STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Mã dược chất (Theo CV 908/BYT-BH) | Hoạt chất | Mã đường dùng | Đường dùng | Hàm lượng | Đóng gói | Hãng sản xuất | Nước sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | GC-220-14 | Bình can ACP | 05C.23 | Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 2g Diệp hạ châu) 200mg, Cao khô Nhân trần (tương đương 2g Nhân trần) 180mg, Cao khô Bồ công anh (tương đương 1g Bồ công anh) 100mg | 1.01 | Uống | 2g, 200mg; 2g (180mg); 1g (100mg) | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Á Châu | Việt Nam |
2 | GC-221-14 | Giải cảm liên ngân | 05C.32.1 | Cát cánh, cao khô Kim ngân hoa, cao khô Cam thảo, cao khô Kinh giới, cao khô Ngưu bàng tử, cao khô Liên kiều, cao khô Đạm trúc diệp, tinh dầu Bạc hà | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên | |||
3 | GC-222-14 | Hoạt huyết dưỡng não ACP | 05C.127.1 | Cao khô rễ Đinh Lăng (tương đương 150mg rễ Đinh lăng) 15mg, Cao lá Bạch quả (tương đương 2400mg Bạch quả) 40mg | 1.01 | Uống | 150mg (15mg); 2400mg (40mg) | Hộp 5 vỉ x 20 viên; Lọ 100 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Á Châu | Việt Nam |
4 | GC-223-14 | Kim tiền thảo râu ngô | 05C.37.2 | Cao khô Kim tiền thảo, Cao khô râu ngô | 1.01 | Uống | 50mg; 53mg | Lọ 100 viên | ||
5 | GC-224-14 | Lục vị ACP | 05C.193.4 | Cao khô Thục địa, Cao khô Hoài sơn, Cao khô Sơn thù, Cao khô Mẫu đơn bì, Cao khô Trạch tả, Cao khô Phục linh | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Á Châu | Việt Nam | |
6 | GC-225-14 | Phong thấp ACP | 05C.63 | Cao khô Hy thiêm, Cao khô Ngũ gia bì gai, Cao khô Thiên niên kiện, Cao khô Cẩu tích, Cao khô Thổ phục linh | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Á Châu | Việt Nam | |
7 | GC-226-14 | Thông xoang ACP | 05C.203 | Bạch chỉ, Kim ngân hoa, Cao khô Phòng phong, cao khô Hoàng cầm, cao khô Ké đầu ngựa, cao khô Hạ khô thảo, cao khô Cỏ hôi | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Á Châu | Việt Nam | |
8 | GC-229-14 | Cenditan | 05C.20 | Cao khô Diếp cá, Bột rau má | 1.01 | Uống | 75mg; 300mg | Hộp 10 vỉ x 5 viên. Chai 100 viên | ||
9 | GC-231-14 | Centhionin | 05C.11 | Cao khô Actiso, Bột rau má | 1.01 | Uống | 40mg; 300mg | Hộp 10 vỉ x 5 viên. Chai 100 viên | ||
10 | NC19-H01-10 | Angobin (gia hạn lần thứ 1) | 05C.178.1 | Cao Đương quy, bột Đương quy, tinh dầu lá Đương quy | 1.01 | Uống | hộp 1 lọ 100 viên nén bao đường | Viện dược liệu | Việt Nam | |
11 | NC23-H10-10 | Abivina | 05C.15 | Cao khô Bồ bồ, TD. Bồ bồ | 1.01 | Uống | hộp 1 lọ 50 viên, 100 viên bao đường | Viện dược liệu | Việt Nam | |
12 | NC26-H02-11 | Agerihnin 15ml | 05C.207.1 | Bột Sp3 | 3.05 | Dùng ngoài | tương đương 15g cây Ngũ sắc | hộp 1 lọ 15ml thuốc xịt mũi | Viện dược liệu | Việt Nam |
13 | NC31-H04-12 | Cốm trẻ việt | 05C.106 | Cao đặc (Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân), bột dược liệu (bạch biển đậu, ý dĩ, Liên nhục) | 1.01 | Uống | 0,845g cao đặc | hộp 20 túi x 2g cốm | ||
14 | NC32-H08-12 | Angobin | 05C.178.1 | Đương quy di thực | 1.01 | Uống | 1,35g | hộp 1 lọ 60 viên, 100 viên nén bao đường | ||
15 | NC37-H05-13 | Agerhinin (gia hạn lần 1) | 05C.207.1 | Bột Sp3 | 3.05 | Dùng ngoài | 750mg (tương đương 15g cây Ngũ sắc) | hộp 1 lọ 15ml thuốc xịt mũi | ||
16 | NC46-H06-15 | Agerhinin (gia hạn lần 1) | 05C.207.1 | Bột Sp3 | 3.05 | Dùng ngoài | (tương đương 15g cây ngũ sắc) 750mg/15ml | Hộp 1 lọ 15ml | ||
17 | NC49-H12-15 | Abivina | 05C.15 | Cao khô bồ bồ, Tinh dầu bồ bồ | 1.01 | Uống | 170mg; 0,002ml | Hộp 1 lọ 60 viên | ||
18 | NC50-H06-16 | Cốm trẻ việt (gia hạn lần 1) | 05C.106 | Cao đặc (tương ứng: nhân sâm 0,403g, bạch truật 0,403g, cam thảo 0,403g, bạch linh 0,403g, hoài sơn 0,403g, đại táo 0,301g, Cát cánh 0,201g, sa nhân 0,201g) 0,845g, bột dược liệu: bạch biển đậu 0,201g, ý dĩ 0,201g, liên nhục 0,201g | 1.01 | Uống | 0,403g, 0,403g, 0,403g, 0,403g, 0,403g,0,301g, 0,201g, 0,201g 0,845g, 0,201g, 0,201g, 0,201g | Hộp 20 gói x 2g | ||
19 | V10-H12-13 | Lyzfokid | 05C.98 | Men bia ép tinh chế | 1.01 | Uống | 4g | Hộp 2 vỉ x 10 ống x 10ml dung dịch uống | ||
20 | V1005-H12-10 | Lục vị TW3 | 05C.193.3 | Thục địa, sơn thù, hoài sơn, trạch tả, bạch linh, mẫu đơn bì | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
21 | V1014-H12-10 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, cao bạch quả | 1.01 | Uống | hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Quảng Ninh | Việt Nam | |
22 | V1024-H12-10 | Giải độc gan xuân quang | 05C.45 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm | 1.01 | Uống | hộp 1 lọ 50g hoàn cứng | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
23 | V1026-H12-10 | Dầu khuynh diệp Me & Em | 05C.217 | Eucalyptol, Tinh dầu Long não | 3.05 | Dùng ngoài | 55%; 14% | Hộp 1 chai x 10ml, 25ml dung dịch dùng ngoài | Công ty TNHH dược phẩm dược liệu Opodis | Việt Nam |
24 | V1038-H12-10 | Dầu phật độ | 05C.217 | Menthol, tinh dầu bạc hà, tinh dầu đinh hương, long não | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 24ml; 12ml; 5ml; 2,5ml; 1,5ml dầu gió | Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh | Việt Nam | |
25 | V1044-H12-10 | Dầu gió hồi phục linh | 05C.217 | TD. Bạc hà, Menthol, TD. Đinh hương, TD. Quế, Long não | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 1,5ml, 3ml, 5ml dầu xoa | Cơ sở dầu gió Trung Tâm | Việt Nam | |
26 | V1045-H12-10 | Dầu phong thấp trường thọ | 05C.217 | Menthol, Methyl salicylat, TD. Bạc hà, TD. Thông, Quế | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 lọ 10ml, 20ml, 40ml dầu xoa | Cơ sở dầu gió Trung Tâm | Việt Nam | |
27 | V1046-H12-10 | Nghệ mật ong | 05C.97 | Bột nghệ, Mật ong | 1.01 | Uống | Chai 100 viên, 200 viên nén | Cơ sở Gia định | Việt Nam | |
28 | V1086-H12-10 | Bổ thận thuỷ TW 3 | 05C.195 | Thục địa, hoài sơn, táo chua, thạch hộc, củ súng, tỳ giải | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 200ml thuốc nước | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
29 | V1087-H12-10 | Dầu gió SINGTW3 | 05C.217 | Menthol, Long não, Eucalyptol, Tinh dầu bạc hà, tinh dầu hương nhu trắng | 3.05 | Dùng ngoài | Lọ 3ml; 5ml; 10ml dung dịch dầu | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
30 | V1088-H12-10 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 6,3g tương đương 450mg cao | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
31 | V1089-H12-10 | Viên cảm cúm Foripharm | 05C.5 | Bạch chỉ, hương phụ, xuyên khung, quế, gừng, cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên; 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên nang cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
32 | V1093-H12-10 | Bổ gan P/H | 05C.22 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử | 1.01 | Uống | 1,25g; 1g; 0,25g | Hộp 1 lọ x 100 viên nén bao đường, Hộp 1 lọ 60 viên nén bao đường | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
33 | V1096-H12-10 | Cảm xuyên hương - Kigona | 05C.5 | Xuyên khung, bạch chỉ, cam thảo bắc, gừng, quế nhục, hương phụ | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH dược phẩm Kim Hoàng Ân | Việt Nam | |
34 | V1110-H12-10 | Dầu di lặc diệp long | 05C.217 | Menthol, TD. Bạc hà, TD. Đinh hương, TD. Quế | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 1,5ml, 3ml, 6ml, 10ml dầu xoa | Cơ sở đông nam dược Cao long Việt Nam | Việt Nam | |
35 | V1111-H12-10 | Dầu gió diệp long | 05C.217 | Menthol, TD. Bạc hà, TD. Đinh hương, TD. Quế, Methyl salicylat | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 6ml, 12ml, 24ml dầu xoa | Cơ sở đông nam dược Cao long Việt Nam | Việt Nam | |
36 | V1112-H12-10 | Dầu khuynh diệp diệp long | 05C.217 | Eucalyptol, Camphor | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 12ml, 24ml và 60ml dầu xoa | Cơ sở đông nam dược Cao long Việt Nam | Việt Nam | |
37 | V1120-H12-10 | Dầu gió xanh thiên linh | 05C.217 | Menthol, tinh dầu bạc hà, Methyl salicylat | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 3ml, 6ml, 12ml, 24ml dầu xoa | Cơ sở kinh doanh dầu xoa Tân Thập | Việt Nam | |
38 | V1131-H12-10 | An thần B/P | 05C.82.16 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại táo | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 60ml thuốc nước | Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương | Việt Nam | |
39 | V1135-H12-10 | Ngân kiều giải độc | 05C.32.3 | Kim ngân hoa, Bạc hà, cam thảo, kinh giới, Đạm trúc diệp, liên kiều, cát cánh | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 30g, túi PE 15g viên hoàn cứng | Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Phước Sanh | Việt Nam | |
40 | V1141-H12-10 | Mellonga | 05C.97.1 | Bột nghệ, mật ong | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 viên bao đường | Trung tâm ứng dụng KHCN đông Y đông Dược | Việt Nam | |
41 | V1160-H12-10 | Dầu Bạc hà Thượng Tháp | 05C.217 | Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Khuynh diệp, Hương Bạc hà | 3.05 | Dùng ngoài | Chai 3ml, Chai 6ml, Chai 12ml, Chai 24ml dung dịch dầu | Công ty TNHH Dương Phong | Việt Nam | |
42 | V1162-H12-10 | Fitôhepa-F | 05C.21 | Diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 3g | Chai 40 viên nang, Hộp 2 vỉ x 10 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
43 | V1163-H12-10 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 40g | Chai 80ml, Chai 200ml thuốc nước (chai thuỷ tinh); Chai 200ml thuốc nước (chai nhựa) | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
44 | V1167-H12-10 | Crila | 05C.117 | Cao khô trinh nữ hoàng cung | 1.01 | Uống | Hộp 4 chai x 40 viên; hộp 1 túi nhôm 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Thiên Dược | Việt Nam | |
45 | V1183-H12-10 | Viên sáng mắt | 05C.212.2 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Hà thủ ô đỏ, Thảo quyết minh, Đương qui, Hạ khô thảo | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
46 | V12-H12-13 | Dầu phong thấp gừng Thái Dương | 05C.217 | Menthol, tinh dầu bạc hà, tinh dầu tràm, methyl salicylat, tinh dầu long não, tinh dầu hương nhu trắng, tinh dầu quế, gừng | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 lọ 6ml, hộp 1 lọ 24ml dầu xoa | |||
47 | V1201-H12-10 | Bổ huyết điều kinh HT | 05C.201.32 | Hương phụ, Cao ích mẫu, cao ngải diệp, Thục địa, Đương quy, Bột nghệ, Hà thủ ô đỏ, Đẳng sâm, Xuyên khung | 1.01 | Uống | Hộp 10 túi PE x 10g, hộp 1 lọ 50g, 100g viên hoàn cứng | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam | |
48 | V1202-H12-10 | Viên nang cảm cúm | 05C.5 | Xuyên khung, bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
49 | V1210-H12-10 | Dầu gió Sagopha | 05C.217 | Methyl salicylat, Menthol | 3.05 | Dùng ngoài | 0,75g; 1,75g | Hộp 20 vỉ x 1vỉ/chai x 5ml/chai dung dịch dầu | Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) | Việt Nam |
50 | V1216-H12-10 | Dầu gió xanh trường thọ | 05C.217 | Menthol, TD. Quế, TD. Đinh hương, Methyl salicylat, Long não, TD. Hoa hồng | 3.05 | Dùng ngoài | hộp 1 chai 2,5ml, 3ml, 6ml, 7ml, 10ml, 12ml, 18ml, 24ml dầu xoa | Cơ sở dầu gió Trung Tâm | Việt Nam | |
51 | V1223-H12-10 | Dầu phong bảo Thái Hoà | 05C.217 | Vỏ quít, Tạo giác, Long não, Xương bồ, Thương nhĩ tử | 3.05 | Dùng ngoài | Chai 15ml dung dịch dầu | Cơ sở Phước Linh. | Việt Nam | |
52 | V1229-H12-10 | Thuốc ho Thuận Thiên Đường | 05C.155.3 | Ma hoàng, khổ hạnh nhân, cam thảo, thạch cao | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml sirô | Cơ sở SX KD thuốc thành phẩm YHCT Thuận Thiên Đường | Việt Nam | |
53 | V1231-H12-10 | Fitôrhi - F | 05C.204 | Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu bạc hà | 1.01 | Uống | Chai 40 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam | |
54 | V1241-H12-10 | Bình vị hoàn Akhang | 05C.113.1 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 30 gói x 4g, chai 40g viên hoàn cứng | Công ty cổ phần dược phẩm đông dược 5 | Việt Nam | |
55 | V1244-H12-10 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo (Desmodium styracifolium) | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 chai x 100 viên nén bao đường | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Việt Nam |
56 | V1245-H12-10 | Cảm xuyên hương | 05C.5 | Bột xuyên khung, bột bạch chỉ, bột hương phụ, bột quế, bột gừng, bột cam thảo bắc | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 | Việt Nam | |
57 | V1247-H12-10 | Dầu gió Ba Đình | 05C.217 | Tinh dầu Bạc hà, tinh dầu thiên niên kiện, tinh dầu hương nhu, tinh dầu quế | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp trung gian: 20 hộp x 1 lọ 5ml/hộp | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 | Việt Nam | |
58 | V1254-H12-10 | Dầu khuynh diệp Trường Sơn | 05C.217 | Tinh dầu tràm, long não tinh thể, tinh dầu đinh hương, tinh dầu Lavender | 3.05 | Dùng ngoài | Chai 15ml; 24ml dung dịch dầu | Công ty TNHH Đông nam dược Trường Sơn | Việt Nam | |
59 | V1255-H12-10 | Dầu phật linh Trường sơn | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, ment hol, tinh dầu khuynh diệp, tinh dầu đinh hương, long não | 3.05 | Dùng ngoài | Chai 1,5ml; 5ml; 25ml dung dịch dầu | Công ty TNHH Đông nam dược Trường Sơn | Việt Nam | |
60 | V1265-H12-10 | Bổ huyết ích não | 05C.129 | Đương quy, Cao lá bạch quả | 1.01 | Uống | 130mg; 40mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên; hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường | Công ty TNHH dược phẩm Hoa Sen | Việt Nam |
61 | V1268-H12-10 | Nhiệt độc thanh | 05C.16 | Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, hạ khô thảo, Huyền sâm | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Nata-Hoa linh | Việt Nam | |
62 | V1272-H12-10 | Diệp hạ châu Vạn xuân | 05C.27 | Diệp hạ châu, Tam thất, Thảo quyết minh, Kim ngân hoa, Cam thảo, Cúc hoa | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói, 20 gói x 10g thuốc cốm | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
63 | V1276-H12-10 | Dầu nóng Kim Long | 05C.217 | Menthol, Methyl salicylat, tinh dầu khuynh diệp, long não | 3.05 | Dùng ngoài | Chai 12ml; 38ml dung dịch dầu | Cơ sở Anh Đào | Việt Nam | |
64 | V1294-H12-10 | Bổ huyết Hoapharm | 05C.181 | Đương quy, Ngưu tất, Bạch thược, ích mẫu, Xuyên khung, Thục địa | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 250ml thuốc nước | Cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT dược thảo Nhất Nhất | Việt Nam | |
65 | V1311-H12-10 | Casoran | 05C.123.1 | Cao hoa hoè, Cao dừa cạn, Cao tâm sen, Cao cúc hoa. | 1.01 | Uống | Hộp 10 túi x 3g trà | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
66 | V1315-H12-10 | Cảm xuyên hương | 05C.5 | Xuyên khung, bạch chỉ, cam thảo bắc, gừng, quế nhục, hương phụ | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nang | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam | Việt Nam | |
67 | V1317-H12-10 | Khang minh phong thấp nang | 05C.67 | Hy thiêm, lá lốt, ngưu tất, thổ phục linh | 1.01 | Uống | Chai 30 viên hoặc 60 viên nang cứng, hộp 2 hoặc 10 vỉ x 10 viên nang cứng | Công ty Cổ phần dược phẩm Khang Minh | Việt Nam | |
68 | V1323-H12-10 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | cao đinh lăng, cao lá bạch quả | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
69 | V1326-H12-10 | Cảm xuyên hương | 05C.5 | Xuyên khung, bạch chỉ, hương phụ, quế, gừng, cam thảo bắc | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nang | Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái | Việt Nam | |
70 | V14-H12-13 | Quý Phi | 05C.229 | Dịch cất trầu không, vitamin E, tinh dầu bạc hà, menthol | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 lọ 60ml, hộp 1 lọ 120ml thuốc nước dùng ngoài | |||
71 | V142-H12-13 | Cerecaps (Hoạt huyết dưỡng não) | 05C.133 | Cao khô Hồng hoa, Cao khô đương quy, Cao khô sinh địa, Cao khô sài hồ, Cao khô cam thảo, Cao khô xích thược, Cao khô xuyên khung, Cao khô chỉ xác, Cao khô ngưu tất, Cao khô cao bạch quả | 1.01 | Uống | 45mg, 110mg, 60mg, 45mg, 60mg, 60mg, 110mg, 45mg, 60mg, 15mg | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam | |
72 | V1424-H12-10 | Hoàn phong thấp Natural | 05C.70 | Mã tiền chế, đương quy, đỗ trọng, ngưu tất, quế, thương truật, độc hoạt, thổ phục linh | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 30g (250 viên), hộp 1 lọ 50g (420 viên) hoàn cứng | |||
73 | V1425-H12-10 | Hoạt huyết dưỡng não - Vibatop | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 20mg | Hộp 1 vỉ, hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường | ||
74 | V1430-H12-10 | Frentine | 05C.72 | Bột mã tiền chế, thương truật, hương phụ chế, mộc hương, địa liền, quế chi | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 30 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | |||
75 | V1432-H12-10 | Trà An thần TW3 | 05C.135.2 | Lạc tiên, Vông nem (lá), Sen (tâm) | 1.01 | Uống | Hộp 10 túi x 5g trà hòa tan | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
76 | V1434-H12-10 | Thấp khớp hoàn P/H | 05C.73 | Cao Tần giao, Cao Đỗ trọng, Bột Phòng phong, Bột Phục linh, Bột Xuyên khung, Bột Tục đoạn, Bột Hoàng kỳ, Cao Ngưu tất, Cao Độc hoạt, Bột Bạch thược, Bột Cam thảo, Bột Đương quy, Bột Thiên niên kiện | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
77 | V1442-H12-10 | Cao phong thấp | 05C.82.16 | Bạch truật, bạch linh, viễn trí, long nhãn, đương qui, đảng sâm, hoàng kỳ, toan táo nhân, mộc hương, đại táo, cam thảo. | 1.01 | Uống | Chai thuỷ tinh 80ml, chai nhựa 200ml, cao lỏng | |||
78 | V1443-H12-10 | Quy tỳ | 05C.82.16 | Bạch truật, bạch linh, viễn trí, long nhãn, đương qui, đảng sâm, hoàng kỳ, toan táo nhân, mộc hương, đại táo, cam thảo | 1.01 | Uống | Chai 40 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang | |||
79 | V1447-H12-10 | Tùng lộc thanh nhiệt tán | 05C.29 | Hoạt thạch, Cam thảo | 1.01 | Uống | hộp 10 gói x 5g thuốc bột | |||
80 | V145-H12-13 | MediPhylamin | 05C.173 | Bột bèo hoa dâu | 1.01 | Uống | 250mg | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam | |
81 | V1454-H12-10 | Litinki | 05C.13 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Sinh địa, Xa tiền tử, ý dĩ | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên, lọ 30 viên nang | |||
82 | V1455-H12-10 | Sỏi thận Hoapharm | 05C.13 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Sinh địa, Xa tiền tử, ý dĩ | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 250ml thuốc nước | |||
83 | V146-H12-13 | MediPhylamin | 05C.173 | Bột bèo hoa dâu | 1.01 | Uống | 500mg | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam | |
84 | V1462-H12-10 | Dầu quan âm | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, menthol, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương, long não | 3.05 | Dùng ngoài | Thùng 500 chai, lố 10 chai 1,5ml dung dịch dầu | |||
85 | V1463-H12-10 | Dầu Thiên Phước | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, menthol, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương, long não | 3.05 | Dùng ngoài | Thùng 200 chai, thùng 500 chai, lố 10 chai 1,5ml, hộp 10 chai 5ml dung dịch dầu | |||
86 | V1466-H12-10 | Cebraton Liquid | 05C.127.1 | Cao đặc Đinh lăng, Cao khô bạch quả | 1.01 | Uống | 9g; 0,8g | Hộp 1 lọ 100ml thuốc nước | ||
87 | V147-H12-13 | Tuzamin | 05C.76.1 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bột bạch thược, Đương quy, Bột xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Độc hoạt | 1.01 | Uống | 250mg, 250mg, 250mg, 200mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 100mg, 200mg | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam | |
88 | V1470-H12-10 | Viên sáng mắt | 05C.205.13 | Bạch tật lệ, mẫu đơn bì, sơn thù, bạch thược, đương quy, thạch quyết minh, câu kỷ tử, hoài sơn, cúc hoa, phục linh, trạch tả, thục địa | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói 5g hoàn cứng | |||
89 | V1471-H12-10 | Khang minh tỷ viêm nang | 05C.209 | Cao tân di hoa, cao xuyên khung, cao thăng ma, bột bạch chỉ, cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 60 viên nang cứng | |||
