, 0,1 g, 0,1 g, 0,1 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 4g | Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long | Việt Nam | |
60 | VD-29461-18 | Gel dùng ngoài Mangizeni | 05C.221 | Mỗi 60 ml chứa: Dịch chiết lá xoài (0,5% mangiferin) 12ml - 12ml | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 60 ml; hộp 1 chai 120 ml | Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam | Việt Nam | |
61 | VD-29480-18 | Cordygan - NBD | 05C.8.9 | Cao đặc Actiso 300mg; Cao đặc rau đắng đất 150mg; Cao đặc bìm bìm 16mg - 300mg, 150mg, 16mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II | Việt Nam | |
62 | VD-29527-18 | Độc hoạt ký sinh | 05C.58.13 | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng: Sinh địa 53,8mg; Độc hoạt 214,3mg; Bạch thược 107,6mg; Cam thảo 26,9mg; Tang ký sinh 214,3mg; Ngưu tất 53,8mg; Tần giao 53,8mg; Đỗ trọng 107,6mg) 104,1mg; Bột hỗn hợp dược liệu (tương ứng: Phòng phong 53,8mg; Đương quy 53,8mg; Xuyên khung 53,8mg; Đảng sâm 53,8mg; Quế 26,9mg; Phục linh 53,8mg; Tế tân 53,8mg) 349,7mg - 104,1mg, 349,7mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên | Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma | Việt Nam | |
63 | VD-29529-18 | Ngân kiều giải độc | 05C.32.4 | Mỗi 330mg bột hỗn hợp dược liệu chứa: Kim ngân (hoa) 210mg; Cát cánh (rễ) 100mg; Đạm đậu xị 20mg; Mối 59mg cao hỗn hợp dược liệu qui về khô (tỷ lệ 1/10) chứa: Liên kiều (quả) 210mg; Bạc hà 20mg; Kinh giới 80mg; Cam thảo (rễ) 100mg; Ngưu bàng (quả) 100mg; Đạm trúc diệp 80mg - 210mg, 100mg, 20mg, 210mg, 20mg, 80mg, 100mg, 100mg, 80mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên; Lọ 60 viên | Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma | Việt Nam | |
64 | VD-29530-18 | Bổ huyết ích não | 05C.129 | Cao khô Đương quy (tương đương 1,3 g dược liệu Đương quy) 0,3 g; Cao khô lá bạch quả 0,04 g - 0,3 g, 0,04 g | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ xx 10 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
65 | VD-29579-18 | Diệp hạ châu Vạn xuân | 05C.27 | Mỗi 2,4g Cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: Diệp hạ châu 10g; Tam thất 5g; Kim ngân hoa 2g; Cam thảo 2g; Thảo quyết minh 5g; Cúc hoa 1g - 10g, 5g, 2g, 2g, 5g, 1g | 1.01 | Uống | Hộp 20 gói x 10 gam | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
66 | VD-29580-18 | Superyin | 05C.189.1 | Mỗi 430mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: Qui bản 1,5g; Thục địa 1,5g; Hoàng bá 0,5g; Tri mẫu 0,5g - 1,5g, 1,5g, 0,5g, 0,5g | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
67 | VD-29613-18 | Tiêu dao-BVP | 05C.50 | Mỗi viên chứa 300mg cao khô hỗn hợp dược liệu được chiết từ 2100mg các dược liệu khô sau: Sài hồ 300 mg, Bạch linh 300mg, Đương quy 300mg, Cam thảo chích 240mg, Bạch thược 300mg, Bạc hà 60mg, Bạch truật 300mg, Sinh khương 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al), hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 chai 100 viên (Chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
68 | VD-29615-18 | Hoàn thập toàn đại bổ | 05C.161.3 | Mỗi viên hoàn mềm 10g chứa 5,1g bột thập toàn đại bổ gồm: Đảng sâm 1g; Phục linh 0,65g; Bạch truật 0,65g; Cam thảo 0,12g; Xuyên khung 0,3g; Đương quy 0,6g; Thục địa 1g; Bạch thược 0,6g; Hoàng kỳ 0,45g; Quế nhục 0,24g - 1g, 0,65g, 0,65g, 0,12g, 0,3g, 0,6g, 1g, 0,6g, 0,45g, 0,24g | 1.01 | Uống | Hộp 10 viên x 10 gam | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
69 | VD-29620-18 | Thanh nhiệt tiêu độc ATM | 05C.49 | Mỗi 5ml chứa: 1,25ml cao lỏng dược liệu tương đương với: Sài đất 500mg; Thương nhĩ tử 500mg; Kinh giới 500mg; Thổ phục linh 375mg; Phòng phong 375mg; Đại hoàng 375mg; Kim ngân hoa 150mg; Liên kiều 125mg; Hoàng liên 125mg; Bạch chỉ 100mg; Cam thảo 25mg - 500mg, 500mg, 500mg, 375mg, 375mg, 375mg, 150mg, 125mg, 125mg, 100mg, 25mg | 1.01 | Uống | Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 125ml | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. | Việt Nam | |
70 | VD-29626-18 | Losotonic | 05C.131 | Hoài sơn 183 mg; Cao khô Liên tâm (tương đương với 15 mg Liên tâm) 8 mg; Cao khô Liên nhục (tương ứng với 175 mg Liên nhục) 35 mg; Cao khô Bá tử nhân (tương ứng với 91,25 mg Bá tử nhân) 10 mg; Cao khô Toan táo nhân (tương ứng với 91,25 mg Toan táo nhân) 10 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Lá dâu 91,25 mg, Lá vông 91,25 mg, Long nhãn 91,25 mg) 80 mg - 183 mg, 8 mg, 35 mg, 10 mg, 10 mg, 80 mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên. Lọ 1000 viên | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam | |
71 | VD-29631-18 | Hoàn bổ trung ích khí | 05C.107.8 | Mỗi 10g chứa: Bạch truật 0,23g; Hoàng kỳ 1,02g; Cam thảo 0,23g; Sài hồ 0,23g; Đại táo 1,02g; Thăng ma 0,23g; Đảng sâm 1,28g; Trần bì 0,23g; Đương quy 0,23g; Gừng 0,12g - 0,23g, 1,02g, 0,23g, 0,23g, 1,02g, 0,23g, 1,28g, 0,23g, 0,23g, 0,12g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói, 20 gói x 10g; Hộp 10 gói, 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. | Việt Nam | |
72 | VD-29632-18 | Hoàn phong tê thấp - HT | 05C.58.35 | Mỗi 5g chứa: Cao đặc phong tê thấp 274mg tương ứng với: Phòng phong 230mg; Tần giao 250mg; Tang ký sinh 600mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Nhân sâm 300mg; Cam thảo 150mg; Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Tang ký sinh 600mg; Quế nhục 230mg; Đương quy 230mg; Xuyên khung 230mg; Bạch thược 750mg; Phục linh 300mg - 230mg, 250mg, 600mg, 450mg, 380mg, 380mg, 300mg, 150mg, 380mg, 150mg, 600mg, 230mg, 230mg, 230mg, 750mg, 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói, hộp 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. | Việt Nam | |
73 | VD-29635-18 | Thấp khớp CD | 05C.56 | Mỗi viên chứa 0,5g cao khô dược liệu tương đương với: Tang ký sinh 1,5g; Độc hoạt 1g; Phòng phong 1g; Đỗ trọng 1g; Ngưu tất 1g; Trinh nữ 1g; Hồng hoa 1g; Bạch chỉ 1g; Tục đoạn 1g; Bổ cốt chỉ 0,5g - 1,5g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 0,5g | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR | Việt Nam | |
74 | VD-29683-18 | A.T Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao đặc Diệp hạ châu 150 mg tương đương: Diệp hạ châu 1050 mg - 1050 mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Việt Nam | |
75 | VD-29685-18 | A.T hoạt huyết dưỡng | 05C.127.1 | Mỗi 8 ml chứa: Cao lá bạch quả (tương đương 9,6 mg Ginkoflavon Glycosid toàn phần) 40 mg; Cao rễ đinh lăng (tỉ lệ 10:1) 120 mg - 40 mg, 120 mg | 1.01 | Uống | Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 8ml. Hộp 1 chai 120 ml | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Việt Nam | |