90 | V1473-H12-10 | Hoàn lục vị bổ thận âm | 05C.193.4 | Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, trạch tả, phục linh | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 240 hoàn cứng | |||
91 | V1474-H12-10 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao mềm diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 200mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | ||
92 | V1475-H12-10 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao mềm diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 200mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao đường | ||
93 | V1479-H12-10 | Hoàn bổ thận âm TW3 | 05C.195 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng. Hộp 10 túi x 50g viên hoàn cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
94 | V1480-H12-10 | Đại tràng hoàn | 05C.81 | Bạch truật, mộc hương, hoàng liên, cam thảo, bạch linh, đẳng sâm, thần khúc, trần bì, mạch nha, sơn tra, sơn dược, nhục đạu khấu, sa nhân. | 1.01 | Uống | Hộp 10 túi x 4g viên hoàn cứng | |||
95 | V1484-H12-10 | Hoàn phong tê thấp HT | 05C.58.35 | Độc hoạt, phòng phong, tế tân, tần giao, tang ký sinh, đỗ trọng, ngưu tất, cam thảo, quế, đương quy, xuyên khung, bạch thược, can địa hoàng, nhân sâm, phục linh | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói 5g, lọ nhựa 50g hoàn cứng | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam | |
96 | V1486-H12-10 | Cao lỏng ích mẫu | 05C.199.1 | Hương phụ chế, ích mẫu, Ngải cứu | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 125ml cao lỏng | |||
97 | V1487-H12-10 | Hoàn sáng mắt | 05C.205.15 | Thục địa, bạch thược chế, trạch tả, bạch linh chế, đương quy chế, thạch quyết minh chế, hoài sơn thù chế, sơn thù chế, tật lê chế, kỷ tử, cúc hoa, mẫu đơn bì | 1.01 | Uống | Hộp 10 túi x 40 hoàn cứng | |||
98 | V1488-H12-10 | Hoàn thập toàn đại bổ | 05C.161.3 | Thục địa, đẳng sâm chế, đương quy chế, hoàng kỳ chế, phục linh chế, bạch truật chế, xuyên khung chế, quế nhục, bạch thược chế, cam thảo chích | 1.01 | Uống | Hộp 10 hộp nhỏ x 1 viên hoàn mềm 10g | |||
99 | V1489-H12-10 | Oraliton | 05C.21 | Diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 5g | Hộp 10 ống x 10ml, hộp 20 ống x 10ml thuốc ống uống | ||
100 | V1491-H12-10 | Hepacap | 05C.17 | Cao khô tổng hợp của Bạch thược, Đan sâm, Bạch mao căn, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Cam thảo, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ x 10 viên nang. Hộp 1 lọ x 60 viên nang cứng | |||
101 | V1492-H12-10 | P/H Mộc hương | 05C.100.2 | Bột Mộc Hương, bột Hoàng liên | 1.01 | Uống | 120mg, 240mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
102 | V1496-H12-10 | Khu phong hóa thấp Xuân quang | 05C.55.1 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x 280ml thuốc nước | |||
103 | V15-H12-13 | Sungin | 05C.77 | Bạch phục linh, kha tử nhục, nhục đậu khấu, hoàng liên, mộc hương, sa nhân, gừng | 1.01 | Uống | Hộp 5 gói x 2g, hộp 10 gói x 2g thuốc cốm | |||
104 | V1501-H12-10 | Cao lạc tiên | 05C.136.1 | Lạc tiên, vông nem, lá dâu. | 1.01 | Uống | Chai thuỷ tinh 80ml; chai nhựa 200ml, cao lỏng. | |||
105 | V1502-H12-10 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao Đinh lăng, cao Ginkgo biloba | 1.01 | Uống | 150mg, 40mg | Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | ||
106 | V1503-H12-10 | Bổ gan PV | 05C.8.1 | Cao actiso, cao biển súc, bột mịn bìm bìm | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg, 75mg | Lọ 60 viên, 100 viên bao đường | ||
107 | V1505-H12-10 | PV Xoang | 05C.213.2 | Bạc hà, bạch chỉ, hoàng kỳ, kim ngân hoa, phòng phong, tân di hoa, thương nhĩ tử, bạch truật | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 60 viên bao đường | |||
108 | V1519-H12-10 | Cảm cúm-Bảo Phương | 05C.4.2 | Bạc hà, Thanh hao, Địa liền, Thích gia đằng, Kim ngân, Tía tô, Kinh giới | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x 60ml thuốc nước uống | |||
109 | V1525-H12-10 | Bổ phế Nam Hà chỉ khái lộ | 05C.148.1 | Bạch linh, cát cánh, tỳ bà diệp, tang bạch bì, ma hoàng, thiên môn, bạc hà diệp, bán hạ, cam thảo, bách bộ, mơ muối, phèn chua, tinh dầu bạc hà | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 125ml siro thuốc | |||
110 | V1529-H12-10 | Cao ích mẫu | 05C.199.1 | Hương phụ chế, ích mẫu, ngải cứu | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 150ml, hộp 1 chai 200ml cao lỏng | |||
111 | V1530-H12-10 | Khung phong hoàn | 05C.58.14 | Xuyên khung, độc hoạt, phòng phong, ngưu tất, sinh địa, đảng sâm, tang ký sinh, tế tân, tần giao, đương quy, bạch thược, đỗ trọng, cam thảo, bạch linh, quế nhục | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói 5g hoàn cứng | |||
112 | V1534-H12-10 | Quy tỳ | 05C.82.16 | Đảng sâm, bạch truật, hoàng kỳ, cam thảo, bạch linh, viễn chí, toan táo nhân, long nhãn, đương quy, mộc hương, đại táo | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 60 viên nén bao đường | |||
113 | V1536-H12-10 | Phong tê thấp Tana | 05C.72 | Mã Tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x 60 viên bao phim. Kiện 100 hộp | |||
114 | V1543-H12-10 | Bổ thận dương TW3 | 05C.170 | Thục địa, hoài sơn, táo nhục, phụ tử chế, quế, phấn tỳ giải, thạch hộc, củ súng | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên nang cứng. Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên nang cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
115 | V1547-H12-10 | Cao lỏng ích mẫu | 05C.199.1 | ích mẫu, hương phụ chế, ngải cứu | 1.01 | Uống | 50g; 15,625; 12,5g | Hộp 1 chai 125ml cao lỏng | ||
116 | V1548-H12-10 | Hoàn bát vị | 05C.169.13 | hoài sơn, đơn bì, phụ tử chế, phục linh, quế, sơn thù, thục địa, trạch tả | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 70g viên hoàn cứng, Túi 50g viên hoàn cứng | |||
117 | V1549-H12-10 | Hoàn lục vị | 05C.193.4 | hoài sơn, đơn bì, phục linh, sơn thù, thục địa, trạch tả | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 70g viên hoàn cứng; túi 50g viên hoàn cứng | |||
118 | V1555-H12-10 | Bát trân | 05C.179.3 | 267 cao khô dược liệu (thục địa, đương qui, đảng sâm, bạch truật, bạch thược, bạch linh, xuyên khung, cam thảo), bột mịn dược liệu (đương qui, bạch linh, bạch thược, xuyên khung, cam thảo) | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên nang; hộp 10 vỉ x 10 viên nang; chai 40 viên nang | |||
119 | V1556-H12-10 | Proginvex | 05C.202 | Bạch chỉ, Đinh hương | 3.05 | Dùng ngoài | 100g, 5g | Lọ 2ml, 5ml, 10ml thuốc dùng ngoài | ||
120 | V1557-H12-10 | Dầu gió hương thảo | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, tinh dầu thông, menthol, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương | 3.05 | Dùng ngoài | hộp 1 chai 2ml, 3ml, 5ml, 10ml dầu xoa | |||
121 | V1562-H12-10 | Hoạt huyết nhất nhất | 05C.181.35 | Đương qui, ích mẫu, ngưu tất, thục địa, xích thược, xuyên khung | 1.01 | Uống | hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 50 viên nén bao phim | |||
122 | V1569-H12-10 | An thần B/P | 05C.82.16 | Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại táo | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói, 20 gói x 3g viên hoàn cứng | |||
123 | V1577-H12-10 | Dầu gió búp sen xanh | 05C.217 | Tinh dầu tràm gió | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai, 12 chai x 6ml, hộp 1 chai, 12 chai x 25ml dầu xoa | |||
124 | V1579-H12-10 | Bricomtablet | 05C.205.15 | Câu kỷ tử, thạch quyết minh, thục địa, bạch tật lê, bạch linh, sơn thù du, mẫu đơn bì, hoài sơn, cúc hoa, trạch tả, đương quy, bạch thược | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 60 viên nén bao đường | |||
125 | V1583-H12-10 | Giải độc gan Tana | 05C.8.2 | Cao Actiso, cao Biển súc, Bột Bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg, 75mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên bao đường | ||
126 | V1584-H12-10 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 lọ x 100 viên bao đường | ||
127 | V1586-H12-10 | ích mẫu khang | 05C.199.1 | ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên nang | |||
128 | V1587-H12-10 | Langga | 05C.137.2 | Nhân sâm, trần bì, hà thủ ô, đại táo, hoàng kỳ, cam thảo, đương quy, thăng ma, táo nhân, bạch truật, sài hồ, bạch thược | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 125ml sirô thuốc | |||
129 | V1590-H12-10 | Mộc hoa trắng | 05C.99 | Cao mộc hoa trắng | 1.01 | Uống | 100mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên bao đường | ||
130 | V1591-H12-10 | Cảm xuyên hương DNA | 05C.5 | Bạch chỉ, Hương phụ, Cam thảo, Xuyên khung, Quế, Gừng | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | Công ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ An | Việt Nam | |
131 | V1592-H12-10 | DNA-Gas | 05C.110 | Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Phòng đẳng sâm, Mộc hương bắc, Ô tặc cốt, Cam thảo bắc | 1.01 | Uống | Hộp 15 túi x 5g thuốc bột | |||
132 | V1595-H12-10 | Biofil | 05C.98 | Men bia ép tinh chế | 1.01 | Uống | 4g | Hộp 10 ống 10ml, hộp 20 ống 10ml thuốc ống uống | ||
133 | V1596-H12-10 | Hyđan | 05C.71.1 | Hy thiêm, ngũ gia bì chân chim, bột mã tiền chế, đường trắng | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 200 hoàn cứng bao đường | |||
134 | V1597-H12-10 | Siro bổ phổi | 05C.153.2 | Ma hoàng chế, cát cánh chế, xạ can chế, mạch môn chế, bán hạ chế, bách bộ chế, tang bạch bì chế, trần bì chế, tinh dầu bạc hà, đường trắng | 1.01 | Uống | Chai 100ml siro | |||
135 | V1599-H12-10 | Dầu gió Kim Linh | 05C.217 | Menthol, eucalyptol, methyl salicylat, long não, tinh dầu lavender, dầu parafin và chlorophyll | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 6ml dung dịch dầu | |||
136 | V1600-H12-10 | Dầu gió Trường Sơn | 05C.217 | Menthol, tinh dầu bạc hà, tinh dầu đinh hương, eucalyptol, methyl salicylat, long não, tinh dầu lavender, dầu parafin và Chlorophyll | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 2,5ml, 6ml, 12ml, 18ml, 24ml dung dịch dầu | |||
137 | V1601-H12-10 | Dầu gió xanh Thiên Thảo | 05C.217 | Menthol, tinh dầu bạc hà, eucalyptol, tinh dầu đinh hương, Methylsalicylat, Long não, tinh dầu hoa hồng, dầu parafin và chlorophyll | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 6ml, 12ml, 18ml, 24ml dung dịch dầu | |||
138 | V1602-H12-10 | Dầu nóng Thiên Thảo | 05C.217 | Menthol, tinh dầu bạc hà, eucalyptol, long não, tinh dầu đinh hương, tinh dầu quế, tinh dầu thông, Methylsalicylat, tinh dầu hoa hồng, caramel và dầu parafin | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 10ml, 30ml, 50ml dung dịch dầu | |||
139 | V1603-H12-10 | Dầu nóng Trường Sơn | 05C.217 | Menthol, tinh dầu bạc hà, eucalyptol, Methylsalicylat, Long não, tinh dầu Lavander, dầu parafin | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 10ml, 30ml, 50ml dung dịch dầu | |||
140 | V1604-H12-10 | Bát trân | 05C.179.4 | Thục địa, đương qui, đảng sâm, bạch truật, phục linh, bạch thược, xuyên khung, cam thảo | 1.01 | Uống | Chai gốm 500ml rượu bổ | |||
141 | V1605-H12-10 | Dầu gió đỏ con voi | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, Menthol, camphor, tinh dầu hương nhu | 3.05 | Dùng ngoài | Chai thuỷ tinh 3ml; hộp 10 chai x 3ml dầu xoa | |||
142 | V1610-H12-10 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao Bạch quả, Cao Đinh lăng | 1.01 | Uống | 20mg,150mg | Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | ||
143 | V1616-H12-10 | Diệp hạ châu V 0,45g | 05C.21 | Cao khô diệp hạ châu, lá khô diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 0,25g; 0,2g | Hộp 1 lọ 60 viên nang | ||
144 | V1617-H12-10 | Hamov | 05C.186.3 | Bạch truật, Ngưu tất, Nghệ, Hòe hoa | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 60 viên nang | |||
145 | V1618-H12-10 | Việt hưng tiền đình phương | 05C.107.8 | đảng sâm, bạch truật, sài hồ, thăng ma, cam thảo, hoàng kỳ, đương qui, đại táo, trần bì, gừng | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang; Chai 40 viên nang; Chai 60 viên nang | |||
146 | V1624-H12-10 | Dầu phong thấp trật đả Chánh Đại | 05C.217 | methyl salicylate, tinh dầu thông, menthol, camphor | 3.05 | Dùng ngoài | 4ml; 0,5ml; 3g; 1,5g | Chai thủy tinh 10ml dung dịch dầu, Chai thủy yinh 50ml dung dịch dầu | ||
147 | V1629-H12-10 | ích mẫu | 05C.199.1 | ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên nang | |||
148 | V1631-H12-10 | Bài thạch Tana | 05C.36 | Nhân trần, Uất kim, Hoàng cầm, Kim tiền thảo, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Mộc hương, Bạch mao căn, Đại hoàng | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x 45 viên bao phim | |||
149 | V1638-H12-10 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Diệp hạ châu đắng | 1.01 | Uống | 1g | Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phim | ||
150 | V1640-H12-10 | Hipolten | 05C.99 | Cao mộc hoa trắng | 1.01 | Uống | 50mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên bao đường | ||
151 | V1641-H12-10 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg, 10mg | Hộp 1 vỉ, hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường | ||
152 | V1642-H12-10 | Nhuận tràng thông táo | 05C.96 | Ma nhân, khổ hạnh nhân, đại hoàng, chỉ thực, hậu phác, bạch thược, mật ong… | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml siro thuốc | |||
153 | V1643-H12-10 | Phong thấp cốt nhân hoàn | 05C.58.3 | Độc hoạt, xuyên khung, thục địa, ngưu tất, đương quy, phục linh, tế tân, tang ký sinh, bạch thược, đỗ trọng, tần giao, phòng phong, quế chi, cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói 5g viên hoàn cứng | |||
154 | V1651-H12-10 | Giải độc gan Xuân quang | 05C.45.2 | Nhân trần, long đởm, trạch tả, đại hoàng, sinh địa, đương quy, mạch môn, chi tử, hoàng cầm, cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 280ml thuốc nước | |||
155 | V1652-H12-10 | Lục vị - F | 05C.193.4 | Thục Địa, Sơn thù, Trạch tả, Hoài sơn, Phục linh, Mẫu đơn bì | 1.01 | Uống | Chai 40 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam | |
156 | V1654-H12-10 | Bổ trung ích khí hoàn | 05C.107.8 | Đảng sâm, đại táo, hoàng kỳ, bạch truật, cam thảo, sài hồ, thăng ma, trần bì, đương qui, gừng | 1.01 | Uống | Chai 50g tương đương 150 viên hoàn cứng | |||
157 | V1656-H12-10 | Lục vị địa hoàng hoàn | 05C.193.4 | Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, trạch tả, phục linh | 1.01 | Uống | Chai 50g (tương đương 150 viên hoàn cứng) | |||
158 | V1661-H12-10 | Lakani | 05C.14 | Bạch thược, bạch truật, cam thảo, diệp hạ châu, đảng sâm, đương quy, nhân trần, phục linh, trần bì | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | |||
159 | V1663-H12-10 | Đại tràng hoàn Bà Giằng | 05C.81 | Bạch truật, mộc hương, hoàng liên, cam thảo, bạch linh, đảng sâm, thần khúc, trần bì, sa nhân, mạch nha, sơn tra, hoài sơn, nhục đậu khấu | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói 12 viên, lọ 240 viên hoàn cứng | |||
160 | V1664-H12-10 | Phong tê thấp Bà Giằng | 05C.70 | Mã tiền chế, đương quy, đỗ trọng, ngưu tất, quế chi, thương truật, độc hoạt, thổ phục linh | 1.01 | Uống | Lọ 400 viên, lọ 250 viên hoàn cứng | |||
161 | V17-H12-13 | Thuốc uống Suncurmin | 05C.101 | Nghệ vàng | 1.01 | Uống | 30g | Hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 250ml thuốc nước | ||
162 | V21-H12-13 | Dầu gió đỏ An Lạc | 05C.217 | Menthol, Tinh dầu Bạc Hà, Camphor, Tinh dầu Quế, Tinh dầu Đinh hương | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai x 5ml dầu xoa | |||
163 | V23-H12-13 | Dầu khuynh diệp An Lạc | 05C.217 | Eucalyptol, Tinh dầu thông, Camphor | 3.05 | Dùng ngoài | 16,08ml; 0,12ml; 4,49g | Hộp 12 chai x 24ml dầu xoa | ||
164 | V26-H12-13 | An thần bổ tâm | 05C.138.1 | Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu gồm Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh, Bột mịn dược liệu gồm Đương qui, Đảng sâm, Cát cánh, Đan sâm, Phục thần | 1.01 | Uống | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | |||
165 | V27-H12-13 | Diệp hạ châu | 05C.21 | cao khô dược liệu tương đương diệp hạ châu, Bột mịn dược liệu Diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 2800mg; 200mg | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | ||
166 | V28-H12-13 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao khô lá bạch quả, Đinh lăng khô | 1.01 | Uống | 40mg; 750mg | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | ||
167 | V29-H12-13 | Kim tiền thảo | 05C.35 | cao khô kim tiền thảo, bột mịn kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 220mg; 100mg | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | ||
168 | V3-H12-13 | Dầu gió gừng Thái Dương | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, tinh dầu tràm, menthol, tinh dầu long não, tinh dầu hương nhu trắng, tinh dầu quế, tinh dầu gừng | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 lọ 6ml, hộp 1 lọ 24ml dầu xoa | |||
169 | V31-H12-13 | Thuốc ho bổ phế | 05C.157 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Tang bạch bì, Tang diệp, Thiên môn, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol | 1.01 | Uống | 20g; 10g; 10g; 10g; 10g; 4g; 4g; 4g; 3g; 3g; 2g; 0,044g | Hộp 1 chai thủy tinh 80ml; Hộp 1 chai nhựa 200ml thuốc nước | ||
170 | V33-H12-13 | ích mẫu | 05C.199.1 | Cao khô dược liệu (ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ), Bột mịn dược liệu (Hương phụ, ích mẫu, Ngải cứu) | 1.01 | Uống | 190mg cao khô dược liệu, bột mịn dược liệu (83,33mg, 80mg, 80mg) | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | ||
171 | V34-H12-13 | Hạc tất phong | 05C.58.28 | Độc hoạt, Tần giao, Phòng phong (Radix Saposhnikoviatae divaricatae), Tang ký sinh, Đỗ trọng, Đương quy, Thục địa, Ngưu tất, Xuyên khung, Nhan sâm, Bạch linh, Bạch thược, Tế tân, Quế nhục, Cam thảo, Mật ong | 1.01 | Uống | Hộp x 10 hộp nhỏ x 1 hoàn | |||
172 | V36-H12-13 | Dầu phong thấp ánh Dương | 05C.217 | Menthol, Camphor, Methyl Salicylat | 3.05 | Dùng ngoài | 0,59g; 1,38g; 4,32g | Hộp lớn x 12 hộp x 1 chai 10ml dung dịch dầu xoa | ||
173 | V362-H12-10 | Tioga | 05C.12 | Cao actiso, sài đất, thương nhĩ tử, kim ngân cuộng, hạ khô thảo | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 125ml | Công ty TNHH dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
174 | V39-H10-11 | Hương sa lục quân | 05C.105.3 | Đảng sâm, bạch linh, bạch truật, cam thảo bắc, trần bì, bán hạ chế, sa nhân, mộc hương | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 50g viên hoàn cứng | |||
175 | V40-H10-11 | Tễ bổ trung ích khí | 05C.107.7 | Bạch truật, cam thảo bắc, hoàng kỳ chích, nhân sâm, sài hồ, thăng ma, trần bì, đương qui, can khương, đại táo | 1.01 | Uống | Hộp 10 hoàn mềm x 10g | |||
176 | V41-H10-11 | Tễ qui tỳ | 05C.82.9 | Bạch truật, cam thảo bắc, nhân sâm, đương qui, hoàng kỳ, mộc hương, nhãn nhục, phục thần, táo nhân, viễn trí | 1.01 | Uống | Hộp 10 hoàn mềm x 10g | |||
177 | V44-H12-13 | Hoàn cứng mật ong nghệ | 05C.97.1 | Mật ong, Bột nghệ | 1.01 | Uống | 25g, 50g | Chai 120g tương đương 300 viên hoàn cứng | ||
178 | V45-H12-13 | Phyllantol | 05C.25 | Diệp hạ châu, tam thất, hoàng bá, mộc hương, quế nhục | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang | |||
179 | V464-H12-13 | Siro Mediphylamin | 05C.173 | Bột bèo hoa dâu | 1.01 | Uống | 3000mg/100ml | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam | |
180 | V566-H12-10 | Gastro-Max | 05C.110 | Phòng đẳng sâm, thương truật, hoài sơn, hậu phác, mộc hương bắc, ô tặc cốt, cam thảo bắc | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói, 15 gói x 5g bột uống | Công ty Cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
181 | V567-H12-10 | Tioga | 05C.12 | Cao actiso, sài đất, thương nhĩ tử, kim ngân hoa, hạ khô thảo | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 20 viên | Công ty Cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
182 | V762-H12-10 | Cảm mạo thông | 05C.2.19 | Hoắc hương, tía tô, bạch chỉ, bạch linh, đại phúc bì, thương truật, hậu phác, trần bì, cam thảo, bán hạ chế, cát cánh, gừng khô | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên; hộp 1 lọ x 50 viên | Công ty Cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
183 | V763-H12-10 | Lopassi | 05C.135.9 | Lá sen, lá vông, lạc tiên, tâm sen, bình vôi | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; lọ 50 viên; lọ 100 viên | Công ty Cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
184 | V8-H12-13 | Cốt khang linh | 05C.224.8 | Địa liền, Riềng ấm, Thiên niên kiện, Huyết giác, Đại hồi, Quế chi, Ô đầu, tinh dầu Long não | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai x 100ml cồn thuốc | |||
185 | V810-H12-10 | Nhân sâm tam thất | 05C.167 | Nhân sâm, Tam thất | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 15 viên, hộp 5 vỉ x 12 viên nén | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
186 | V817-H12-10 | Cốm nghệ mật ong | 05C.97 | Bột nghệ, Mật ong | 1.01 | Uống | Lọ 50g; lọ 150g thuốc cốm | Việt Nam | ||
187 | V818-H12-10 | Dầu nóng bình quan | 05C.217 | Menthol, Long não, Eucalyptol, Methyl salicylat | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai x 10ml dầu xoa | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Việt Nam | |
188 | V820-H12-10 | Cao hy thiêm TW3 | 05C.65 | Hy thiêm, Thiên niên kiện | 1.01 | Uống | Chai 125ml cao lỏng | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
189 | V827-H12-10 | Bổ gan P/H | 05C.22 | Diệp hạ châu, bồ bồ, chi tử, natri benzoat | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 250ml cao lỏng | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
190 | V833-H12-10 | Thấp khớp ND | 05C.56 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chi | 1.01 | Uống | Hộp 4 vỉ, 8 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
191 | V844-H12-10 | Bình can ACP | 05C.23 | Diệp hạ châu, nhân trần, bồ công anh | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên nang, kiện 100 hộp | Công ty TNHH Dược phẩm Á Châu | Việt Nam | |
192 | V845-H12-10 | Bạch kim hoàng | 05C.203 | Bạch chỉ, phòng phong, hoàng cầm, ké đầu ngựa, hạ khô thảo, cỏ hôi, kim ngân hoa | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Á Châu | Việt Nam | |
193 | V880-H12-10 | Dầu cù là Thiên thảo | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, menthol, methyl salicylat, long não, tinh dầu khuynh diệp, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương, tinh dầu hương nhu, tinh dầu thông | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 3g; 5g; 7g; 10g; 20g; 30g; 40g cao xoa | Công ty TNHH Đông nam dược Trường Sơn | Việt Nam | |
194 | V881-H12-10 | Dầu cù là Trường sơn | 05C.217 | Menthol, tinh dầu bạc hà, long não, tinh dầu khuynh diệp, Methyl salicylat, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương, tinh dầu hương nhu, tinh dầu thông | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 3g; 5g; 7g; 10g; 20g; 30g; 40g cao xoa | Công ty TNHH Đông nam dược Trường Sơn | Việt Nam | |
195 | V890-H12-10 | Kim tiền thảo - F | 05C.35 | Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 40 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam | |
196 | V893-H12-10 | Đan sâm tam thất | 05C.124 | Cao đặc Đan sâm, Tam thất | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 40 viên bao phim | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
197 | V894-H12-10 | Luc vị nang vạn xuân | 05C.193.4 | Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, trạch tả, phục linh | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 60 viên nang | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
198 | V9-H12-13 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đặc Đinh lăng, Cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg, 20mg | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | ||
199 | V928-H12-10 | Traluvi | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100ml cao lỏng | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
200 | V930-H12-10 | Viên mật nghệ | 05C.97.1 | Bột nghệ, Mật ong | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai x 80 viên nén bao phim | Công ty cổ phần dược phẩm CALAPHARCO | Việt Nam | |
201 | V936-H12-10 | Bổ thận dương TW3 | 05C.170 | Thục địa, hoài sơn, táo nhục, phụ tử chế, quế, phấn tỳ giải, thạch hộc, củ súng | 1.01 | Uống | Hộp 1 gói 50g hoàn cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
202 | V937-H12-10 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 1,68g | Hộp 1 lọ 100 viên bao đường | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
203 | V940-H12-10 | Dầu phong thấp gừng thái dương | 05C.217 | Menthol, TD. bạc hà, TD. Tràm, Methylsalicylat, TD. Long não, TD. Hương nhu trắng, TD. quế, Gừng | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 lọ 1,5ml, 6ml, 24ml dầu xoa | Công ty cổ phần Sao Thái Dương | Việt Nam | |
204 | V942-H12-10 | Kim tiền thảo | 05C.37.2 | Cao khô Kim tiền thảo, Cao khô Râu ngô | 1.01 | Uống | 120mg, 35mg | Hộp 1 chai 100 viên nén bao đường, thùng 100 hộp | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam |
205 | V949-H12-10 | Fitôgra-F | 05C.162 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên. Chai 40 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam | |
206 | V955-H12-10 | Dầu thần linh | 05C.217 | Menthol, tinh dầu Bạc hà, tinh dầu Quế, tinh dầu Đinh hương, Camphor | 3.05 | Dùng ngoài | Chai 1,5ml dung dịch dầu | Công ty TNHH SX TM Kim Chuông | Việt Nam | |
207 | V970-H12-10 | Đan sâm tam thất | 05C.124 | Cao đặc Đan sâm, Tam thất | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 20 viên bao phim | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
208 | V971-H12-10 | Ampelop (Cơ sở đăng ký: Công ty CP. Traphaco) | 05C.87 | Cao Chè dây | 1.01 | Uống | Hộp 9 vỉ x 10 viên nang | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
209 | V974-H12-10 | Boganic (Cơ sở đăng ký: Công ty CP. Traphaco) | 05C.8.1 | Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
210 | V977-H12-10 | Lục vị ẩm | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100ml dung dịch thuốc uống | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
211 | V999-H12-10 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 250mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên; hộp 1 lọ 90 viên nén bao đường | Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng | Việt Nam |
212 | VD-10890-10 | Bình Vị - BVP | 05C.113.2 | Thương truật, hậu phác, trần bì, cam thảo, gừng | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói 4g cốm tan (gói nhôm - nhôm) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
213 | VD-10892-10 | Bổ thận âm- BVP | 05C.193.4 | Hoài sơn, Sơn thù, mẫu đơn bì, thục địa, trạch tả, phục linh | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 viên nén bao phim (chai thủy tinh màu nâu). Hộp 4 vỉ x 18 viên nén bao phim (vỉ nhôm-PVC). Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim (vỉ nhôm-nhôm) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
214 | VD-10896-10 | Vương thảo trừ xoang | 05C.213 | Ké đầu ngựa, tân di hoa, bạch chỉ, bạc hà, hoàng kỳ, bạch truật, phòng phong, kim ngân hoa | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 viên nén bao phim (chai thủy tinh màu nâu). Hộp 1 chai 100 viên nén bao phim (chai nhựa HDPE). Hộp 4 vỉ x 18 viên nén bao phim (vỉ nhôm-PVC). Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim (vỉ nhôm - nhôm) | |||
215 | VD-10923-10 | Dưỡng tâm an thần | 05C.131 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Lá dâu, Lá vông, Long nhãn | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x 100 viên bao đường | |||
216 | VD-10941-10 | Cozz extra | 05C.215.3 | Eucalyptol, tinh dầu tràm, tinh dầu gừng, tinh dầu tần, menthol | 1.01 | Uống | 100mg; 50mg; 0,75mg; 0,36mg; 0,50mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | ||
217 | VD-10953-10 | Kim tiền thảo Tada | 05C.35 | cao khô kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 lọ x 100 viên bao phim | Công ty CP dược Lâm Đồng | Việt Nam |
218 | VD-11070-10 | Hoastex | 05C.150 | Húng chanh, núc nác, cineol | 1.01 | Uống | 45g; 11,25g; 0,08g | Hộp 1 chai 90ml sirô thuốc | ||
219 | VD-11235-10 | Nhân sâm tam thất | 05C.167 | Bột mịn nhân sâm, bột mịn tam thất | 1.01 | Uống | 50mg, 30mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên nén ngậm | ||
220 | VD-11390-10 | Bát trân - BVP | 05C.179.2 | Nhân sâm, Đương qui, bạch truật, bạch thược, phục linh, xuyên khung, cam thảo, thục địa | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml cao lỏng | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
221 | VD-11401-10 | Transda-S | 05C.134.2 | Rotundin, Cao khô lá sen, Cao khô lá vông | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | |||
222 | VD-11407-10 | Hoạt huyết dưỡng não Vinacare 10 | 05C.127.1 | Cao khô bạch quả, cao đặc đinh lăng | 1.01 | Uống | 10mg, 150mg | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 20 viên nén bao phim | ||
223 | VD-11455-10 | Bar- tada | 05C.8.2 | Cao actiso, cao biển súc, bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg, 75mg | Lọ 100 viên bao đường; Lọ 60 viên bao đường màu đỏ nâu | Công ty CP dược Lâm Đồng | Việt Nam |
224 | VD-11456-10 | Bar-tada | 05C.8.2 | Cao actiso, cao biển súc, bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 100mg,75mg,75mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên bao đường, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường màu cam | Công ty CP dược Lâm Đồng | Việt Nam |
225 | VD-11457-10 | Bar-tada | 05C.8.2 | Cao actiso, cao biển súc, bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg, 75mg | Lọ 100 viên bao đường, lọ 60 viên bao đường màu cam | Công ty CP dược Lâm Đồng | Việt Nam |
226 | VD-11458-10 | Kim tiền thảo Tada | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 lọ x 100 viên bao phim màu nâu đỏ | Công ty CP dược Lâm Đồng | Việt Nam |
227 | VD-11459-10 | Kim tiền thảo Tada | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 lọ x 100 viên bao phim màu xanh ngọc | Công ty CP dược Lâm Đồng | Việt Nam |
228 | VD-11478-10 | Betasiphon | 05C.47.2 | Cao lỏng râu mèo, cao lỏng actiso, dung dịch sorbitol | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 120ml, hộp 18 ống x 5ml dung dịch uống | |||
229 | VD-11561-10 | Didicera | 05C.58.14 | Phòng phong, tế tân, quế chi, độc hoạt, xuyên khung, đương quy, tang ký sinh, bạch thược, cam thảo, sinh địa, bạch linh, tần giao, ngưu tất, đỗ trọng, đảng sâm | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim | |||
230 | VD-11636-10 | Rhinassin - OPC | 05C.213.1 | Thương nhĩ tử, tân di hoa, phòng phong, bạch truật, hoàng kỳ, bạc hà, bạch chỉ | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng | |||
231 | VD-11639-10 | Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Thùng 72 hộp, hộp 1 chai 100 viên bao phim hình bầu dục | ||
232 | VD-11769-10 | An thần MP | 05C.135 | Cao lá sen, cao lá vông, cao lạc tiên, cao trinh nữ | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | |||
233 | VD-11782-10 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao Đinh lăng, cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 200mg, 40mg | Hộp 10 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên nang mềm | ||
234 | VD-11784-10 | Medibogan | 05C.8.2 | Cao actiso, Cao biển súc, Cao bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 200mg, 150mg, 16mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm | ||
235 | VD-11789-10 | Mesliping | 05C.134.2 | Rotundin, Cao lá sen, Cao lá vông | 1.01 | Uống | 30mg, 50mg, 60mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao đường | ||
236 | VD-11796-10 | Cốm bổ tỳ | 05C.91.1 | Hoài sơn, đậu ván trắng, ý dĩ, sa nhân, mạch nha, trần bì, nhục đậu khấu, đảng sâm, liên nhục | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 50g thuốc cốm | |||
237 | VD-11813-10 | Xuyên tâm liên-DNA | 05C.121 | Cao mềm xuyên tâm liên 100mg tương đương 1g dược liệu | 1.01 | Uống | 100mg (1g) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | Công ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ An | Việt Nam |
238 | VD-11814-10 | Xuyên tâm liên-DNA | 05C.121 | Cao mềm xuyên tâm liên 100mg tương đương 1g dược liệu | 1.01 | Uống | 100mg (1g) | Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim. Lọ 50 viên, 100 viên nén bao phim | Công ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ An | Việt Nam |
239 | VD-11845-10 | Mekocurcuma | 05C.97.1 | Cao nghệ tương đương 400mg bột nghệ khô, mật ong 50mg | 1.01 | Uống | 400mg, 50mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên bao phim | ||
240 | VD-11901-10 | Đan sâm - Tam thất | 05C.124 | Cao đan sâm, cao tam thất | 1.01 | Uống | 100mg, 7mg | Hộp 4 vỉ x 10 viên, chai 100 viên nén bao phim | ||
241 | VD-11906-10 | D-A-R | 05C.10.2 | Cao dứa gai, cao rau đắng, cao artichaut | 1.01 | Uống | 80mg, 60mg, 60mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 300 viên nén bao phim | ||
242 | VD-12073-10 | Crila Forte | 05C.117 | Cao khô trinh nữ hoàng cung | 1.01 | Uống | 500mg (tương đương với 2,5mg alcaloid toàn phần) | Hộp 1 chai x 60 viên, hộp/túi x 10 vỉ x 10 viên nang | ||
243 | VD-12086-10 | Cảm xuyên hương | 05C.5 | Bột xuyên khung, bột bạch chỉ, bột hương phụ, bột quế, bột cam thảo, bột gừng | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | |||
244 | VD-12138-10 | Hoàn an thần | 05C.126 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen | 1.01 | Uống | Hộp 10 hoàn mềm x 10g | |||
245 | VD-12139-10 | Hoàn lục vị địa hoàng | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phụ linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | Hộp 24 viên hoàn mềm x 10g | |||
246 | VD-12141-10 | Sáng mắt | 05C.212.2 | Thục địa, hoài sơn, đương quy, cao đặc trạch tả, cao đặc hà thủ ô đỏ, cao đặc thảo quyết minh, cúc hoa. | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | |||
247 | VD-12143-10 | ích mẫu | 05C.199.1 | Hương phụ, Ngải cứu, ích mẫu | 1.01 | Uống | 1,312g; 1,050g; 4,2g | Hộp 2 vỉ x 10 viên nang | ||
248 | VD-12174-10 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 1200mg | Hộp 1 chai x 100 viên nén bao đường | ||
249 | VD-12192-10 | Ziber | 05C.1 | Tinh dầu gừng | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | |||
250 | VD-12214-10 | Hoạt huyết dưỡng não BDF | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, cao khô Ginkgo biloba | 1.01 | Uống | 150mg; 5mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1lLọ 60 viên nang mềm | ||
251 | VD-12287-10 | Hdjincovi | 05C.127.1 | Cao đặc Đinh lăng, Cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 200mg; 50mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, lọ 60 viên | ||
252 | VD-12310-10 | Connec | 05C.46 | Cao Pygeum africanum | 1.01 | Uống | 50mg | Hộp 2 vỉ x 10 viên nang mềm | ||
253 | VD-12347-10 | Hoạt huyết dưỡng não -QB | 05C.127.1 | Cao đặc Đinh lăng, cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg,50mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao phim | ||
254 | VD-12456-10 | Tâm não khang | 05C.125.1 | Cao đan sâm, cao tam thất, Borneol | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên nang mềm | |||
255 | VD-12469-10 | Ngân kiều giải độc | 05C.32.3 | Cao khô dược liệu gồm Kim ngân, Liên kiều, Cát cánh, Đạm đậu xị, Ngưu bàng tử, Kinh giới, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Bạc hà, Bột mịn dược liệu gồm Kim ngân, Liên kiều, Ngưu bàng tử, Cam thảo | 1.01 | Uống | 150mg cao khô dược liệu | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | ||
256 | VD-12476-10 | Hoạt huyết kiện não | 05C.127.1 | Cao Bạch quả, Cao đặc đinh lăng | 1.01 | Uống | 50mg,150mg | Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 20 viên nén bao phim | ||
257 | VD-12477-10 | Hoạt huyết kiện não-DNA | 05C.127.1 | Cao Bạch quả, Cao đặc đinh lăng | 1.01 | Uống | 5mg, 150mg | Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 20 viên nén bao phim | Công ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ An | Việt Nam |
258 | VD-12478-10 | Viên nang Chorlatcyn | 05C.9 | Cao Actiso, Cao mật lợn, Tỏi khô, than hoạt tính | 1.01 | Uống | Hộp 4 vỉ x 10 viên nang cứng` | |||
259 | VD-12565-10 | Cebraton | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg,50mg | Hộp 1 viên, 2 viên, 5 vỉ x 20 viên bao phim | ||
260 | VD-12566-10 | Cebraton | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg,50mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | ||
261 | VD-12575-10 | Vidibest- herbs | 05C.212.1 | Trạch tả, thục địa, thảo quyết minh, hoài sơn, hạ khô thảo, hà thủ ô, cúc hoa | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang mềm | |||
262 | VD-12712-10 | Ngân kiều giải độc - BVP | 05C.32.3 | Kim ngân hoa, Liên kiều, bạc hà, cam thảo, kinh giới, đạm đậu xị, ngưu bàng tử, cát cánh, đạm trúc diệp | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 viên (chai thủy tinh màu nâu, chai nhựa HDPE), Hộp 2 vỉ x 25 viên (vỉ nhôm- PVC), Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim (vỉ nhôm- nhôm) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
263 | VD-12718-10 | Hoàn điều kinh bổ huyết | 05C.201.1 | Thục địa, đương qui, bạch thược, xuyên khung, cao đặc ích mẫu, cao đặc ngải cứu, hương phụ chế | 1.01 | Uống | Hộp 10 túi x 5g hoàn cứng | |||
264 | VD-12719-10 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, Cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg, 5mg | Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | ||
265 | VD-12722-10 | Viên sáng mắt | 05C.212.2 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Hà thủ ô đỏ, Thảo quyết minh, Đương qui, Hạ khô thảo | 1.01 | Uống | Hộp 10 túi x 5g viên hoàn cứng | |||
266 | VD-12747-10 | Cynaphytol | 05C.7 | Cao đặc actisô | 1.01 | Uống | 0,2g | Hộp 1 tuýp 50 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường | ||
267 | VD-12885-10 | Cồn xoa bóp | 05C.224.6 | Địa liền, riềng, thiên niên kiện, huyết giác, đại hồi, quế chi, ô đầu, camphora | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 90ml cồn thuốc dùng ngoài | |||
268 | VD-12886-10 | Op.Liz | 05C.84 | Bìm bìm biếc, phan tả diệp, đại hoàng, chỉ xác, cao mật | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim | |||
269 | VD-12923-10 | Hoạt huyết dưỡng não - QB | 05C.127.1 | Cao đặc Đinh lăng, cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg,50mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên nén bao đường | ||
270 | VD-13106-10 | Hoạt huyết dưỡng não Cebraton- S | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg,5mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | ||
271 | VD-13107-10 | Hoạt huyết dưỡng não Cebraton- S | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, Cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg,5mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao phim | ||
272 | VD-13229-10 | Ampelop | 05C.87 | Cao chè dây | 1.01 | Uống | 625mg | Hộp 9 vỉ x 10 viên nang | ||
273 | VD-13231-10 | Boganic | 05C.8.1 | Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm | 1.01 | Uống | 100mg; 75mg; 7,5mg | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | ||
274 | VD-13233-10 | Sitar | 05C.107 | Đảng sâm, hoàng kỳ, đương quy, bạch truật, thăng ma, sài hồ, trần bì, cam thảo, sinh khương, đại táo | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng | |||
275 | VD-13234-10 | Trà Casoran | 05C.123.2 | Hoa hòe, Dừa cạn, Cúc hoa, Cỏ ngọt, Tâm sen | 1.01 | Uống | Hộp 10 túi x 3g cốm | |||
276 | VD-13283-10 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 chai 100 viên nén bao đường | ||
277 | VD-13287-10 | Rendesmol | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 200mg | Hộp 1 chai 100 viên nén bao đường | ||
278 | VD-13331-10 | Amelicol | 05C.215.3 | Eucalyptol, tinh dầu tràm, tinh dầu gừng, tinh dầu tần | 1.01 | Uống | 625mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | ||
279 | VD-13333-10 | Bổ huyết ích não BDF | 05C.129 | Cao đương qui, cao khô Ginkgo biloba | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên nang mềm | |||