76 | VD-29745-18 | Biosmartmin | 05C.98 | Men bia (tương ứng cao khô men bia 5% 400 mg) 4000 mg - 4000 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam | |
77 | VD-29825-18 | Mizho | 05C.11 | Cao khô lá Actiso (tương đương lá Actiso 0,4g) 40 mg; Cao khô Rau má (tương đương Rau má 3g) 300 mg - 40 mg, 300 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 | Việt Nam | |
78 | VD-29906-18 | Viên bát trân Octupper | 05C.179.4 | Mỗi 500mg cao đặc toàn phần tương đương 1.875mg hỗn hợp dược liệu gồm: Đảng sâm 250mg; Đương quy 250mg; Bạch truật 250mg; Bạch thược 250mg; Phục linh 250mg; Xuyên khung 250mg; Cam thảo 125mg; Thục địa 250mg - 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 125mg, 250mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên | Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) | Việt Nam | |
79 | VD-29915-18 | Baby PV | 05C.112 | Mỗi chai 125 ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp (tương đương với 56,375 g dược liệu: Lục thần khúc 12g, Hoàng liên 12g, Sử quân tử 12g, Nhục đậu khấu 6g, Mạch nha 6g, Binh lang 6g, Mộc hương 2,375g) 62,5 ml - 62,5 ml | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 125 ml | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
80 | VD-29931-18 | Granxic | 05C.50 | Cao khô hỗn hợp dược liệu 480mg tương đương với: Sài hồ 428mg; Đương quy 428mg; Bạch thược 428mg; Bạch truật 428mg; Bạch linh 428mg; Cam thảo (chích mật) 343mg; Bạc hà 86mg; Gừng tươi 428mg - 428mg, 428mg, 428mg, 428mg, 428mg, 343mg, 86mg, 428mg | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Việt Nam | |
81 | VD-30004-18 | Đại bổ DHĐ | 05C.161.3 | Cao đặc hỗn hợp dược liệu 283mg tương đương với: Đảng sâm 390mg; Bạch truật 260mg; Phục linh 208mg; Cam thảo 208mg; Đương quy 260mg; Xuyên khung 208mg; Bạch thược 260mg; Thục địa 390mg; Hoàng kỳ 390mg; Quế nhục 260mg - 390mg, 260mg, 208mg, 208mg, 260mg, 208mg, 260mg, 390mg, 390mg, 260mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi nhôm, hộp 2 túi nhôm, hộp 3 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt | Việt Nam | |
82 | VD-30063-18 | Forvim - ngân kiều giải độc Xuân Quang | 05C.33 | Mỗi viên chứa 377,5 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Kim ngân hoa 1500 mg; Liên kiều 1500 mg; Diệp hạ châu 1500 mg; Bồ công anh 1150 mg; Mẫu đơn bì 1150 mg; Đại hoàng 750 mg - 1500 mg, 1500 mg, 1500 mg, 1150 mg, 1150 mg, 750 mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 40 viên | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
83 | VD-30071-18 | Song hảo đại bổ tinh | 05C.165 | Mỗi chai 500 ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Nhân sâm 21 g; Lộc nhung 21 g; Đương quy 10,5 g; Đỗ trọng 10,5 g; Thục địa 10,5 g; Phục linh 10,5 g; Ngưu tất 10,5 g; Xuyên khung 10,5 g; Hà thủ ô đỏ 10,5 g; Ba kích 10,5 g; Nhục thung dung 10,5 g; Sơn thù 10,5 g; Bạch truật 10,5 g; Kim anh 10,5 g; Nhục quế 10,5 g; Cam thảo 10,5 g - 21 g, 21 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 500 ml | Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma | Việt Nam | |
84 | VD-30093-18 | Bổ gan Trường Phúc | 05C.14 | Mỗi viên chứa 700mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương với: Diệp hạ châu 1,2g; Đảng sâm 1,2g; Nhân trần 1,2g; Bạch thược 0,6g; Bạch truật 0,6g; Cam thảo 0,6g; Đương quy 0,6g; Phục linh 0,6g; Trần bì 0,6g - 0,6g | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược thảo Hoàng Thành | Việt Nam | |