280 | VD-13458-10 | Bercolis Viên Đại Tràng | 05C.100 | Mộc hương, ngô thù du, bạch thược, berberin clorid | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên bao phim | |||
281 | VD-13604-10 | Ampelop | 05C.87 | Cao chè dây | 1.01 | Uống | 625mg | Hộp 9 vỉ x 10 viên nang cứng | ||
282 | VD-13605-10 | Boganic BC | 05C.21 | Cao đặc diệp hạ châu đắng | 1.01 | Uống | 250mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phim | ||
283 | VD-13608-10 | Luviam | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100ml thuốc nước uống | |||
284 | VD-13715-11 | Didicera | 05C.58.38 | Bột Didicera (Đương quy, Xuyên khung, Phòng phong, Tế tân, Quế chi, Độc hoạt) 326mg, cao đặc hỗn hợp (Bạch thược, Cam thảo, Sinh địa, Bạch linh, Đảng sâm, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất) 245mg | 1.01 | Uống | 326mg; 245mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang | ||
285 | VD-13880-11 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 160mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 60 viên nang | ||
286 | VD-14450-11 | Hương liên Yba | 05C.92 | Hoàng liên, Vân mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế, Đinh hương | 1.01 | Uống | 0,6g; 0,6g; 0,015g; 0,015g; 0,0075g; 0,075g | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên nang | ||
287 | VD-14451-11 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đặc Đinh lăng, Cao khô lá bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg;5mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên bao đường | ||
288 | VD-14623-11 | Bổ Thận Dương-BVP | 05C.169.13 | Hoài sơn, Sơn thù, mẫu đơn bì, thục địa, trạch tả, phục linh, phụ tử chế, quế | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE); Hộp 1 chai 60 viên (chai thủy tinh màu nâu); Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 6 vỉ x 10 viên nang (vỉ nhôm-nhôm) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
289 | VD-14628-11 | Actiso | 05C.7 | Cao actiso | 1.01 | Uống | 156,3mg tương đương lá actiso tươI 3,908g/ ống | Hộp 20 ống x 10ml thuốc nước uống | ||
290 | VD-14788-11 | Hoạt huyết dưỡng não Dutamginkogo | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, Cao khô lá bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg,5mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim | ||
291 | VD-14834-11 | Doladi | 05C.199.1 | Cao ích mẫu, Cao ngải cứu, Cao hương phụ | 1.01 | Uống | 400mg, 100mg, 125mg | hộp 2 vỉ x 10 viên bao phim | ||
292 | VD-14909-11 | Dầu xoa sao vàng | 05C.217 | Menthol, Cam phor, tinh dầu Đinh hương, tinh dầu Quế, tinh dầu Tràm | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 lọ x 5ml dầu xoa | |||
293 | VD-14949-11 | Hotan Fort | 05C.215.3 | Eucalyptol, Tinh dầu tràm, menthol, tinh dầu tần, tinh dầu gừng | 1.01 | Uống | 100mg; 50mg; 0,5mg; 0,36mg; 0,75mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | ||
294 | VD-14991-11 | Kimraso | 05C.37.1 | Cao đặc Kim tiền thảo, cao đặc Râu mèo | 1.01 | Uống | 142,8mg; 46,6mg | Hộp 1 lọ x 60 viên nén bao phim | ||
295 | VD-14992-11 | Magasol | 05C.8.1 | Cao đặc Actiso, cao đặc Biển súc, Bìm bìm | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg, 75mg | Hộp 1 lọ x 100 viên. Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên nén bao phim | ||
296 | VD-15068-11 | Tiêu dao - BVP | 05C.50 | Sài hồ, đương quy, bạch thược, bạch truật, bạch linh, cam thảo, bạc hà, sinh khương | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 viên (chai thủy tinh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE), Hôp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm -PVC), hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim (vỉ nhôm - nhôm) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
297 | VD-15090-11 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao bạch quả, cao đinh lăng | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phim | |||
298 | VD-15285-11 | Hương xuân | 05C.228.1 | Tinh dầu tràm trà | 3.05 | Dùng ngoài | 1g | Hộp 1 chai x 100ml, hộp 50 gói x 7ml dung dịch thuốc | ||
299 | VD-15304-11 | Crila | 05C.117 | Cao khô trinh nữ hoàng cung | 1.01 | Uống | 250mg (tương đương 1,25mg alcaloid toàn phần) | Hộp 4 chai x 40 viên, hộp/túi/10 vỉ x 10 viên nang | ||
300 | VD-15335-11 | Lotosonic | 05C.131 | Hoài sơn, Cao khô hỗn hợp của: Liên nhục, Liên tâm, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Lá dâu, Lá vông, Long nhãn | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên nén bao phim | |||
301 | VD-15364-11 | Ceteco Botagan | 05C.8.1 | Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg,7,5mg | Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 15 viên nén bao phim | ||
302 | VD-15483-11 | Hương liên hoàn | 05C.92 | Bột hoàng liên, Bột Vân mộc hương, Bột Đại hồi, Bột Sa nhân, Bột Quế, Bột Đinh hương | 1.01 | Uống | 1,6g; 1,6g; 0,04g; 0,04g; 0,02g; 0,02g | Hộp 10 túi x 4g hoàn cứng | ||
303 | VD-15565-11 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao diệp hạ châu đắng | 1.01 | Uống | 200mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, hộp 1 chai 60 viên nang | ||
304 | VD-15598-11 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao gingko biloba, cao đinh lăng | 1.01 | Uống | 40mg,150mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | ||
305 | VD-15610-11 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao khô Diệp hạ châu đắng | 1.01 | Uống | 250mg | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Chai 100 viên nang cứng | ||
306 | VD-15750-11 | Tiêu dao | 05C.50 | Cao khô dược liệu (Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà), Bột mịn dược liệu (Bạch linh, Đương quy, Bạch chỉ) | 1.01 | Uống | 267mg Cao khô dược liệu (257mg; 257mg; 257mg; 190,3mg; 190,3mg; 190,3mg; 173,1mg; 52mg); Bột mịn dược liệu (66,7mg; 66,7mg) | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
307 | VD-15761-11 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 chai x 100 viên nén bao đường | ||
308 | VD-15895-11 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg, 5mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao phim | ||
309 | VD-16322-12 | Antesik | 05C.100.1 | Berberin, Mộc hương | 1.01 | Uống | 50mg, 200mg | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam | |
310 | VD-17333-12 | Hesota | 05C.36 | Cao khô của Kim tiền thảo, Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x 45 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên | |||
311 | VD-17597-12 | Cảm xuyên hương | 05C.5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế nhục, Can khương, Cam thảo bắc | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên | |||
312 | VD-17599-12 | Thuốc ho Thảo dược | 05C.149 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml | |||
313 | VD-17630-12 | Botecgan | 05C.8.2 | Cao đặc Actiso, cao đặc biển súc, bột bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg, 75mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên | ||
314 | VD-17632-12 | Dilagin | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg, 30mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên | ||
315 | VD-17634-12 | Giadogane | 05C.8.2 | Cao đặc Actiso, cao đặc biển súc, cao đặc bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 200mg; 150mg; 16mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | ||
316 | VD-17637-12 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo, cao khô râu ngô | 1.01 | Uống | 120mg, 40mg | Hộp 1 lọ 100 viên | ||
317 | VD-17641-12 | Tibidine | 05C.174.1 | Cao đặc câu đằng, cao đặc hạ khô thảo, cao đặc mao căn, cao đặc linh chi, cao đặc ích mẫu | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | |||
318 | VD-17642-12 | Trà gừng | 05C.1 | Gừng | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói 3g | |||
319 | VD-17643-12 | Vigavir-B | 05C.21 | Cao đặc diệp hạ châu | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 60 viên, lọ 100 viên | |||
320 | VD-17817-12 | Dưỡng cốt hoàn | 05C.54.1 | Cao xương hỗn hợp, hoàng bá, tri mẫu, trần bì, bạch thược, can khương, thục địa | 1.01 | Uống | Hộp 20 túi x 5g | |||
321 | VD-17830-12 | Cholestin | 05C.186.2 | Ngưu tất, Nghệ, Rutin | 1.01 | Uống | 500mg (200mg cao khô); 500mg (5mg Curcumin); 100mg | Hộp 1 lọ 50 viên | ||
322 | VD-17832-12 | Sedatab | 05C.131 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Lá dâu, Lá vông, Long nhãn | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x 100 viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên | |||
323 | VD-18032-12 | Diohd | 05C.89 | Cao đặc cỏ sữa lá to, cao đặc hoàng đằng, cao đặc măng cụt | 1.01 | Uống | 75mg,150mg, 10mg | Hộp 10 vỉ, 5 vỉ x 10 viên, lọ 50 viên | ||
324 | VD-18033-12 | Hoàn bổ thận âm | 05C.195 | Thục địa, táo nhục, khiếm thực nam, thạch hộc, hoài sơn, phấn tỳ giải | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 50g hoàn cứng | |||
325 | VD-18072-12 | Ampelop | 05C.87 | Cao Chè dây | 1.01 | Uống | Hộp 9 vỉ x 10 viên | |||
326 | VD-18179-13 | Cao khô Actisô | 05C.7 | Cao actisô | 1.01 | Uống | 1g | Thùng carton chứa 4 túi x 5 kg, 2 túi x 10 kg, 1 túi 15 kg; bao dệt PP chứa 1 túi 15 kg | ||
327 | VD-18184-13 | Boogasick | 05C.8.2 | Cao đặc Actiso, Cao đặc Biển súc, Bột bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 150mg; 100mg; 100mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
328 | VD-18185-13 | Hoạt huyết dưỡng não ATM | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 40mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
329 | VD-18324-13 | Op.Zen Viên tiêu sưng giảm đau | 05C.114 | Cao khô tô mộc | 1.01 | Uống | 160mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên | ||
330 | VD-18414-13 | An thần bổ tâm | 05C.138.2 | Sinh địa, Đảng sâm, Đương quy, Mạch Môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Đan sâm, Phục thần, Huyền sâm, Viễn chí, Cát cánh, Ngũ vị tử | 1.01 | Uống | Chai 30 viên. Hộp 2 vỉ x 10 viên | |||
331 | VD-18435-13 | Ceginkton | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 250mg;100mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên | ||
332 | VD-18444-13 | Quaneuron | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 300mg;100mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên | ||
333 | VD-18675-13 | Phong tê thấp HD | 05C.71.1 | Bột mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim | 1.01 | Uống | 150mg; 3000mg; 1500mg | Hộp 15 túi x 3g, hộp 1 lọ 60g | ||
334 | VD-18753-13 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao đặc diệp hạ châu 10:1 (tương đương 1g diệp hạ châu) 0,1g | 1.01 | Uống | 0,1g | Hộp 2 vỉ x 20 viên | ||
335 | VD-18756-13 | Hoàn lục vị bổ thận âm | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh | 1.01 | Uống | 96mg; 48mg; 48mg; 36mg; 36mg; 36mg | Hộp 1 chai 240 viên, hộp 1 chai 100 viên | ||
336 | VD-18757-13 | Kim tiền thảo Desmodin | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 300mg | Hộp 3 vỉ x 12 viên, hộp 5 vỉ x 12 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên | ||
337 | VD-18759-13 | Thập toàn đại bổ | 05C.161.1 | Bạch thược, Phục linh, Bạch truật, Quế nhục, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ | 1.01 | Uống | 50mg; 50mg; 50mg; 12,5mg; 25mg; 75mg; 50mg; 25mg; 75mg; 50mg | Hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 240 viên | ||
338 | VD-18795-13 | Kim tiền thảo Vinacare 250 | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 250mg | Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
339 | VD-19084-13 | Mộc hoa trắng | 05C.99 | Mộc hoa trắng | 1.01 | Uống | (tương đương 100mg cao đặc 1/10) 1000mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên | ||
340 | VD-19139-13 | Cebraton | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 300mg;100mg | hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | ||
341 | VD-19267-13 | Botidana | 05C.105.4 | cao đặc (Bạch linh, Bạch truật), cao đặc (Đảng sâm, Bán hạ chế, Sa nhân, Cam thảo, Trần bì, Mộc hương) | 1.01 | Uống | 230mg cao đặc (432mg, 432mg); 170mg cao đặc (250mg, 216mg, 173mg, 151mg, 173mg, 215mg) | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên | ||
342 | VD-19292-13 | Dầu gió Vim III Hồng gấm | 05C.217 | Tinh dầu Bạc hà, tinh dầu tràm, Camphor, tinh dầu quế, tinh dầu Hương nhu, Methyl salicilat | 3.05 | Dùng ngoài | 1ml chứa: 561,5mg; 104,5mg; 41,8mg; 0,6mg; 5,2mg; 35,8mg | Hộp 1 chai 6ml, 10ml | ||
343 | VD-19294-13 | Mecaflu forte | 05C.215.3 | Eucalyptol, Tinh dầu tràm, Menthol, tinh dầu Tần, tinh dầu Gừng | 1.01 | Uống | 100mg; 50mg; 0,5mg;0,36mg; 0,5mg | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | ||
344 | VD-19401-13 | Kidneyton Lục vị - Bổ thận âm | 05C.193.4 | Cao đặc (thục địa, Sơn thù, Mẫu đơn bì, trạch tả, Hoài sơn, Phục linh), Bột kép (mẫu đơn bì, hoài sơn, Phục linh) | 1.01 | Uống | 196,98mg cao đặc (320mg; 160mg; 20,14mg; 120mg; 99,2mg; 74,55mg); 206,10mg bột kép (99,86mg; 60,8mg; 45,45mg) | Hộp 5 vỉ x 10 viên | ||
345 | VD-19547-13 | Hipolten | 05C.99 | Mộc hoa trắng | 1.01 | Uống | (tương đương 50mg cao đặc 1/10) 500mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên | ||
346 | VD-19598-13 | Bronzoni | 05C.215.3 | Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol | 1.01 | Uống | 100mg; 0,5mg; 0,18mg; 0,5mg | Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên; Chai 60, 100, 200, 250, 500 viên | ||
347 | VD-19621-13 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 5mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | ||
348 | VD-19789-13 | Boganic | 05C.8.9 | Cao đặc Actiso, Cao đặc Rau đắng đất, Cao đặc Bìm bìm | 1.01 | Uống | 100mg; 75mg; 7,5mg | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
349 | VD-19790-13 | Boganic | 05C.8.9 | Cao đặc Actiso, Cao đặc Rau đắng đất, Cao đặc Bìm bìm | 1.01 | Uống | 100mg; 75mg; 7,5mg | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | ||
350 | VD-19791-13 | Boganic Fort | 05C.8.9 | Cao đặc Actiso, Cao đặc Rau đắng đất, Cao đặc Bìm bìm | 1.01 | Uống | 200mg; 150mg; 16mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | ||
351 | VD-19811-13 | Bài thạch | 05C.36 | Cao khô Kim tiền thảo (tương đương 1000mg Kim tiền thảo) 90mg, Cao khô hỗn hợp (Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn) 230mg, Mộc hương 100mg, Đại hoàng 50mg | 1.01 | Uống | 90mg; 230mg; 100mg; 50mg | Hộp 1 lọ x 45 viên, 1000 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên | ||
352 | VD-19812-13 | Colitis | 05C.104 | Nha đam tử, Berberin clorid, cao tỏi, cao khô Mộc hương, Cát căn | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên | |||
353 | VD-19821-13 | Betasiphon | 05C.47.1 | Cao khô Actiso, Cao khô Râu mèo | 1.01 | Uống | 200mg; 50mg | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên | ||
354 | VD-19911-13 | CHOLAPAN Viên mật nghệ | 05C.97.4 | Cao cồn nghệ, Trần bì, cao mật heo | 1.01 | Uống | 75mg; 139mg; 60mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên | ||
355 | VD-19913-13 | FENGSHI-OPC Viên Phong Thấp | 05C.71.2 | Bột mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Tam thất | 1.01 | Uống | 0,7mg; 852mg; 232mg; 50mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên | ||
356 | VD-19914-13 | Hoàn bát vị bổ thận dương | 05C.169.17 | Cao đặc qui về khan (tương ứng với: thục địa 73,5mg, hoài sơn 66mg, sơn thù 60,5mg, trạch tả 44,75mg, phụ tử chế 15,12mg) 40,5mg, Bột kép (thục địa 5,25mg, hoài sơn 6mg, sơn thù 5,5mg, mẫu đơn bì 48,75mg, trạch tả 4mg, phục linh 48,75mg, quế nhục 16,5mg, | 1.01 | Uống | 40,5mg cao đặc (73,5mg; 66mg; 60,5mg; 44,75mg; 15,12mg); bột kép (5,25mg; 6mg; 5,5mg; 48,75mg; 4mg; 48,75mg; 16,5mg) | Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 240 viên | ||
357 | VD-20009-13 | Hoạt huyết dưỡng não Vinacare 100 | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 100mg; 20mg | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | ||
358 | VD-20010-13 | Hoạt huyết dưỡng não Vinacare 200 | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 200mg; 40mg | Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
359 | VD-20057-13 | Siro trị ho Slaska | 05C.155.1 | Cao đặc Slaska (tương ứng với Ma hoàng, Khổ hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao) | 1.01 | Uống | 8g | Hộp 1 lọ 100ml | ||
360 | VD-20068-13 | Axe Brand Red Flower Oil (Dầu nóng hồng hoa hiệu cây búa) | 05C.217 | Tinh dầu lá quế, Tinh dầu quế, Tinh dầu sả, Tinh dầu thông, Dầu ớt, Bột huyết rồng, Methyl Salicylate | 3.05 | Dùng ngoài | 100ml = 4ml; 5ml; 2ml; 2ml; 1ml; 0,3g 65, | Chai thủy tinh 6ml, 35ml | ||
361 | VD-20151-13 | Revmaton | 05C.58.16 | Cao khô của các dược liệu (Tế tân, Tang ký sinh, Độc hoạt, Phòng Phong, Bạch thược, Đỗ trọng, Bạch linh, Quế, Tần giao, Xuyên khung, Ngưu tất, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Cam thảo) | 1.01 | Uống | 300mg cao khô dược liệu | Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim | ||
362 | VD-20303-13 | Hoạt huyết dưỡng não TP | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 75mg | Hộp 25 gói x 3g | ||
363 | VD-20317-13 | Kim tiền thảo MKP | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 chai 100 viên | ||
364 | VD-20356-13 | Bảo Thanh | 05C.159 | Cao lỏng (1:5) của hỗn hợp dược liệu (Xuyên bối mẫu, Tỳ bà lá, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Mơ muối, Cam thảo) 537,5mg | 1.01 | Uống | 537,5mg | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ x 5 viên. | ||
365 | VD-20534-14 | Ngân kiều giải độc-F | 05C.32.3 | Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 150mg (tương đương Kim ngân 284mg, Liên kiều 284mg, Cát cánh 240mg, Đạm đậu xị 200mg, Ngưu bàng tử 180mg, Kinh giới 160mg, Đạm trúc diệp 160mg, Cam thảo 140mg, Bạc hà 24mg, Bột mịn dược liệu gồm Kim ngân 116mg, Liên kiều 1 | 1.01 | Uống | 284mg; 284mg; 240mg; 200mg; 180mg; 160mg; 160mg;140mg; 24mg; 116mg; 1 | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
366 | VD-20622-14 | Livonic | 05C.8.14 | Cao khô lá tươi Actiso (tương đương với 2500mg lá tươi actiso) 100mg, Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 400mg Diệp hạ châu) 50mg, Cao khô Rau đắng đất (tương đương với 500mg Rau đắng đất) 81,5mg, Cao khô Bìm bìm biếc (tương đương 85mg Bìm bìm biếc) | 1.01 | Uống | ( 2500mg ) 100mg; ( 400mg ) 50mg; (500mg ) 81,5mg; (85mg ) | Hộp 2 vỉ x 20 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE) | ||
367 | VD-20628-14 | Hoạt huyết dưỡng não ATM | 05C.127.1 | Cao đặc rễ đinh lăng 10:1 (tương đương 1500mg đinh lăng) 150mg, Cao bạch quả 40mg | 1.01 | Uống | 10:1 (1500mg ) 150mg; 40 | Hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
368 | VD-20776-14 | Garlicap viên tỏi nghệ | 05C.115 | Bột tỏi (tương ứng với củ tỏi 1500mg) 462mg, Cao nghệ (tương ứng với củ nghệ 100mg) 12mg | 1.01 | Uống | (1500mg) 462mg; (100mg) 12mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên | ||
369 | VD-20777-14 | KIM TIỀN THẢO Thuốc trị sỏi thận | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 chai x 100 viên; hộp 1 chai 60 viên | ||
370 | VD-20913-14 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao đặc diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 0,1g | Hộp 2 vỉ x 20 viên | ||
371 | VD-20963-14 | Cao đặc Actiso | 05C.7 | Lá Actiso | 1.01 | Uống | Túi PE 0,5 kg, 5 kg | |||
372 | VD-21196-14 | Bổ phế - BVP | 05C.148.7 | Mỗi 100ml siro được chiết xuất từ các dược liệu: Bách bộ 5g, Tỳ bà diệp 2,6g, Bán hạ 1,5g, Tang bạch bì 1,5g, Cát cánh 1,366g, Bạc hà 1,333g, Mơ muối 1,126g, Thiên môn 0,966g, Bạch linh 0,72g, Cam thảo 0,473g, Ma hoàng 0,525g, Phèn chua 0,166g, Tinh dầu | 1.01 | Uống | 100ml (5g; 2,6g; 1,5g; 1,5g; 1,366g; 1,333g;1,126g; 0,966g; 0,72g; 0,473g; 0,525g; 0,166g) | Hộp 1 chai 100ml, 125ml (chai nhựa màu nâu hoặc chai thủy tinh màu nâu) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam |
373 | VD-21197-14 | Cao ích mẫu - BVP | 05C.199.1 | cao lỏng được chiết từ các dược liệu khô (Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ) | 1.01 | Uống | 100ml (80g; 20g; 25g) | Hộp 1 chai 100ml, 180ml (chai thủy tinh màu nâu hoặc chai nhựa PET màu nâu) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam |
374 | VD-21289-14 | Bổ trung ích khí | 05C.107.8 | Cao lỏng hỗn hợp (tương ứng với 1g Đảng sâm, 0,3g Hoàng kỳ, 0,3g Đương quy, 0,3g Bạch truật, 0,3g Thăng ma, 0,3g Sài hồ, 0,3g Trần bì, 0,3g Cam thảo, 1,02g Đại táo, 0,12g Sinh khương) 0,21g | 1.01 | Uống | ( 1g; 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 1,02g, 0,12g ) 0,21g | Hộp 20 ống x 10ml | ||
375 | VD-21303-14 | Thập toàn đại bổ | 05C.161.1 | Cao lỏng hỗn hợp (tương ứng với Đảng sâm 0,63g, Bạch truật 0,42g, Phục linh 0,33g, Cam thảo 0,33g, Đương quy 0,42g, Xuyên khung 0,33, Bạch thược 0,42g, Thục địa 0,63g, Hoàng kỳ 0,63g, Quế nhục 0,42g) 0,2g | 1.01 | Uống | ( 0,63g; 0,42g; 0,33g; 0,33g; 0,42g; 0,33;0,42g; 0,63g; 0,63g; 0,42g) 0,2g | Hộp 20 ống x 10ml | ||
376 | VD-21311-14 | Cốm hòa tan Hepagon | 05C.21 | Diệp hạ châu đắng | 1.01 | Uống | 6g | Hộp 9 gói x 9g | ||
377 | VD-21418-14 | Actiso HĐ | 05C.7 | Cao đặc Actiso | 1.01 | Uống | 250mg | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 15 viên | ||
378 | VD-21421-14 | Eurganic | 05C.8.10 | Cao đặc Actiso (tương đương 1000mg lá Actiso) 100mg, Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 750mg rau đắng đất) 75mg, Bột Bìm bìm biếc 75mg | 1.01 | Uống | (1000mg) 100mg; (750mg ) 75mg; 75mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên | ||
379 | VD-21422-14 | Hoạt huyết dưỡng não HĐ | 05C.127.1 | Cao khô đinh lăng (tương đương 1,44g rễ đinh lăng) 120mg, Cao khô lá bạch quả (tương đương trên 10,8mg Ginkgo flavonoid) 50mg | 1.01 | Uống | ( 1,44g ) 120mg; (10,8mg ) 50mg | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 15 viên | ||
380 | VD-21423-14 | Quanliver | 05C.8.10 | Cao đặc Actiso (tương đương 1,01g dược liệu gồm: Đảng sâm 160mg, Bạch truật 110mg, Phục linh 110mg, Cam thảo 30mg, Đương quy 110mg, Xuyên khung 80mg, Bạch thược 110mg, Thục địa 160mg, Hoàng kỳ 110mg, Quế nhục 30mg) 101mg | 1.01 | Uống | (1,01g 160mg; 110mg; 110mg; 30mg; 110mg; 80mg; 110mg; 160mg;110mg; 30mg) 101mg | Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | ||
381 | VD-21424-14 | Thập toàn đại bổ HĐ | 05C.161.3 | Cao đặc hỗn hợp (tương đương với 1,01g dược liệu gồm: Đảng sâm 160mg, Bạch truật 110mg, Phục linh 110mg, Cam thảo 30mg, Đương quy 110mg, Xuyên khung 80mg, Bạch thược 110mg, Thục địa 160mg, Hoàng kỳ 110mg, Quế nhục 30mg) 101mg | 1.01 | Uống | (1,01g = 160mg; 110mg;110mg; 30mg; 110mg; 80mg; 110mg; 160mg;110mg; 30mg) 101mg | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | ||
382 | VD-21425-14 | Thập toàn đại bổ Oratonmaxx | 05C.161.3 | Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo, Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Hoàng kỳ, Quế nhục | 1.01 | Uống | 0,3g; 0,2g; 0,16g; 0,16g; 0,2g; 0,16g; 0,2g; 0,3g; 0,3g; 0,2g | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | ||
383 | VD-21427-14 | Hoàn sáng mắt | 05C.205.15 | Mỗi 4g hoàn chứa: Thục địa 540mg, Bạch thược chế 200mg, Trạch tả 200mg, Bạch linh chế 200mg, Đương quy chế 200mg, Thạch quyết minh chế 260mg, Hoài sơn chế 260mg, Sơn thù chế 260mg, Bạch tật lê chế 200mg, Kỷ tử 200mg, Cúc hoa 200mg, Mẫu đơn bì 200mg | 1.01 | Uống | 540mg; 200mg; 200mg; 200mg; 200mg; 260mg; 260mg; 260mg; 200mg; 200mg; 200mg; 200mg | Hộp 10 túi x 4g hoàn cứng | ||
384 | VD-21451-14 | Bổ phế chỉ khái lộ | 05C.148.13 | Bạch linh, Bán hạ chế, Mơ muối, Cam thảo, Lá bạc hà, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Mạch môn, Bách bộ, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng | 1.01 | Uống | 100ml = 0,9g; 2,08g; 3,3g; 0,63g; 0,18g; 0,2g; 0,13g; 3,13g; 7,15g; 3,13g; 3,25g; 3,13g; | Hộp 1 lọ 125ml | ||
385 | VD-21452-14 | Hoạt huyết thông mạch K/H | 05C.181.9 | Hồng hoa, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | 1.01 | Uống | 125ml = 15g; 20g; 30g; 30g; 30g; 20g; 40g | Hộp 1 chai 125ml; 250ml | ||
386 | VD-21453-14 | Cebraton | 05C.127.1 | Cao đặc rễ đinh lăng, Cao khô bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 50mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | ||
387 | VD-21454-14 | Cebraton | 05C.127.1 | Cao đặc rễ đinh lăng, Cao khô bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 50mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | ||
388 | VD-21455-14 | Sáng mắt | 05C.212.2 | Hỗn hợp cao khô dược liệu (tương ứng: Trạch tả 206mg, Hoài sơn 247mg, Hạ khô thảo 50mg, Cúc hoa 112mg, Thục địa 206mg, Thảo quyết minh 286mg, Hà thủ ô 221mg) 255mg, bột Đương quy 160mg 255mg | 1.01 | Uống | (206mg,; 247mg, 50mg,112mg, 206mg, 286mg, 221mg) 255mg, 160mg 255mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | ||
389 | VD-21485-14 | Bát vị- F | 05C.169.21 | Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 280mg tương đương: Thục địa 800mg, Hoài sơn 344mg, Sơn thù 344mg, Trạch tả 300mg, Phục linh 300mg, Mẫu đơn bì 244mg, Quế 36,67mg, Phụ tử chế 16,67mg, Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 56mg, Sơn thù 56mg, Mẫu đơn bì 56mg, Phụ | 1.01 | Uống | 280mg 800mg; 344mg; 344mg; 300mg;300mg; 244mg;36,67mg; 16,67mg;56mg; 56mg; 56mg; | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
390 | VD-21486-14 | Chỉ thực tiêu bĩ- F | 05C.88.1 | Chỉ thực 480mg, Hoàng liên 440mg, Bán hạ 290mg, Mạch nha 290mg, Hậu phác 250mg, Bạch linh 250mg, Nhân sâm 230mg, Bạch truật 230mg, Cam thảo 187,3mg, Can khương 187,3mg, Bột mịn dược liệu gồm: Nhân sâm 60 | 1.01 | Uống | 300mg khô = 480mg; 440mg; 290mg; 290mg; 250mg; 250mg; 230mg; 230mg; 187,3mg; 187,3mg; 60 | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
391 | VD-21487-14 | Đại tràng- F | 05C.100.4 | Cao khô dược liệu (Hoàng liên, Mộc hương, Ngô thù du), Bột mịn dược liệu (Hoàng liên) | 1.01 | Uống | 86,67mg cao khô dược liệu (800mg; 300mg;120mg); 400mg bột mịn dược liệu | Chai 40 viên; Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
392 | VD-21489-14 | Fitôcolis- F | 05C.100.4 | Cao khô dược liệu (Hoàng liên, Mộc hương, Ngô thù du), Bột mịn dược liệu (Hoàng liên) | 1.01 | Uống | 86,67mg cao khô dược liệu (800mg; 300mg;120mg); 400mg bột mịn dược liệu | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
393 | VD-21490-14 | Fitôgra- F | 05C.162 | Cao khô dược liệu (Hải mã, Lộc nhung, Hồng sâm, Quế nhục), Bột mịn dược liệu (Hồng sâm, Quế nhục) | 1.01 | Uống | 300mg cao khô dược liệu (330mg; 330mg; 270mg; 80mg); 80mg bột mịn dược liệu (60mg; 20mg) | Chai 40 viên; Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
394 | VD-21491-14 | Fitôrhi- F | 05C.204 | Tinh dầu bạc hà, Cao khô dược liệu (Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử), Bột mịn dược liệu (Bạch chỉ) | 1.01 | Uống | 0,0045ml; 210mg cao khô dược liệu (1120mg; 700mg; 400mg); 280mg bột mịn dược liệu | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
395 | VD-21492-14 | Hương sa lục quân | 05C.105.8 | Cao khô dược liệu 250mg tương đương: Bạch linh 432mg, Bạch truật 268,7mg, Đảng sâm 250mg, Bán hạ chế 216mg, Sa nhân 173mg, Cam thảo 151mg, Trần bì 146,3mg, Mộc hương 91mg, Gừng tươi 22mg, Bột mịn dược liệu gồm: Bạch truật 163,3mg, Mộc hương | 1.01 | Uống | 250mg cao khô dược liệu = 432mg; 268,7mg; 250mg; 216mg; 173mg; 151mg; 146,3mg; 91mg; 22mg; 163,3mg; | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
396 | VD-21493-14 | Kim tiền thảo- F | 05C.35 | Cao khô Kim tiền thảo, Bột mịn Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 220mg; 100mg | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
397 | VD-21494-14 | Lục vị- F | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Trạch tả, Phục linh, Mẫu đơn bì, Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 100mg, Sơn thù 100mg, Mẫu đơn bì 52mg | 1.01 | Uống | 800mg; 300mg; 300mg; 300mg;300mg; 248mg;100mg; 100mg; 52mg | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
398 | VD-21495-14 | Quy tỳ | 05C.82.16 | Cao khô dược liệu tương đương: Bạch truật, Viễn chí, Long nhãn, Bạch linh, Đương quy, Đảng sâm, Toan táo nhân, Hoàng kỳ, Mộc hương, Đại táo, Cam thảo, Bột mịn dược liệu | 1.01 | Uống | 300mg cao khô tương đương 248mg; 248mg; 248mg; 181,3mg; 174,7mg; 124mg; 107,3mg; 87,3mg; 63mg; 63mg; 55,4mg | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
399 | VD-21560-14 | Dầu gió Nam Dược | 05C.217 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu đinh hương | 3.05 | Dùng ngoài | 3ml chứa: 0,75g; 0,41g; 0,11g; 0,1g; 0,04g | Hộp 1 lọ 3ml, 7ml | ||
400 | VD-21607-14 | Diệp hạ châu - BVP | 05C.21 | Cao khô diệp hạ châu (tương đương 1660mg diệp hạ châu) 250mg | 1.01 | Uống | 250mg cao khô tương đương 1660 | Hộp 4 vỉ x 25 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam |
401 | VD-21608-14 | Hoạt huyết an thần - BVP | 05C.142 | Mỗi 100ml cao lỏng chứa các chất được chiết từ các dược liệu khô sau: Cam thảo, Phục linh, Táo nhân, Tri mẫu, Xuyên khung | 1.01 | Uống | 100ml cao lỏng tương đương 5g; 10g; 25g; 10g; 2g | Hộp 1 chai 100ml (chai nhựa PET màu nâu hoặc chai thủy tinh màu nâu) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam |
402 | VD-21609-14 | Kim ngân vạn ứng | 05C.31 | Cao khô dược liệu (Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa) | 1.01 | Uống | 195mg cao khô = 1000mg; 500mg | Hộp 4 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm); Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên (chai nhựa HDPE) | ||
403 | VD-21622-14 | NPluvico | 05C.127.1 | Cao khô lá Bạch quả, Cao khô rễ Đinh lăng | 1.01 | Uống | 100mg; 300mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên | ||
404 | VD-21649-14 | Bổ gan tiêu độc Livsin-94 | 05C.24 | Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi) | 1.01 | Uống | 200mg cao đặc chứa: 1500mg; 250mg; 250mg | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | ||
405 | VD-21652-14 | Ibaliver-H | 05C.8.10 | Cao đặc Actiso (tương đương 2g Actiso) 200mg, Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 1,5g Rau đắng đất) 150mg, Cao đặc Bìm bìm biếc (tương đương 0,15g Bìm bìm biếc) 15mg | 1.01 | Uống | 2g cao đặc tương đương 200mg; Cao đặc 1,5g tương đương 150mg; Cao đặc 0,15g tương đương 15mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên | ||
406 | VD-21708-14 | Hoạt huyết Thephaco | 05C.181.20 | Đương quy, Sinh địa, Xuyên khung, Ngưu tất, Ích mẫu | 1.01 | Uống | 165,33mg cao đặc (300mg, 300mg, 60mg, 140mg, 140mg) | Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên | ||
407 | VD-21710-14 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao đặc kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 lọ x 100 viên | ||
408 | VD-21738-14 | Đan sâm tam thất | 05C.124 | Cao đặc đan sâm, Bột tam thất | 1.01 | Uống | 100mg; 70mg | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | ||
409 | VD-21749-14 | Cốm bổ tỳ P/H | 05C.78.2 | Sa nhân 1,2g, Liên nhục 1,2g, Hoài sơn 0,8g, Mạch nha 0,8g, Ý dĩ 0,8g, Cao các dược liệu (tương đương với Đảng sâm 3,4g, Bạch truật 3,4g, Bạch linh 3,4g, Cát cánh 2,0g, Cam thảo 1,6g, Trần bì 1,6g) 3,0g | 1.01 | Uống | 10g cốm tương đương 1,2g; 1,2g; 0,8g; 0,8g; 0,8g; 3,0g cao các dược liệu tương đương 3,4g; 3,4g; 3,4g; 2,0g; 1,6g; 1,6g | Hộp 10 gói x 5g. Hộp 10 gói x 10g | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
410 | VD-21754-14 | Thận khí hoàn P/H | 05C.171 | Mỗi viên hoàn mềm chứa: Xa tiền tử 85mg, Nhục quế 15mg, Hoài sơn 55mg, Cao đặc các dược liệu (tương đương với Thục địa 112mg, Sơn thù 56mg, Phục linh 42mg, Mẫu đơn bì 42mg, Trạch tả 42mg, Ngưu tất 42mg, Phụ tử chế 14mg) 70mg, Mật ong vđ 1 viên | 1.01 | Uống | 085mg; 15mg; 55mg; (112mg; 56mg; 42mg; 42mg; 42mg; 42mg;14mg) 70mg; | Hộp 1 lọ x 360 hoàn, 480 hoàn | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
411 | VD-21758-14 | Cao lạc tiên | 05C.136.1 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu | 1.01 | Uống | 40g; 24g; 8g | Chai thủy tinh 80ml; Chai nhựa 80ml, 200ml | ||
412 | VD-21801-14 | Livonic | 05C.8.14 | Cao khô lá tươi Actiso (tương đương với 2500mg lá tươi actiso) 100mg, Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 400mg Diệp hạ châu) 50mg, Cao khô Rau đắng đất (tương đương với 500mg Rau đắng đất) 81,5mg, Cao khô Bìm bìm biếc (tương đương 85mg Bìm bìm biếc) | 1.01 | Uống | 100mg cao khô tương đương 2500mg; 50mg cao khô tương đương 400mg, 81,5mg cao khô tương đương 500mg; 85mg cao khô | Hộp 2 vỉ x 20 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE) | ||
413 | VD-21849-14 | Greenneuron-H | 05C.127.1 | Cao đặc Đinh lăng, Cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 300mg;100mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên | ||
414 | VD-21856-14 | Khang Minh bát trân nang | 05C.179.3 | Cao khô dược liệu (Thục địa, Đương quy, Đảng sâm, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo), Bột dược liệu: Bạch linh | 1.01 | Uống | 220mg cao khô dược liệu (376,2mg; 376,2mg; 250,8mg; 250,8mg; 250,8mg; 188,1mg; 125,4mg); bột dược liệu: 250,8mg | Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
415 | VD-21857-14 | Khang Minh lục vị nang | 05C.193.4 | Cao khô dược liệu (Thục địa, Sơn thù, Trạch tả), Bột dược liệu (Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Phục linh) | 1.01 | Uống | 90mg cao khô dược liệu (240mg; 120mg; 90mg); Bột dược liệu (120mg; 90mg; 90mg) | Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
416 | VD-21858-14 | Khang Minh tỷ viêm nang | 05C.209 | Cao khô dược liệu (Tân di hoa, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo), Bột dược liệu: Bạch chỉ | 1.01 | Uống | 125mg cao khô dược liệu (600mg; 300mg; 300mg; 50mg); bột dược liệu: 300mg | Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
417 | VD-21859-14 | Kim tiền thảo | 05C.37.1 | Kim tiền thảo, Râu mèo | 1.01 | Uống | 220mg cao khô = 2400mg; 1000mg | Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
418 | VD-21939-14 | Kim tiền thảo 200 | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo 10:1 (tương đương 2g kim tiền thảo) 200mg | 1.01 | Uống | 200mg tương đương 2g | Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên | ||
419 | VD-21948-14 | Bổ thận âm | 05C.161.4 | Bạch thược, Bạch linh, Bạch truật, Quế, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ | 1.01 | Uống | 4g hoàn cứng tương đương 0,32g; 0,32g; 0,32g; 0,08g; 0,16g; 0,48g; 0,32g; 0,16g; 0,48g; 0,32g | Hộp 10 túi x 5g hoàn cứng | ||
420 | VD-21950-14 | Sirô bổ phổi | 05C.153.2 | Ma hoàng chế, Cát cánh chế, Xạ can chế, Mạch môn chế, Bán hạ chế, Bách bộ chế, Tang bạch bì chế, Trần bì chế, Tinh dầu bạc hà | 1.01 | Uống | 2g; 1g; 1g; 2g; 1,5g; 3g; 2g; 0,6g; 0,02ml | Hộp 1 chai 100ml | ||
421 | VD-21976-14 | Hoàn thập toàn đại bổ | 05C.161.4 | Bạch thược, Bạch linh, Bạch truật, Quế, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ | 1.01 | Uống | 4g hoàn cứng tương đương 0,32g; 0,32g; 0,32g; 0,08g; 0,16g; 0,48g; 0,32g; 0,16g; 0,48g; 0,32g | Hộp 10 gói x 4g hoàn cứng | ||
422 | VD-22084-15 | Bổ khí thông huyết - BVP | 05C.183 | Cao khô toàn phần chiết từ các dược liệu khô (Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược) | 1.01 | Uống | 240mg cao khô toàn phần tương đương 760mg; 70mg; 70mg; 160mg; 50mg; 60mg; 140mg; 140mg; 140mg | Hộp 1 chai 70 viên, 100 viên (chai thủy tinh màu nâu); Hộp 4 vỉ x 18 viên, hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam |
423 | VD-22088-15 | Kim tiền thảo 165 | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo (tương đương 2063mg kim tiền thảo) 165mg | 1.01 | Uống | 165mg tương đương 2063mg | Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE); Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm và vỉ nhôm - PVC). | ||
424 | VD-22091-15 | Bovega | 05C.21 | Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương ứng với 500mg Diệp hạ châu đắng) 120mg | 1.01 | Uống | 120mg tương đương 500mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên | ||
425 | VD-22100-15 | Hoàn thập toàn đại bổ - HT | 05C.161.3 | Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo, Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Hoàng kỳ, Quế nhục | 1.01 | Uống | 15g; 10g; 8g; 8g; 10g;8g;10g; 15g; 15g; 10g | Hộp 10 gói x 10g, hộp 10 gói x 6g, hộp 1 lọ 60g | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
426 | VD-22101-15 | Lục vị - HT | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Phục linh, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả | 1.01 | Uống | 13,12g; 7,04g; 5,28g; 7,04g; 5,22g; 5,28g | Hộp 1 lọ 60g, hộp 1 lọ 100g, hộp 10 gói 6g, hộp 20 gói 6g | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
427 | VD-22105-15 | Dung dịch vệ sinh Mydugyno | 05C.221 | Dịch chiết lá xoài | 3.05 | Dùng ngoài | (0,5%) 12ml | Hộp 1 chai 60ml, 120ml | ||
428 | VD-22157-15 | Thập toàn đại bổ | 05C.161.1 | Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (tương ứng với: Đảng sâm 0,63g, Bạch truật 0,42g, Phục linh 0,33g, Cam thảo 0,33g, Đương quy 0,42g, Xuyên khung 0,33g, Bạch thược 0,42g, Thục địa 0,63g, Hoàng kỳ 0,63g, Quế nhục 0,42g): 456mg | 1.01 | Uống | 456mg cao đặc tương đương 0,63g; 0, 42g; 0, 33g;0, 33g; 0, 42g; 0, 33g; 0, 42g; 0, 63g; 0, 63g; 0, 42g | Hộp 5 vỉ x 10 viên. Lọ 50 viên | ||
429 | VD-22167-15 | Atiliver Diệp hạ châu | 05C.28 | Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực | 1.01 | Uống | 180mg cao khô: 800mg; 200mg; 200mg; 200mg | Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
430 | VD-22168-15 | Khang Minh thanh huyết | 05C.34 | Kim ngân hoa, Bồ công anh, Nhân trần tía, Nghệ, Thương nhĩ tử, Sinh địa, Cam thảo | 1.01 | Uống | 145mg cao khô: 300mg; 300mg; 300mg; 200mg; 150mg; 150mg; 50mg | Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | ||
431 | VD-22184-15 | Mesliping | 05C.134.2 | Rotundin, Cao lá sen, Cao lá vông | 1.01 | Uống | 30mg, 50mg, 60mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao đường | ||
432 | VD-22274-15 | Biofil | 05C.98 | Men bia ép tinh chế | 1.01 | Uống | 4g/10ml | Hộp 10 ống x 10ml, hộp 20 ống x 10ml | ||
433 | VD-22306-15 | Dogarlic | 05C.115 | Cao Tỏi, Cao Nghệ | 1.01 | Uống | 140mg; 15mg | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 50 viên, 100 viên | ||
434 | VD-22316-15 | Lục vị hoàn P/H | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | 93mg; 46mg; 46mg; 35mg;35mg; 35mg | Hộp 1 lọ x 240 viên, 480 viên | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
435 | VD-22318-15 | Cốt Bình Nguyên | 05C.224.6 | Riềng, Thiên niên kiện, Địa liền, Đại hồi, Huyết giác, Ô đầu, Quế nhục, Tinh dầu long não | 3.05 | Dùng ngoài | 3g; 3g; 3g;1,8g; 1,8g; 1,2g; 1,2g; 1,2ml | Hộp 1 bình xịt 60ml | ||
436 | VD-22326-15 | Cao ích mẫu | 05C.199.1 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu | 1.01 | Uống | 80ml tương đương 51,2g; 16g; 12,8g | Chai thủy tinh 80ml; Chai nhựa 80ml, 200ml. | ||
437 | VD-22328-15 | Fitôbaby | 05C.112 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương | 1.01 | Uống | 80ml tương đương 9g; 9g; 5g; 5g; 4g; 1g; 1g | Chai thủy tinh 80ml; Chai nhựa 80ml, 200ml. | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
438 | VD-22329-15 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao gingko biloba, Cao đinh lăng | 1.01 | Uống | 40mg, 150mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | ||
439 | VD-22330-15 | Ích mẫu | 05C.199.1 | Cao khô dược liệu (Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ), Bột mịn dược liệu gồm (Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu) | 1.01 | Uống | 190mg cao khô dược liệu tương đương 795mg; 357,5mg; 354,17mg; bột mịn dược liệu tương đương 83,33mg; 80mg; 80mg | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. | ||
440 | VD-22332-15 | Bát trân Radix Green | 05C.179.3 | Cao khô của các dược liệu (Thục địa, Đương quy, Bạch linh, Đảng sâm, Xuyên khung, Bạch thược, Cam thảo, Bạch truật), Bột Xuyên khung, Bột Đương quy | 1.01 | Uống | 260mg cao khô dược liệu (400mg, 380mg, 260mg, 280mg, 200mg, 260mg, 140mg, 260mg); 80mg; 200mg | Hộp 2 vỉ x 10 viên | ||
441 | VD-22349-15 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao khô Diệp hạ châu đắng | 1.01 | Uống | 250mg | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Chai 100 viên nang cứng | ||