85 | VD-30137-18 | Lục vị | 05C.193.4 | Mỗi viên nang chứa 360mg bột dược liệu gồm: Phục linh 180mg; Mẫu đơn bì 180mg; và 114 mg cao hỗn hợp dược liệu qui về khô, tỷ lệ qui về khô là 1/10 gồm: Thục địa 480mg; Sơn thù 240mg; Hoài sơn 240mg; Trạch tả 180mg - 180mg, 180mg, 480mg, 240mg, 240mg, 180mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma | Việt Nam | |
86 | VD-30139-18 | Nam Dược tiêu độc thủy | 05C.16 | Mỗi lọ 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Bồ công anh 30 g; Kim ngân hoa 30 g; Hạ khô thảo 30 g; Thổ phục linh 30 g; Sài đất 30 g; Thương nhĩ tử 25 g; Huyền sâm 10 g - 30 g, 30 g, 30 g, 30 g, 30 g, 25 g, 10 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100 ml; hộp 1 lọ 125 ml | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
87 | VD-30212-18 | Cao khô diệp hạ châu (1:10) | 05C.21 | Diệp hạ châu 10g/1g cao - 10g/1g cao | 0 | Khác | Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10g, 15kg (Cao dược liệu đựng trong 2 lớp túi PE chứa trong túi bao nhôm) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
88 | VD-30304-18 | Cao lỏng Actiso | 05C.7 | Cao lỏng Actiso (tương đương 60g Actiso) 120 ml - 120 ml | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 120 ml | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | Việt Nam | |
89 | VD-30306-18 | Dưỡng tâm an A.T | 05C.126 | Mỗi viên 9g hoàn mềm chứa: Đăng tâm thảo 0,6 g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh 1,5 g; Tâm sen 1 g - 0,6 g, 2g, 1,5 g, 1 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 viên x 9g | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | Việt Nam | |
90 | VD-30307-18 | Cao ích mẫu | 05C.199.1 | Mỗi 200ml cao lỏng chứa dịch chiết tương đương với: Ích mẫu 160 g; Ngải cứu 40 g; Hương phụ chế 50 g - 160 g, 40 g, 50 g | 1.01 | Uống | Chai 200 ml | Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh | Việt Nam | |
91 | VD-30442-18 | Bổ trung ích khí Nam Hà | 05C.107.4 | Mỗi 8g hoàn mềm chứa: Đương quy 0,184 g; Sài hồ 0,184 g; Đảng sâm 1,024 g; Bạch truật 0,184 g; Hoàng kỳ 0,816 g; Cam thảo 0,184 g; Trần bì 0,184 g; Đại táo 0,816 g; Thăng ma 0,184 g - 0,184 g, 0,184 g, 1,024 g, 0,184 g, 0,816 g, 0,184 g, 0,184 g, 0,816 g, 0,184 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 viên x 8g | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Việt Nam | |
92 | VD-30461-18 | Quy tỳ dưỡng tâm OPC | 05C.82.16 | Mỗi viên hoàn cứng chứa: cao đặc quy tỳ dưỡng tâm OPC 102mg (tương ứng với Bạch truật 64mg; Bạch linh 64mg; Viễn chí 6,4mg; Toan táo nhân 64mg; Long nhãn 64mg; Đương quy 6,4mg; Đại táo 16mg); Bột kép Quy tỳ dưỡng tâm OPC 112mg (tương ứng với Đảng sâm 32mg; Hoàng kỳ 64mg; Cam thảo 16mg; Mộc hương 32mg) - 64mg, 64mg, 6,4mg, 64mg, 64mg, 6,4mg, 16mg), 32mg, 64mg, 16mg, 32mg) | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 240 viên | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
93 | VD-30462-18 | Viên hộ tâm Opcardio | 05C.125.1 | Cao đặc đan sâm qui về khan (tương ứng với Rễ đan sâm 450mg) 126mg; Cao đặc Tam thất quy về khan (tương ứng với Rễ củ tam thất 141mg) 28mg; Borneol 8mg - 126mg, 28mg, 8mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