442 | VD-22396-15 | Bổ thận âm- BVP | 05C.193.4 | Cao khô toàn phần chiết từ các dược liệu khô (Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Thục địa, Trạch tả, Phục linh) | 1.01 | Uống | 250mg cao khô toàn phần chiết từ 1250mg các dược liệu khô: Hoài sơn 200mg; Sơn thù 200mg; Mẫu đơn bì 150mg; Thục địa 400mg; Trạch tả 150mg; Phục linh 150mg | Hộp 1 chai 100 viên (chai thủy tinh màu nâu); Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm) | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam |
443 | VD-22420-15 | Actisô | 05C.7 | Cao khô actisô | 1.01 | Uống | 280mg | Hộp 10 ống x 10ml | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | Việt Nam |
444 | VD-22425-15 | Bavegan | 05C.8.10 | Cao đặc actiso, Hạt bìm bìm biếc, Cao khô rau đắng đất | 1.01 | Uống | 100mg; 75mg; 75mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên; Lọ 60 viên | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR | Việt Nam |
445 | VD-22463-15 | Busalpain - Tiêu viêm giảm đau | 05C.185 | Cao khô huyết giác (tương đương 4g Huyết giác) 0,28g | 1.01 | Uống | 0,28g cao khô tương đương 4g | Hộp 2 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam |
446 | VD-22473-15 | Khang minh phong thấp nang | 05C.67 | Cao khô dược liệu (Hy thiêm, Lá lốt, Ngưu tất, Thổ phục linh) | 1.01 | Uống | 250mg cao khô dược liệu tương đương 600mg; 400mg; 600mg; 600mg | Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
447 | VD-22482-15 | Bibiso | 05C.8.9 | Cao khô Bìm bìm, Cao khô Artiso, Cao khô Rau đắng đất | 1.01 | Uống | 5,25mg, 100mg,75mg | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Việt Nam |
448 | VD-22492-15 | Dầu gió hiệu con gấu | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Camphor | 3.05 | Dùng ngoài | 407,7mg/1,5ml; 64,61mg/1,5ml; 75mg/1,5ml | Hộp 1 chai 1,5ml; 5ml; 15ml | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam |
449 | VD-22716-15 | Bình Vị - BVP | 05C.113.2 | Thương truật 2,4g, Hậu phác 1,2g, Trần bì 1,2g, Cam thảo 1,2g, Sinh khương 0,12g | 1.01 | Uống | 2,125g cao được chiết từ 6,12g các dược liệu tương đương 2,4g; 1,2g; 1,2g; 0,12g | Hộp 10 gói x 4g | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam |
450 | VD-22724-15 | Khu phong trừ thấp | 05C.52 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml (chai nhựa PET màu nâu hoặc chai thủy tinh màu nâu) | Việt Nam | ||
451 | VD-22740-15 | Dưỡng tâm an thần | 05C.131 | Hoài sơn, Cao khô liên tâm, Cao khô liên nhục, Cao khô bá tử nhân, Cao khô hắc táo nhân, Cao khô hỗn hợp Dưỡng tâm an thần (tương ứng với Lá dâu 91,25mg, Lá vông 91,25mg, Long nhãn 91,25mg) | 1.01 | Uống | 183mg; 8mg; 35mg; 10mg; 10mg; 80mg | Hộp 1 lọ x 100 viên | Việt Nam | |
452 | VD-22778-15 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao khô diệp hạ châu 180mg tương ứng Diệp hạ châu 3g | 1.01 | Uống | 180mg cao khô tương ứng 3g | Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Việt Nam |
453 | VD-22832-15 | Bar | 05C.8.9 | Cao đặc Actiso (tương đương 1000mg lá Actiso) 100mg, Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 562,5mg rau đắng đất) 75mg, Bột Bìm bìm 75mg | 1.01 | Uống | 100mg cao đặc tương đương 1000mg lá; 75mg cao đặc tương đương 562,5mg; 75mg | Hộp 1 lọ x 60 viên, 180 viên | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Việt Nam |
454 | VD-22869-15 | Boliveric | 05C.8.9 | Cao đặc Actiso (1:10) (tương ứng 2g Actiso) 200mg, Cao đặc Rau đắng đất (1:10) (tương ứng 1,5g Rau đắng đất) 150mg, Cao đặc Bìm bìm (1:10) (tương ứng 0,16g Bìm bìm) 16mg | 1.01 | Uống | Cao đặc (1:10) (2g) tương đương 200mg; Cao đặc (1:10) (1,5g) tương đương 150mg; Cao đặc (1:10) (0,16g) tương đương 16mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên. | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam |
455 | VD-22984-15 | Ajiteki | 05C.87 | Cao khô lá Chè dây (tương đương với 2,5g lá chè dây) 250mg | 1.01 | Uống | 250mg cao khô tương đương 2,5g | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 9 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Việt Nam |
456 | VD-23253-15 | Đan sâm Tam thất | 05C.124 | Cao đặc Đan sâm, bột Tam thất | 1.01 | Uống | 100mg, 70mg | Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phim | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Việt Nam |
457 | VD-23284-15 | Bát vị | 05C.169.21 | Cao khô dược liệu 280mg tương đương Thục địa 800mg, Hoài sơn 344mg, Sơn thù 344mg, Trạch tả 300mg, Phục linh 300mg, Mẫu đơn bì 244mg, Quế 36,67mg, Phụ tử chế 16,67mg, Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 56mg, Sơn thù 56mg, Mẫu đơn bì 56mg, Phục linh | 1.01 | Uống | 280mg cao khô dược liệu tương đương 800mg; 344mg; 344mg; 300mg; 300mg; 244mg; 36,67mg; 16,67mg; 6mg; 56mg; 56mg; | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
458 | VD-23285-15 | Dầu gió đỏ | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, Menthol, Camphor, Tinh dầu hương nhu | 3.05 | Dùng ngoài | 3ml =1,92ml; 0,48g; 0,3g; 0,15ml | Hộp 1 chai thuỷ tinh 3ml | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
459 | VD-23286-15 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao khô dược liệu 155mg tương đương Diệp hạ châu 2800mg, Bột mịn diệp hạ châu 200mg | 1.01 | Uống | 155mg cao khô dược liệu tương đương 2800mg; 200mg | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
460 | VD-23287-15 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 40g/80ml | Hộp 1 chai nhựa 80ml, 200ml; Hộp 1 chai thuỷ tinh 80ml | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
461 | VD-23288-15 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao khô dược liệu 220mg tương đương Kim tiền thảo 3400mg, Bột mịn kim tiền thảo 100mg | 1.01 | Uống | 220mg cao khô dược liệu tương đương 3400mg; 100mg | Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
462 | VD-23291-15 | Haviliver | 05C.21 | Cao đặc diệp hạ châu | 1.01 | Uống | (2,5g ) 250mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Hà Việt | Việt Nam |
463 | VD-4938-08 | ích mẫu | 05C.199.1 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu | 1.01 | Uống | 2 vỉ 10 viên/ hộp, 100 hộp/ thùng carton; 5 vỉ 10 viên/ hộp, 48 hộp/ thùng carton | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
464 | VD-5167-08 | Hepamarin | 05C.21 | Bột Diệp hạ châu đắng, Cồn nghệ | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên nang | Việt Nam | ||
465 | VD-5457-08 | Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 viên bao đường hình bầu dục | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
466 | VD-5457-08 | Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 viên bao đường hình bầu dục | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
467 | VD-5599-08 | Lục vị ẩm | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100ml dung dịch thuốc uống | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
468 | VD-5707-08 | Bài thạch | 05C.36 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x 45 viên bao phim | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam | |
469 | VD-6033-08 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao mềm kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 1 lọ 100 viên nén bao đường | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá | Việt Nam |
470 | VD-6043-08 | Bavegan | 05C.8.1 | Cao đặc Actisô, bột Bìm bịp, cao Biển súc | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg, 75mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đường, Lọ 60 viên nén bao đường | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR | Việt Nam |
471 | VD-6245-08 | Bổ gan tiêu độc Livsin 94 | 05C.24 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi | 1.01 | Uống | 1500mg, 250mg, 250mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phim | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây. | Việt Nam |
472 | VD-6276-08 | Dầu gió hiệu con gấu | 05C.217 | Tinh dầu bạch hà, eucalyptol, camphor | 3.05 | Dùng ngoài | 0,45ml; 0,07; 75mg | Chai thuỷ tinh 1,5ml; 5ml; 15m dầu xoa;.Hôp 1chai | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam |
473 | VD-6280-08 | Mimosa viên an thần | 05C.135.5 | Bình vôi, sen lá, lạc tiên, vông nem lá, trinh nữ | 1.01 | Uống | (150mg) 49,5mg; 180mg; 600mg; 600mg; (638mg) 242mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam |
474 | VD-6499-08 | Boganic | 05C.8.1 | Cao Actiso, Cao biển súc, Cao bìm bịp | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg, 7,5mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phim | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
475 | VD-6502-08 | Slaska | 05C.155.3 | Ma hoàng, khổ hạnh nhân, cam thảo, thạch cao | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100ml siro | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
476 | VD-6690-09 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo 1200mg (tương đương 84mg cao khô) | 1.01 | Uống | 1200mg | Hộp 1 lọ 100 viên bao phim | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR | Việt Nam |
477 | VD-6699-09 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo 1,5g tương đương 120mg cao khô | 1.01 | Uống | 1,5g | Chai 50 viên; chai 100 viên nang | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Việt Nam |
478 | VD-6700-09 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo 1,5g tương đương 120mg cao khô | 1.01 | Uống | 1,5g | Chai 50 viên; chai 100 viên nang | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Việt Nam |
479 | VD-6780-09 | Bibiso | 05C.8.1 | Cao khô bìm bìm, cao khô astiso, cao khô biển súc | 1.01 | Uống | 5,25mg; 100mg; 75mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | Công ty cổ phần dược phẩm ME DI SUN | Việt Nam |
480 | VD-6804-09 | Phì nhi đại bổ | 05C.90.2 | Bột Cóc, sơn tra, hạt sen, thục địa, ý dĩ, hoài sơn, tricalci phosphat, kẹo mạch nha, mật ong | 1.01 | Uống | Hộp 12 hoàn mềm 5g | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
481 | VD-6850-09 | Viên mật nghệ | 05C.97.1 | Bột nghệ, Mật ong | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén tròn bao phim, Hộp 1 chai 100 viên nén tròn bao phim | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
482 | VD-6942-09 | Haisamin | 05C.182 | Hải sâm | 1.01 | Uống | 200mg | Hộp 6 vỉ x 5 viên; 12 vỉ x 5 viên; lọ 100 viên; lọ 60 viên nang mềm | Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương | Việt Nam |
483 | VD-7033-09 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao khô Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 250 viên, 500 viên nang mềm | Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam | Việt Nam |
484 | VD-7057-09 | Boganic | 05C.8.1 | Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm | 1.01 | Uống | 100mg, 75mg, 7,5mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên bao đường, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
485 | VD-7061-09 | Đan sâm Tam thất | 05C.124 | Cao đặc Đan sâm, bột Tam thất | 1.01 | Uống | 100mg, 70mg | Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phim | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
486 | VD-7105-09 | Khu phong trừ thấp | 05C.52 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml cao lỏng | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
487 | VD-7152-09 | Nic - Bag | 05C.8.1 | Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên bao đường | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) | Việt Nam | |
488 | VD-7199-09 | Cảm xuyên hương TR-G | 05C.5 | Bột xuyên khung, bột bạch chỉ, bột quế nhục, bột gừng, bột hương phụ, bột cam thảo bắc | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Xí nghiệp dược phẩm 120 - Bộ Quốc Phòng | Việt Nam | |
489 | VD-7200-09 | Hepamarin | 05C.21 | Bột diệp hạ châu | 1.01 | Uống | hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang | Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng | Việt Nam | |
490 | VD-7430-09 | Kim tiền thảo râu mèo | 05C.37.1 | Cao kim tiền thảo, cao râu mèo | 1.01 | Uống | 200mg; 100mg | Hộp 1 chai x 100 viên nén bao đường | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | Việt Nam |
491 | VD-7440-09 | Garlicur | 05C.115 | Tinh dầu tỏi, Tinh dầu nghệ | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 80 viên nang mềm | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 | Việt Nam | |
492 | VD-7463-09 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 3000mg (290mg cao khô và 200mg bột) | Chai 30 viên nang | Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ | Việt Nam |
493 | VD-7466-09 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 3500mg (300mg cao khô và 190mg bột) | Chai 30 viên nang | Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ | Việt Nam |
494 | VD-7476-09 | Thanh nhiệt tiêu độc | 05C.49 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo | 1.01 | Uống | Chai 30 viên nang | Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ | Việt Nam | |
495 | VD-7480-09 | Bratonic | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 200mg, 30mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường, Chai 100 viên bao đường | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Việt Nam |
496 | VD-7484-09 | Hebar | 05C.8.1 | Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm | 1.01 | Uống | 100mg; 75mg; 75mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên bao đường | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Việt Nam |
497 | VD-7748-09 | Cebraton Liquid | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 9g; 0,8g | Hộp 1 lọ 100ml dung dịch uống | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
498 | VD-7819-09 | Khu phong trừ thấp | 05C.52 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml cao lỏng | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
499 | VD-8161-09 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao khô Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 250 viên, 500 viên nang mềm | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
500 | VD-8180-09 | ích mẫu | 05C.199.1 | ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu | 1.01 | Uống | 1500mg; 540mg; 360mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đường | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình | Việt Nam |
501 | VD-8248-09 | Casoran | 05C.123.1 | Cao hoa hoè, Cao dừa cạn, Cao tâm sen, Cao cúc hoa. | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phim | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
502 | VD-8310-09 | Dưỡng tâm an thần | 05C.131 | Hoài sơn, liên nhục, liên tâm, bá tử nhân, toan táo nhân, lá dâu, vông nem, long nhãn | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường | Công ty TNHH dược phẩm Hoa Sen | Việt Nam | |
503 | VD-8414-09 | Dầu nóng Quảng Đà | 05C.217 | Methyl salysilat, Menthol, Camphor, tinh dầu tràm | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 lọ 10ml | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam | |
504 | VD-8456-09 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 3g | Hộp 1 chai 60 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9. | Việt Nam |
505 | VD-8461-09 | Centhionin | 05C.11 | Bột rau má, Cao actiso | 1.01 | Uống | 300mg, 40mg | Hộp 10 vỉ x 5 viên nang mềm | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. | Việt Nam |
506 | VD-8526-09 | Eucatol Forte | 05C.215.1 | Eucalyptol, tinh dầu tràm, menthol, tinh dầu tần, tinh dầu gừng. | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm | Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam | Việt Nam | |
507 | VD-8543-09 | Đan sâm tam thất | 05C.124 | Cao đặc Đan sâm, Tam thất | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 40 viên bao phim | Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ | Việt Nam | |
508 | VD-8870-09 | Tiêu trĩ linh Safinar | 05C.188 | Cao hoè giác, Cao phòng phong, Cao đương quy, Cao chỉ xác, Cao hoàng cầm, Cao địa du | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam | |
509 | VD-8994-09 | Đan sâm Tam thất | 05C.124 | Cao đặc Đan sâm, Tam thất | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 20 viên bao phim | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
510 | VD-8998-09 | Boganic | 05C.8.1 | Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm | 1.01 | Uống | 200mg, 150mg, 16mg | Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 6 viên nang mềm | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
511 | VD-8999-09 | Cebraton | 05C.127.1 | Cao đặc Đinh lăng, Cao khô Bạch quả | 1.01 | Uống | 300mg, 100mg | Hộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
512 | VD-9000-09 | Cebraton-S | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, Cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg, 5mg | Hộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phim | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
513 | VD-9001-09 | Cebraton-S | 05C.127.1 | Cao Đinh lăng, Cao Bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg, 5mg | Hộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x20 viên bao đường | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
514 | VD-9127-09 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai x 100 viên bao đường | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) | Việt Nam | |
515 | VD-9128-09 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai x 100 viên bao đường | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) | Việt Nam | |
516 | VD-9180-09 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 4g | Hộp 1 lọ nhựa x 100 viên nén bao đường | Xi nghiệp dươc phẩm 120-Công ty Dược và TTBYT Quân Đội | Việt Nam |
517 | VD-9457-09 | Thuốc ho trẻ em - OPC | 05C.158 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml thuốc nước | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
518 | VD-9711-09 | Thuốc ho K/H | 05C.155.2 | ma hoàng, quế chi, hạnh nhân, cam thảo | 1.01 | Uống | Chai 100ml, 100 lọ/thùng carton, chai 125ml, 80 lọ/thùng carton | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
519 | VD-9712-09 | ích mẫu | 05C.199.1 | Ích mẫu, hương phụ, ngải cứu | 1.01 | Uống | 2 vỉ 10 viên/ hộp, 100 hộp/ thùng carton; 5 vỉ 10 viên/ hộp, 48 hộp/ thùng carton | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
520 | VD-9741-09 | Ceteco Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 250mg | Lọ 100 viên | Công ty dược trung ương 3 | Việt Nam |
521 | VN-10300-10 | Mimosa viên an thần | 05C.135.5 | Cao bình vôi, Cao mimosa (tương ứng với: lá sen 180mg, lạc tiên 600mg, lá vông nem 600mg, trinh nữ 638mg) | 1.01 | Uống | 49,5mg; 242mg cao tương đương 180mg; 600mg; 600mg; 638mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên | ||
522 | VN-10685-10 | Hoắc hương chính khí dạng nước | 05C.2.4 | Thương truật, trần bì, hậu phác, bạch chỉ, phục linh, đại phúc bì, bán hạ, cao cam thảo… | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 10ml | |||
523 | VN-11931-11 | Eugica fort | 05C.215.3 | Eucalyptol, tinh dầu tràm, tinh dầu gừng, tinh dầu tần, menthol | 1.01 | Uống | 100mg, 50mg, 0,75mg, 0,36mg, 0,50mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | ||
524 | VN-15693-12 | Juvenol | 05C.199.1 | Cao đặc Ích mẫu, Cao đặc Hương phụ, Cao đặc Ngải cứu | 1.01 | Uống | (10:1) 0,2g; (10:1) 0,05g; (10:1) 0,05g | Lọ 100 viên | ||
525 | VN-16175-13 | Lục khang | 05C.109 | Phấn hoa cải dầu (Rape Pollen) | 1.01 | Uống | 0,5g | Chai nhựa 60 viên | ||
526 | VN-16359-13 | Hoàn actiso | 05C.7 | Cao đặc actiso | 1.01 | Uống | Gói 50g viên hoàn cứng | |||
527 | VN-16395-13 | Dưỡng huyết thanh não | 05C.130 | Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đằng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân | 1.01 | Uống | Hộp 9 gói 4g | |||
528 | VN-16540-13 | Piascledine | 05C.53 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ và dầu đậu nành 300mg, (Tương ứng: phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100mg, phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200mg | 1.01 | Uống | 300mg toàn phần tương đương 100mg; 200mg | Hộp 1 vỉ x 15 viên | ||
529 | VN-17499-13 | Huyết thái | 05C.125.1 | Đan sâm, tam thất, Borneol tổng hợp | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 15 viên | |||
530 | VN-17604-13 | Thiên sứ thanh phế | 05C.121 | Xuyên tâm liên | 1.01 | Uống | 150mg | Hộp 9 gói x 0,6g viên hoàn giọt | ||
531 | VN-17872-14 | Prospan Cough Liquid | 05C.151 | Cao khô lá thường xuân | 1.01 | Uống | 35mg/5ml | Hộp 21 túi 5ml | ||
532 | VN-17873-14 | Prospan Cough Syrup | 05C.151 | Cao khô lá thường xuân | 1.01 | Uống | 700mg/100ml | Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 70ml | ||
533 | VN-18222-14 | Marathone | 05C.68 | Bột Mã tiền chế, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 50 viên nang cứng | |||
534 | VN-18334-14 | Hepacap | 05C.17 | Cao khô tổng hợp của Bạch thược, Đan sâm, Bạch mao căn, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Cam thảo, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ x 10 viên nang. Hộp 1 lọ x 60 viên nang cứng | |||
535 | VN-18528-14 | Phong liễu Tràng vị khang | 05C.103 | Ngưu nhĩ phong, La liễu | 1.01 | Uống | 8g cốm tương đương 2g; 1g | Hộp 6 gói hoặc 9 gói | ||
536 | VN-18652-15 | Garlicap viên tỏi nghệ | 05C.115 | Bột tỏi (tương ứng với củ tỏi 1500mg) 462mg, Cao nghệ (tương ứng với củ nghệ 100mg) 12mg | 1.01 | Uống | 462mg bột tương đương 1500mg; 12mg cao tương đương 100mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên | ||
537 | VN-18656-15 | Giải cảm liên ngân | 05C.32.1 | Cát cánh, cao khô Kim ngân hoa, cao khô Cam thảo, cao khô Kinh giới, cao khô Ngưu bàng tử, cao khô Liên kiều, cao khô Đạm trúc diệp, tinh dầu Bạc hà | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên | |||
538 | VN-9380-09 | Thông Tâm Lạc | 05C.187 | Nhân sâm, Thuỷ Điệt, Toàn Yết, Xích Thược, Thuyền Thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến | 1.01 | Uống | Hộp 3vỉ x 10 viên | Shijiazhuang Yiling Pharmaceutical Co., Ltd. | Trung Quốc | |
539 | VS-4887-14 | Thuốc rửa phụ khoa Gyfor | 05C.228.1 | Tinh dầu tràm | 3.05 | Dùng ngoài | 0,24g/60ml | Chai nhựa 60ml, 100ml, 250ml | ||
540 | VD-24481-16 | D-A-R | 05C.8.9 | Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm | 1.01 | Uống | 15mg tương đương 150mg; 15,33mg tương đương 230mg; 30mg tương đương 2700mg | Chai 100 VBF, Viên bao phim | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Việt Nam |
541 | VD-12739-10 | Bermoric | 05C.100.1 | Mộc hương, Berberin | 1.01 | Uống | 50mg, 100mg | Lọ 200 viên nang/hộp. Vỉ 10 viên nang x hộp 10 vỉ, hộp 2 vỉ | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
542 | VD-9723-09 | Domeric | 05C.101 | Nghệ vàng | 1.01 | Uống | Chai 200 VNE | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Việt Nam | |
543 | V730-H12-10 | HEPASCHIS | 05C.102 | Ngũ vị tử | 1.01 | Uống | 3g | Hộp 1 Chai x 40 viên, Viên bao phim | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam |
544 | VD-0531-06 | Hoàn bổ trung ích khí | 05C.107.4 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Đương quy, Trần bì, Đại táo, Cam thảo | 1.01 | Uống | 1,2g; 0,96g; 0,28g; 0,28g; 0,28g; 0,28g; 0,28g; 0,24g; 0,24g | Hộp 10 hoàn x 8g | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
545 | V1251-H12-10 | Viên Bách Trĩ | 05C.107.2 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
546 | V480-H12-10 | Bổ Trung Ích Khí - f | 05C.107.7 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam | |
547 | VD-20533-14 | Bổ trung ích khí-F | 05C.107.7 | Hoàng kỳ, Cam thảo, Bạch truật, Trần bì, Thăng ma, Sài hồ, Đương quy, Nhân sâm, Đại táo, Sinh khương Bột mịn dược liệu gồm: Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Nhân sâm | 1.01 | Uống | 833mg, 417mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 167mg, 83mg | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
548 | V1328-H-10 | Bổ trung ích khí | 05C.107.8 | Bạch truật, Hoàng kỳ, Cam thảo, Sài hồ, Đại táo,Thăng ma, Đẳng sâm, Trần bì, Đương quy, Gừng. | 1.01 | Uống | 0.23g; 1.02g; 0.23g, 0.23g; 1.02g; 0.23g; 1.28g; 0.23g; 0.23g; 0.12g. | Hộp 10 túi x 10g viên hoàn cứng. Hộp 10 túi x gói 5g. Hộp 1 lọ 100g hoàn cứng | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
549 | VD-23914-15 | Bổ Trung Ích Khí P/H | 05C.107.8 | Bột Đương quy, Bột thăng ma, Bột Sài Hồ, Bột Trần Bì, Bột Hoàng Kỳ, Bột Đảng Sâm, Bột cam thảo, Bột Bạch truật, Cao dược liệu (Gừng tươi; Đại táo) | 1.01 | Uống | 0,4g; 0,6g; 0,6g; 0,6g; 1,8g; 0,6g; 0,6g; 0,6g; Cao dược liệu 0,45g tương đương với Gừng tươi 0,25g, Đại táo 2g | Hộp 1 lọ 12 viên x 8g hoàn mềm, Hộp 10 viên x 8g hoàn mềm | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
550 | VD-16400-12 | Chè trĩ BTIKG | 05C.108 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương qui, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân | 1.01 | Uống | Hộp 9 gói x 9g | |||
551 | V1387-H12-10 | Fitôbaby | 05C.112 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương | 1.01 | Uống | 80ml tương đương 9g, 9g, 5g, 5g, 4g, 1g, 1g | Chai 80ml, Chai 200ml | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
552 | V577-H12-10 | Caltestin (Viêm đại tràng Xuân Quang) | 05C.116 | Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương | 1.01 | Uống | Hộp 02 vỉ x 10 viên nang cứng | Công Ty TNHH Đông Dược Xuân Quang | Việt Nam | |
553 | VD-24654-16 | Crila Forte | 05C.117 | Cao khô trinh nữ hoàng cung | 1.01 | Uống | 500mg tương đương 2,5mg alcaloid | Hộp 1chai 20 viên; hộp 1 chai 60 viên; hộp 5 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Thiên Dược | Việt Nam |
554 | VD-22742-15 | Tadimax | 05C.118 | Lá trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế | 1.01 | Uống | 2000mg; 666mg; 666mg; 666mg; 83mg; 830mg; 500mg; 8,3mg | Hộp 1 lọ x 42 viên, viên nén bao phim, uống. Hộp 2 vỉ x 21 viên, 3 vỉ x 21 viên, Lọ 1000 viên bao phim. | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam |
555 | V630-H12-10 | Hoàn xích hương | 05C.119 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. | 1.01 | Uống | 50g; 50g; 10g; 10g; 8g; 8g; 8g; :2g. | Hộp 4 gói x 12,5g; Hộp 10 gói x 12,5g hoàn cứng. | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
556 | V1366-H12-10 | Cốm dạ tá TW3 | 05C.120.1 | Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo | 1.01 | Uống | 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,6g; 0,6g; 1g | Hộp 10 gói x 5g thuốc cốm; Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
557 | VD-24528-16 | Xuyên tâm liên | 05C.121 | Cao khô dược liệu tương đương Xuyên tâm liên, Bột mịn dược liệu xuyên tâm liên | 1.01 | Uống | 1500mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
558 | VD-24524-16 | Fitôcoron-F | 05C.124 | Cao khô dược liệu tương đương Đan sâm, Tam thất, Bột mịn dược liệu gồm Tam thất, Đan sâm | 1.01 | Uống | 153,3mg cao khô tương đương 611mg; 70mg; bột mịn tương đương 140mg; 64mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
559 | VD-24045-15 | Hộ tâm an | 05C.125.1 | Đan sâm, Tam thất, Borneol | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương | Việt Nam | |
560 | VD-12314-10 | OPCARDIO viên hộ tâm | 05C.125.1 | Đan sâm, Tam thất, Borneol | 1.01 | Uống | 450mg; 141mg; 8mg | Hộp 50 viên | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam |
561 | VD-21741-14 | Tottim extra | 05C.125.1 | Đan sâm, Tam thất, Borneol | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 20 viên | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
562 | VN-11642-10 | Thiên sứ hộ tâm đan | 05C.125.1 | Cao Đan Sâm, Cao Tam Thất, Borneol | 1.01 | Uống | Hộp 2 lọ 100 viên | Tasly | Trung Quốc | |
563 | V50-H12-13 | Hộ tâm đan Thephaco | 05C.125.1 | Đan sâm, Tam thất, Borneol | 1.01 | Uống | 583mg, 343mg, 2mg | Hộp 2 lọ x 50 viên hoàn cứng | Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa | Việt Nam |
564 | VD-16789-12 | Hộ tâm đơn | 05C.125.3 | Đan sâm, Tam thất, Camphor | 1.01 | Uống | 720mg; 141mg; 8mg | Lọ 45 viên; viên nén bao phim | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam |
565 | V413-H12-10 | Fitôcoron - F | 05C.125.2 | Đan sâm, Tam thất, Băng phiến tổng hợp | 1.01 | Uống | 0.675g, 0.21g, 0.012g | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
566 | VD-16618-12 | An thần | 05C.126 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen | 1.01 | Uống | 0,8g; 0,8g; 0,3g; 0,1g | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái | Việt Nam |
567 | VD-24067-16 | Hoàn an thần | 05C.126 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen | 1.01 | Uống | 0,6g; 2g; 1,5g; 1g | Hộp 10 viên x 10g | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
568 | VD-22919-15 | Hoạt huyết duỡng não | 05C.127.1 | Đinh lăng, Bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 50mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | Công ty CPDP Me di sun | Việt Nam |
569 | V75-H12-13 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, Cao lá bạch quả | 1.01 | Uống | 105mg;10mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam |
570 | VD-18440-13 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 10mg | Hộp 5vỉ x 20 viên nén bao đường, Uống | Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương | Việt Nam |
571 | VD-22645-15 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao khô lá bạch quả, Cao khô rễ đinh lăng | 1.01 | Uống | 40mg, 75mg | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
572 | VD-24069-16 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đặc rễ đinh lăng, Cao khô lá bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 5mg | Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
573 | VD-24472-16 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đặc rễ đinh lăng, Cao lá bạch quả | 1.01 | Uống | 105mg cao đặc tương đương 910mg; 10mg cao tương đương 100mg | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam |
574 | VD-6785-09 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 150mg; 50mg | H/100 | Medisun | Việt Nam |
575 | VD-7465-09 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao khô đinh lăng, Cao bạch quả | 1.01 | Uống | 75mg; 80mg | H/100 | US Pharma USA | Việt Nam |
576 | VD-24102-16 | Hoạt huyết dưỡng não DHG | 05C.127.1 | Cao khô đinh lăng, Cao khô bạch quả | 1.01 | Uống | 194mg cao khô tương đương 970mg; 10mg cao khô tương đương 2,4mg | Hộp 3 vỉ x 20 viên | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | Việt Nam |
577 | VD-24259-16 | Hoạt huyết dưỡng não DN | 05C.127.1 | Cao khô lá Bạch quả, Cao khô rễ đinh lăng | 1.01 | Uống | 40mg cao khô tương đương 2,2g; 150mg tương đương 1,5g | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 20 viên. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 20 viên, 40 viên, 100 viên, 250 viên | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Việt Nam |
578 | V308-H12-13 | Hoạt huyết dưỡng não QN | 05C.127.1 | Cao khô chiết xuất từ lá bạch quả, Cao đặc đinh lăng, | 1.01 | Uống | 20mg; 150mg cao đặc 10:1 tương đương 1500mg | Hộp 5vỉ, 10vỉ x 10 viên nang cứng; Uống | CTCPDVTYT Quảng Ninh | Việt Nam |
579 | VD-24388-16 | Hoạt huyết dưỡng não QN | 05C.127.1 | Cao khô lá bạch quả, Cao đặc rễ đinh lăng | 1.01 | Uống | 20mg; 150mg cao đặc 10:1 tương đương 1500mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược VTYT Quảng Ninh | Việt Nam |
580 | VD-16788-12 | Dưỡng tâm an thần | 05C.131 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn | 1.01 | Uống | 183mg; 175mg; 200mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg | Hộp 3 vỉ x10 viên bao phim, Uống | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam |
581 | VD-22759-15 | Dưỡng tâm an thần - HT | 05C.131 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Long nhãn. | 1.01 | Uống | 183mg; 175mg; 15mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg. | Hộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
582 | VD-20778-14 | Mimosa Viên an thần | 05C.135.5 | Cao bình vôi, Lá sen, Lạc tiên, lá vông nem, Trinh nữ | 1.01 | Uống | 150mg; 180mg; 600mg; 600mg; 638mg | Hộp 5vỉ x 10 viên bao phim, Uống | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam |
583 | VD-7454-09 | An thần bổ tâm | 05C.138.2 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x10 Viên nang | US Pharma USA | Việt Nam | |
584 | VD-24529-16 | Bổ gan tiêu độc nhất nhất | 05C.14 | Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. | 1.01 | Uống | 462mg cao khô tương đương 420mg; 420mg; 420mg; 840mg; 420mg; 420mg; 840mg; 420mg; 420mg | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất | Việt Nam |
585 | VD-24184-16 | Flavital 500 | 05C.140 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô | 1.01 | Uống | 25mg, 25mg, 25mg, 25mg, 25mg, 50mg, 500mg | Hộp/5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam |
586 | VD-8643-09 | Flavital 500 | 05C.140 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô | 1.01 | Uống | 500mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên nang; Uống | Công ty CP Dược Phẩm Hà Tây | Việt Nam |
587 | VN-5597-10 | Kiện não hoàn | 05C.141 | Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp | 1.01 | Uống | 18mg; 18mg; 15mg; 12mg; 12mg; 9mg; 9mg; 6mg; 6mg; 6mg;6mg; 6mg; 6mg; 6mg; 6mg | Hộp 300 viên hoàn, Uống | Quingdoa Growful Pharmaceutical Co.,Ltd | Trung Quốc |
588 | VN-5257-10 | Hoa đà tái tạo hoàn | 05C.143 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến | 1.01 | Uống | 2,4g; 2,4g; 2,4g; 2,4g; 1,6g; 2,4g; 1,6g; 2,4; 0,08g | Hộp 10 gói, gói 50 viên | Guangzhou Qixing Pharmaceutical Co., Ltd | Trung Quốc |
589 | V360-H12-10 | Codcerin | 05C.148.5 | Bạch Linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Cam thảo, Mơ muối, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | 1.01 | Uống | 0.9g; 1,708g,;3,25g; 1,875g; 0,656g; 1,208g; 1,666g; 1,875g; 6,25g; 1,406; 0,591g; 0,208g; 0,10g | Chai 125ml dung dịch thuốc; Uống | Công ty Cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam |
590 | V1188-H12-10 | Siro bổ phế chỉ khái lộ | 05C.148.11 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà. | 1.01 | Uống | 0,9g; 1,707g; 3,25g; 1,875g; 0,656g; 1,207g; 1,666g; 1,462g; 1,541; 1,406g; 0,591g; 0,207g; 0,01g | Hộp 1 chai | Công ty CPDP Ninh Bình, | Việt Nam |
591 | V252-H12-10 | Thuốc ho bổ phế chỉ khái lộ siro 125ml | 05C.148.9 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | 1.01 | Uống | 0,9g; 1,708g; 3,25g; 1,875g; 0,656g; 1,208g; 1,666g; 1,875g; 6,25g; 1,406g; 0,591g; 0,208g; 0,10g | Hộp 1 chai | Công ty Cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam |
592 | V1250-H12-10 | Bổ phế chỉ khái lộ TW3-Foripharm | 05C.148.61 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 125ml | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
593 | V53-H12-16 | Abivina (Gia hạn lần 1) | 05C.15 | Cao khô Bồ bồ, Tinh dầu Bồ bồ | 1.01 | Uống | 170mg; 0,002ml | Hộp 1 lọ 60 viên | Việt Nam | |
594 | VD-24083-16 | Danospan | 05C.151 | Cao khô lá thường xuân | 1.01 | Uống | 0,7g cao khô tương đương 4,55g | Hộp 1 chai x 100ml | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam |
595 | 18621/QLD-DL | Pectolvan Ivy | 05C.151 | Cao khô lá thường xuân | 1.01 | Uống | 35mg/5ml, Lọ 100ml | Hộp 1lọ 100ml Sirô Uống | Farmak JSC | Ukraina |
596 | VD-24403-16 | Sirô ho Thepharm | 05C.151 | Cao khô lá thường xuân | 1.01 | Uống | 420mg cao khô tương đương 6,72g | Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 70ml, hộp 1 chai 90ml, hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 120ml | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá | Việt Nam |
597 | V703-H12-10 | Thuốc Hen P/H | 05C.152 | Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì | 1.01 | Uống | 20g; 30g; 20g; 20g; 20g; 6g; 20g; 20g; 20g; 20g | Chai 250ml cao lỏng, chai 125ml cao lỏng | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
598 | VD-19081-13 | Ho hen PQA | 05C.155.2 | Ma hoàng, Khổ hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo | 1.01 | Uống | 100ml tương đương 26.67g; 20g; 26,67; 13,33g | Hộp 1 lọ | Hải Dương | Việt Nam |
599 | V81-H12-13 | Thuốc ho K/H | 05C.155.4 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế chi, Cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 125ml | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
600 | V309-H1-2013 | Cao lỏng mẫu sinh đường | 05C.156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo | 1.01 | uống | Hộp 1 lọ 125ml | CÔNG TY CP DƯỢC VTYT QUẢNG NINH | Việt Nam | |
601 | V039-H12-13 | Mẫu Sinh Đường | 05C.156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 125ml | Công ty CP Dược VTYT Quảng Ninh | Việt Nam | |
602 | VD-23290-15 | Thuốc ho bổ phế | 05C.157 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Tang bạch bì, Tang diệp, Thiên môn, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol | 1.01 | Uống | 80ml tương đương 20g, 10g, 10g, 10g, 10g, 4g, 4g, 4g, 3g, 3g, 2g, 0,044g | Chai 80ml, Chai 200ml | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
603 | VD-24238-16 | Thuốc ho trẻ em OPC | 05C.158.4 | Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang Bạch Bì, Thiên môn đông, Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol | 1.01 | Uống | 16,2g; 1,8g; 2,79g; Tiền hồ 1,8g; 1,8g; 2,7g; 1,8g; 0,9g; 1,8g; 18mg | Hộp 1 chai 90ml | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam |
604 | VD-16180-12 | Hoàn thập toàn đại bổ | 05C.161.4 | Đảng sâm, Thục địa, Bạch truật, Bạch linh, Bạch thược, Hoàng kỳ, Đương quy, Xuyên khung, Quế nhục, Cam thảo | 1.01 | Uống | 1g; 0,65g; 0,65g; 0,12g; 0,3g; 0,6g; 1g; 0,6g; 0,45g; 0,24g | Hộp 10 viên | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
605 | V1022-H12-10 | Thập Toàn Đại Bổ P/H | 05C.161.3 | Bột bạch thược, Bột bạch truật, Bột cam thảo, Bột đương Quy, Cao đảng sâm, Bột phục Linh, Bột quế, Bột thục địa, Bột xuyên Khung, Cao Hoàng kỳ | 1.01 | Uống | 0,7g; 1,0g; 0,3g; 0,9g; 0,3g; 0,7g; 0,1g; 0,9g; 0,3g; 0,3g. | Hộp 10 viên x 9g hoàn mềm | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
606 | VD-0532-06 | Hoàn thập toàn đại bổ TW3 | 05C.161.4 | Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | 1.01 | Uống | Hộp 10 hoàn mềm x 8g | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
607 | V677-H12-10 | Hoàn thập toàn đại bổ | 05C.161.4 | Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật,Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Quế nhục. | 1.01 | Uống | Hộp 10 viên hoàn mềm x 9g | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Việt Nam | |
608 | V716-H12-10 | Linh chi-F | 05C.163 | Nấm linh chi, Đương quy | 1.01 | Uống | 0.5g; 0.3g | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
609 | VD-23289-15 | Linh chi-F | 05C.163 | Cao khô dược liệu 150mg tương đương: Nấm linh chi, Đương quy, - Bột mịn dược liệu gồm Nấm linh chi, Đương quy | 1.01 | Uống | 150mg cao khô tương đương 480mg; 260mg, Bột mịn tương đương 20mg; 40mg | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
610 | VD-23436-15 | Hữu quy phương | 05C.164.1 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ x 18 viên | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
611 | VD-21496-14 | Song hảo đại bổ tinh – f | 05C.165 | Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. | 1.01 | Uống | 210mg, 210mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 10 | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
612 | V162-H12-13 | Bát vị | 05C.169.21 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Trạch tả, Phục linh, Mẫu đơn bì, Quế nhục, Phụ tử chế, Bột mịn dược liệu: Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phụ tử chế, Quế nhục | 1.01 | Uống | 800mg, 400mg, 400mg, 300mg, 300mg, 300mg, 100mg, 100mg; Bột mịn dược liệu tương đương 56mg; 56mg; 56mg; 33,33mg; 13,33mg | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
613 | V262-H12-13 | Pharnanca | 05C.17 | Cam Thảo, Bạch Mao Căn, Bạch Thược, Đan Sâm, Bản Lam Căn, Hoắc Hương, Sài Hồ, Liên Kiều, Thần Khúc, Chỉ Thực, Mạch Nha, Nghệ | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam | |
614 | V83-H12-13 | Fitôbetin - F | 05C.171 | Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế | 1.01 | Uống | 700mg, 530mg, 350mg, 350mg, 265mg, 180mg, 180mg, 265mg, 90mg, 90mg | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