94 | VD-30555-18 | Viên ngân kiều TW3 | 05C.32.4 | Liên kiều 200mg; Ngưu bàng tử 120mg; Cát cánh 80mg; Cam thảo 40mg; Cao đặc dược liệu (tương đương: Kim ngân hoa 200mg; Bạc hà 120mg; Đỗ đen chế 100mg; Kinh giới 80mg; Đạm trúc diệp 80mg; Cam thảo 60mg) 80mg - 200mg, 120mg, 80mg, 40mg, 80mg | 1.01 | Uống | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
95 | VD-30565-18 | Bách bộ phiến | 05C.145 | Bách bộ | 0 | Khác | Túi 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
96 | VD-30643-18 | Bổ tỳ HD | 05C.78.2 | Mỗi 10ml chứa: Dịch chiết dược liệu 2:1 (tương đương dược liệu bao gồm: Đảng sâm 1,2g; bạch truật 1,2g; ý dĩ 1,2g; cát cánh 1,2g; liên nhục 1,2g; hoài sơn 1,2g; cam thảo 0,6g; sa nhân 0,8g; bạch linh 0,8g; mạch nha 0,4g; trần bì 0,6g) 5,2ml - 5,2ml | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 100ml; hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 10ml | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
97 | VD-30743-18 | Quy tỳ | 05C.82.16 | Cao khô hỗn hợp 300mg (tương đương với: Bạch truật 248mg; Viễn chí 248mg; Long nhãn 248mg; Bạch linh 181,3mg; Đương quy 174,7mg; Đảng sâm 124mg; Toan táo nhân 107,3mg; Hoàng kỳ 87,3mg; Mộc hương 63mg; Đại táo 63mg; Cam thảo 55,4mg); Bột mịn Đương quy 73,3mg; Bột mịn Bạch linh 66,7mg; Bột mịn Hoàng kỳ 36,7mg; Bột mịn Toan táo nhân 16,7mg; Bột mịn Cam thảo 6,6mg - 55,4mg), 73,3mg, 66,7mg, 36,7mg, 16,7mg, 6,6mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
98 | VD-30798-18 | Quy tỳ an thần hoàn P/H | 05C.82.16 | Đảng sâm 15 mg; Bạch truật 30 mg; Hoàng kỳ 30 mg; Cam thảo 7,5 mg; Phục linh 30 mg; Viễn chí 3 mg; Toan táo nhân 30 mg; Long nhãn 30 mg; Đương quy 3mg; Mộc hương 15mg; Đại táo 7,5 mg - 15 mg, 30 mg, 30 mg, 7,5 mg, 30 mg, 3 mg, 30 mg, 30 mg, 3mg, 15mg, 7,5 mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 240 viên | Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
99 | VD-30800-18 | Cố tinh hoàn | 05C.132 | Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Hoàng bá 0,84 g; Tri mẫu 0,84 g; Sơn thù 0,42 g; Viễn chí 0,42 g; Khiếm thực 0,26 g; Liên tu 0,26 g; Phục linh 0,26 g; Mẫu lệ 0,17 g - 0,84 g, 0,84 g, 0,42 g, 0,42 g, 0,26 g, 0,26 g, 0,26 g, 0,17 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 4g | Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long | Việt Nam | |
100 | VD-30860-18 | Bổ gan Nam Dược | 05C.8.10 | Mỗi viên chứa cao đặc Actiso (tương đương 0,8 g Actiso) 0,1g; Cao rau đắng đất (tương đương 0,33 g Rau đăng đất) 0,075 g; Cao bìm bìm biếc (tương đương 0,075g Bìm bìm biếc) 0,011 g - 0,1g, 0,075 g, 0,011 g | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 20 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
101 | VD-30861-18 | Bổ gan Nam Dược | 05C.8.10 | Mỗi viên chứa cao đặc Actiso (tương đương 1200 g Actiso) 150 mg; Cao rau đắng đất (tương đương 500 mg Rau đăng đất) 112,5 mg; Cao bìm bìm biếc (tương đương 112,5 mg Bìm bìm biếc) 16 mg - 150 mg, 112,5 mg, 16 mg | 1.01 | Uống | Hộp 4 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
102 | VN-20742-17 | Pectolvan Ivy | 05C.151 | Mỗi 5 ml chứa: Cao khô lá thường xuân (4-8):1 35mg - 35mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 ml | JSC "Farmak" | Ukraine | |
103 | VN-21010-18 | Kimixi Syrup | 05C.151 | Mỗi 100ml siro chứa: Dịch chiết lá thường xuân 70% cồn (tương đương 40mg Hederacoside C) 2g - 2g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml | JRP Co., Ltd | Korea |
Trang chủ Danh mục mã chế phẩm thuốc YHCT bổ sung