615 | V464-H12-10 | Mediphylamin | 05C.173 | Bột bèo hoa dâu | 1.01 | Uống | 3000mg | Hộp 1 chai 100ml; siro | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam |
616 | VD-24351-16 | Mediphylamin | 05C.173 | Bột chiết bèo hoa dâu | 1.01 | Uống | 250mg tương đương 3,6 g dược liệu | Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 60 viên | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam |
617 | VD-24352-16 | Mediphylamin | 05C.173 | Bột chiết bèo hoa dâu | 1.01 | Uống | 500mg tương đương với 7,2g dược liệu | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam |
618 | VD-24353-16 | Mediphylamin | 05C.173 | Bột chiết bèo hoa dâu | 1.01 | Uống | 3g tương đương với 43,2g dược liệu | Hộp 1 chai 100ml | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam |
619 | VD-24470-16 | Bảo mạch hạ huyết áp | 05C.175.2 | Thiên ma, Câu đằng, Dạ giao đằng, Thạch quyết minh, Sơn chi, Hoàng cầm, Ngưu tất, Đỗ trọng, Ích mẫu, Tang ký sinh, Bạch phục linh, Hòe hoa | 1.01 | Uống | 0,5g; 0,6g; 0,5g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 3g; 0,3g; 0,3g; 0,6g | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam |
620 | V153-H12-13 | Bảo mạch huyết áp | 05C.175.2 | Thiên ma, Câu đằng, Dạ giao đằng, Thạch quyết minh, Sơn chi, Hoàng cầm, Ngưu tất, Đỗ trọng, Ích mẫu, Tang ký sinh, Bạch phục linh, Hòe hoa | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
621 | VD-24473-16 | Didala | 05C.18 | Cao khô lá dâu tằm | 1.01 | Uống | 570mg | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 60 viên | Công ty cổ phần TM và dược phẩm Ngọc Thiện | Việt Nam |
622 | VD-24511-16 | Hoạt Huyết Phúc Hưng | 05C.181.19 | Bột Đương Quy, Cao đặc dược liệu | 1.01 | Uống | 120mg; 240mg cao đặc dược liệu tương đương với thục địa 400mg; Ngưu tất 400mg; Xuyên khung 300mg; Ích mẫu 300mg | Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phim, Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
623 | V575-H12-10 | Hoạt Huyết Thông Mạch P/H | 05C.181.24 | Đương quy, Ngưu tất, Ích mẫu, Sinh địa, Xuyên khung, Đan Sâm | 1.01 | Uống | 500mg; 300mg; 200mg; 400mg; 400mg; 200mg | Hộp 1 lọ x 60 viên nén bao đường, Hộp 1 vỉ x 20 viên nén bao đường, Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đường, Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao đường | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
624 | VD-24512-16 | Hoạt huyết thông mạch P/H | 05C.181.24 | Bột Đương quy, Cao đặc các dược liệu (tương đương với Đương quy, Sinh địa, Xuyên khung, Ngưu tất, Ích mẫu, Đan sâm) | 1.01 | Uống | 108,3mg; 175mg cao đặc tương đương 391,7mg; 400mg; 400mg; 300mg; 200mg; 200mg | Hộp 1 lọ 60 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
625 | V1258-H12-10 | Hoạt Huyết Thông Mạch P/H | 05C.181.3 | Đương quy, Thục địa, Bạch thược, Xuyên khung, Ngưu tất, Cao đặc ích mẫu | 1.01 | Uống | 36g; 30g; 10g; 12g; 24g; 3g | Hộp 1 chai 250ml cao lỏng, Hộp 1 chai 200ml cao lỏng | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
626 | VD-22264-15 | Haisamin | 05C.182 | Hải sâm | 1.01 | Uống | Vỉ 5, hộp 30 viên | Hải Dương | Việt Nam | |
627 | V1507-H12-10 | Vạn xuân hộ não | 05C.183 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 40 viên bao phim | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
628 | VD-24510-16 | Đương Quy bổ huyết P/H | 05C.184 | Cao đặc dược liệu tương đương với Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử | 1.01 | Uống | 285mg cao đặc tương đương 600mg; 150mg; 200mg | Hộp 1 lọ x 60 viên, 100 viên. Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
629 | V1020-H12-10 | Long Huyết P/H | 05C.185 | Huyết giác | 1.01 | Uống | 4g tương đương 0,28g cao khô | Hộp 2 vỉ x 12 viên nang cứng | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
630 | VD-23917-15 | Long huyết P/H | 05C.185 | Huyết giác | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 12 viên | Công ty TNHH Đông dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
631 | VD-8870-09 | Thuốc tiêu trĩ SAFINAR | 05C.188 | Hòe giác, Phòng Phong, Đương quy, Chỉ xác, Hoàng cầm, Địa du | 1.01 | Uống | 100mg, 50mg, 50mg, 50mg, 50mg, 50mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam |
632 | V596-H12-10 | SUPERYIN | 05C.189.1 | Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu | 1.01 | Uống | 1,5g; 1,5g; 0,5g; 0,5g | Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nang cứng | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam |
633 | VD-16401-12 | TIEUKHATLING CAPS | 05C.190.5 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | 1.01 | Uống | 400mg; 200mg; 200mg; 200mg; 200mg; 34mg; 30mg; 30mg; 20mg; 20mg; 100mg | Hộp/10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh | Việt Nam |
634 | VD-24513-16 | Tam thất bột Phúc Hưng | 05C.191 | Bột tam thất | 1.01 | Uống | Lọ 50g, 100g | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
635 | VD-24068-16 | Hoàn lục vị địa hoàng | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | 10g chứa 1,15g; 0,96g; 0,96g; 0,71g; 0,71g; 0,71g | Hộp 10 viên x 10g | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
636 | VD-24126-16 | A. T Lục vị | 05C.193.3 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | 1,6g; 0,8g; 0,8g; 0,6g; 0,6g; 0,6g | Hộp 10 hoàn mềm x 9g | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Việt Nam |
637 | V172-H12-10 | Hoàn lục vị | 05C.193.3 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Bạch linh, Mẫu đơn bì, Trạch tả | 1.01 | Uống | 1,28g; 0,64g; 0,64g; 0,48g; 0,48g; 0,48g | Hộp x 10 viên x 8g hoàn mềm, Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
638 | VD-17087-12 | Lục Vị | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | HD Pharma | Việt Nam | |
639 | VD-22317-15 | Lục vị Hoàn P/H | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 1.01 | Uống | 1,44g; 0,72g; 0,72g; 0,54g; 0,54g; 0,54g | Hộp 10 viên x 9g hoàn mềm | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
640 | VD-23460-15 | Hoàn bổ thận âm | 05C.195 | Thục địa, Hoài sơn, Phấn tỳ giả, Táo nhục, Thạch hộc, Khiếm thực. | 1.01 | Uống | 15g; 5g; 5.9g; 9g; 6g; 7g. | Gói 60g; hộp 10 gói x 5g; hộp 20 gói x 5g; hộp 1 lọ 30g; hộp 1 lọ 60g; hộp 1 lọ 100g. | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
641 | V982-H12-10 | Hoàn bổ thận âm | 05C.195 | Thục địa, Hoài sơn, Phấn tỳ giả, Táo nhục, Thạch hộc, Khiếm thực. | 1.01 | Uống | 0,75g; 0,45g; 0,35g; 0,30g; 0,295g; 0,25g | Hộp 10 gói x 5g hoàn cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Việt Nam |
642 | VD-17055-12 | Hoàn an thai | 05C.197 | Hoài sơn, Rễ củ gai, Hương phụ, Ngải cứu, Sa nhân, Thục địa, Tía tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Cao xương tổng hợp | 1.01 | Uống | 1g; 0,65g; 0,15g; 0,65g; 0,15g; 0,65g; 0,3g; 0,3g | Hộp 10 gói x 5g hoàn cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái | Việt Nam |
643 | VD-20780-14 | Viên ích mẫu OP.CIM | 05C.199.1 | Cao khô ích mẫu, Cao khô ngải cứu, Cao khô Hương phụ | 1.01 | Uống | H/50 | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
644 | VD-22418-15 | Cao ích mẫu | 05C.199.1 | Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu | 1.01 | Uống | 25g; 80g; 20g. | Hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 125ml, hộp 1 chai 200ml | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
645 | VD-22491-15 | Cao ích mẫu | 05C.199.1 | Ích mẫư, Hương phụ, Ngải cứu. | 1.01 | Uống | 144g, 45g, 36g | Hộp 1 chai 180ml | Chi nhánh Công ty CPDP OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam |
646 | VD-24180-16 | Cao ích mẫu | 05C.199.1 | Cao lỏng chứa dịch chiết các dược liệu: Ích mẫu, Hương phụ chế, Ngải cứu | 1.01 | Uống | 10ml cao lỏng tương đương 8g; 2,5g; 2g | Hộp 1 lọ x 100ml, 200ml. Hộp 20 ống x 10ml | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam |
647 | VD-8679-09 | Cao ích mẫu | 05C.199.1 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu | 1.01 | Uống | Ch/1 | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
648 | VD-10563-10 | Ích mẫu | 05C.199.1 | Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu | 1.01 | Uống | 25g; 80g; 20g. | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên, 50 viên nang | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
649 | VD-9734-09 | Ích mẫu | 05C.199.1 | Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 VNA | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Việt Nam | |
650 | VD-22093-15 | Ích ngải hương | 05C.199.1 | Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam | |
651 | VD-16638-12 | Viên nang ích mẫu | 05C.199.1 | Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu | 1.01 | Uống | 4,2g; 1,312g; 1,05g | Hộp 2vỉ x 10viên nang cứng; Uống | Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương | Việt Nam |
652 | VD-23926-15 | Gừng | 05C.1 | Cao khô gừng tương ứng gừng tươi, Bột mịn gừng khô (Can khương) | 1.01 | Uống | 160mg cao khô tương đương 1800mg; 200mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
653 | VD-23459-15 | Bổ huyết điều kinh - HT | 05C.201.31 | Thục địa, Đương quy, Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải diệp, Hương phụ, (Nghệ), (Đảng sâm). | 1.01 | Uống | 0.375g; 0.375g; 0.25g; 0.25g; 1.75g; 0.045g; 0.75g; 0.125g; 0.25g. | Hộp 10 gói x 5g, hộp 20 gói x 5g, hộp 10 gói x 10g, hộp 20 gói x 10g, hộp 1 lọ 50g, hộp 1 lọ 100g | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
654 | VD-24471-16 | Hoàn sáng mắt K/H | 05C.205.15 | Thục địa, Mẫu đơn bì, Hoài sơn, Bạch linh, Trạch tả, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đương quy, Bạch thược, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Sơn thù | 1.01 | Uống | 4g hoàn cứng chứa: 0,64g; 0,24g; 0,32g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,32g; 0,32g | Hộp 10 gói x 4g | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam |
655 | V73-H12-13 | Hoàn sáng mắt K/H | 05C.205.13 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đương qui, Bạch thược, Bạch tật lê, Thạch quyết minh | 1.01 | Uống | Hộp 10 túi x 4g viên hoàn cứng | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
656 | VD-20945-14 | XOANGSPRAY | 05C.206 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp/1 chai 20ml | Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam | Việt Nam | |
657 | V54-H12-16 | Agerhinin | 05C.207.1 | Bột Sp3 | 5.07 | Xịt mũi | 750mg tương đương 15g cây Ngũ sắc | Hộp 1 lọ 15ml | Việt Nam | |
658 | VD-16402-12 | Tivicaps | 05C.209 | Tân di hoa, Xuyên khung, Thăng ma, Bạch chỉ, Cam thảo | 1.01 | Uống | 1000mg; 500mg; 500mg; 360mg; 60mg | H/100 | Khang Minh | Việt Nam |
659 | VD-10924-10 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Diệp Hạ Châu | 1.01 | Uống | 250mg | Lọ 90 Viên nén bao đường | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam |
660 | VD-23286-15 | Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao khô Diệp hạ châu, Bột mịn diệp hạ châu | 1.01 | Uống | 155mg tương đương Diệp hạ châu 2800mg; 200mg | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
661 | VD-24467-16 | Diệp hạ châu TP | 05C.21 | Diệp hạ châu | 1.01 | Uống | Hộp 25 gói cốm x 5g | Công ty CP VTYT Hải Dương | Việt Nam | |
662 | VD-24483-16 | Dodylan | 05C.21 | Diệp hạ châu đắng | 1.01 | Uống | 550mg | Hộp 1 chai 60 viên | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Việt Nam |
663 | VD-16071-11 | HD-inliver | 05C.21 | Diệp hạ châu | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng | Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương | Việt Nam | |
664 | V32-H12-13 | Viên bổ mắt | 05C.211.7 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Câu kỷ tử, Cúc hoa | 1.01 | Uống | H/100 | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam | |
665 | VD-24072-16 | Viên sáng mắt | 05C.212.2 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Hà thủ ô đỏ, Thảo quyết minh, Đương quy, Hạ khô thảo | 1.01 | Uống | 800mg; 800mg; 800mg; 800mg, 800mg; 800mg; 800mg, 500mg | Hộp 10 túi, 20 túi x 5g | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
666 | VD-24070-16 | Sáng mắt | 05C.212.2 | Thục địa, Hoài sơn, Đương quy, Cao đặc trạch tả, Cao đặc hà thủ ô đỏ, Cao đặc thảo quyết minh, Cao đặc cúc hoa, Cao đặc hạ khô thảo | 1.01 | Uống | 125mg; 160mg; 160mg; 40mg cao đặc tương đương 100mg; 40mg cao đặc tương đương 200mg, 50mg cao đặc tương đương 200mg, 24mg cao đặc tương đương 200mg; 12,5mg cao đặc tương đương 125mg | hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
667 | VD-20535-14 | Sáng mắt F | 05C.211.7 | Thục địa, Sơn thù, Trạch tả, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Phục linh, Cúc hoa | 1.01 | Uống | 400mg; 200mg; 150mg; 150mg; 100mg; 80mg; 70mg; 43, 3mg | hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
668 | VD-22955-15 | Viêm mũi - xoang Rhinassin - OPC | 05C.213.1 | Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Phòng phong, Bạch truật, Hoàng kỳ, Bạc hà, Bạch chỉ | 1.01 | Uống | 400mg; 300mg; 300mg; 300mg; 500mg; 100mg; 300mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng; Uống | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam |
669 | V143-H12-13 | Esha | 05C.213.2 | Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng kỳ, Bạch truật, Tân di hoa, Bạc hà, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, | 1.01 | Uống | 320mg; 250mg; 620mg; 350mg; 350mg; 120mg; 250mg; 500mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam |
670 | VD-24350-16 | Esha | 05C.213.2 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạc hà, Bạch truật, Kim ngân hoa, Bột bạch chỉ | 1.01 | Uống | 500mg; 620mg; 250mg; 350mg; B120mg; 350mg; 250mg tương đương 267mg; 320mg | Hộp 3 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên; hộp 10 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên; hộp 1 lọ 50 viên, 60 viên | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam |
671 | VD-12235-10 | Tỷ Tiên Phương, xoang Gadom | 05C.214 | Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh | 1.01 | Uống | 500mg; 350mg; 350mg; 150mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 50mg; 50mg; 50mg; 50mg | Hộp 10 vỉ x 10viên nang; Uống | Công ty TNHH US Pharma USA | Việt Nam |
672 | V1429-H12-10 | Cao sao vàng TW3 | 05C.216.1 | Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol) | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 01 lọ 3g; 8g | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
673 | VD-13459-10 | Cao sao vàng | 05C.216.3 | Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol) | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 20g | Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà Máy Dược Phẩm OPC | Việt Nam | |
674 | V267-H12-13 | Dầu gió đỏ | 05C.217 | Tinh dầu bạc hà, Menthol, Camphor, Tinh dầu hương nhu | 3.05 | Dùng ngoài | 3ml tương đương 1.92ml; 0.48g; 0.3g; 0.15ml, | Chai 3ml | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
675 | VD-16556-12 | Dầu nóng mặt trời | 05C.222.5 | Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng) | 3.05 | Dùng ngoài | Chai 20ml | Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà Máy Dược Phẩm OPC | Việt Nam | |
676 | VD-16313-12 | Acocina | 05C.226.1 | Ô đầu, Methyl salicylat, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế, Hồi, Huyết giác, Tinh dầu long não | 3.05 | Dùng ngoài | 0,32g; 0,64g; 0,32g; 0,32g; 0,4ml; 0,32g; 2g; 0,64g | Hộp 1 chai 30ml cồn thuốc dùng ngoài | Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái | Việt Nam |
677 | VD-16477-12 | VG-5 | 05C.26.2 | Diệp hạ châu, Cỏ nhọ nồi, Nhân trần, Râu bắp | 1.01 | Uống | 100mg; 50mg; 130mg; 50mg | Lọ 40 viên nén dài bao phim, Uống | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam |
678 | V243-H12-13 | Mát gan giải độc HT | 05C.26.6 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ | 1.01 | Uống | 600mg; 500mg; 600mg; 1g; 600mg; 240mg | Hộp 10ống, 20ống x 10ml; siro thuốc Uống | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
679 | VD-22760-15 | Mát gan giải độc - HT | 05C.26.6 | Diệp hạ châu, Cao Nhân trần, Cao Cỏ nhọ nồi, Râu bắp kim ngân hoa, Nghệ. | 1.01 | Uống | 300mg; 250mg; 300mg; 500mg; 300mg; 120mg. | Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 1 lọ 60ml, hộp 1 lọ 90ml, hộp 1 lọ 140ml, hộp 1 lọ 120ml, hộp 1 lọ 200ml, hộp 1 lọ 280ml | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
680 | VD-8159-09 | Gantavimin | 05C.26.6 | Diệp hạ châu, Cao Nhân trần, Cao Cỏ nhọ nồi, Râu bắp kim ngân hoa, Nghệ. | 1.01 | Uống | 300mg; 250mg; 300mg; 500mg; 300mg; 120mg. | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 20 viên Hộp 1 lọ nhựa 100 viên, 50 viên nén bao đường | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
681 | V482-H12-10 | Ngân kiều giải độc - f | 05C.32.2 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Ngưu bàng tử, Cam thảo, Đạm đậu xị, Kinh giới, Đạm trúc diệp, Bạc hà. | 1.01 | Uống | 0,4g; 0,4g; 0,24g; 0,24g; 0,2g; 0,2g; 0,16g; 0,16g; 0,024g | H/100 | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
682 | V581-H12-10 | Forvim (Ngân kiều giải độc Xuân Quang) | 05C.33 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng | 1.01 | Uống | Hộp 02 vỉ x 10 viên nang cứng | Công Ty TNHH Đông Dược Xuân Quang | Việt Nam | |
683 | VD-16405-12 | Viên thanh huyết SANGOFIT | 05C.34 | Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp/10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh | Việt Nam | |
684 | V135-H12-13 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao khô Kim tiền thảo. | 1.01 | Uống | 120mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam | Việt Nam |
685 | V485-H12-10 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo. | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100 viên bao đường | Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành | Việt Nam | |
686 | V552-H12-10 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
687 | VD-16072-11 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100 viên bao đường | Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương | Việt Nam | |
688 | VD-24525-16 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo tương đương Kim tiền thảo, Bột mịn Kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 221,4mg tương đương 3440mg; 60mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
689 | V183-H12-13 | Kim tiền thảo - HT | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 120mg | Vỉ 10 viên nén bao đường x hộp 10 vỉ; Hộp 1 lọ 100 viên. | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
690 | V241-H12-13 | Kim tiền thảo 165 | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo | 1.01 | Uống | 165mg | Hộp 1chai 100 viên nén bao phim; Uống | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam |
691 | V9-H12-14 | DESTON | 05C.35 | Cao Kim Tiền Thảo | 1.01 | Uống | 160mg | H/100 | SPM | Việt nam |
692 | V1578–H12-10 | Viên kim tiền thảo trạch tả | 05C.38.2 | Kim tiền thảo, Trạch tả, Đường kính trắng. | 1.01 | Uống | 30g; 30g; 8,5g | Hộp 10 gói x 5g hoàn cứng, Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam | Việt Nam |
693 | V332-H12-13 | Cảm cúm Bảo Phương | 05C.4.2 | Bạc hà, Thanh hao, Địa liền, Thích gia đằng, Kim ngân hoa, Tía tô, kính giới | 1.01 | Uống | 4g; 8g; 12g; 8g; 8g; 12g; 12g | Hộp 1 lọ x 120ml; Cao lỏng | Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo Phương | Việt Nam |
694 | V641-H12-10 | Cảm cúm-F | 05C.4.1 | Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà | 1.01 | Uống | 0.545g; 0.273g; 0.273g; 0.273g; 0.273g; 0.273g; 0.09g | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
695 | V754-H12-10 | Mát gan tiêu độc HanaLiver | 05C.44 | Bồ công anh, Cúc hoa, Kim ngân, Cam thảo, Actiso, Nhân trần. | 1.01 | Uống | 20g; 10g; 10g; 3,75g; 20g; 30g | Hộp 1 lọ 250ml, siro thuốc, Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam | Việt Nam |
696 | V1362-H12-10 | Thanh nhiệt tiêu độc LiverGood | 05C.44 | Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Cam thảo, Actiso. | 1.01 | Uống | 1g; 0,67g; 0,34g; 0,34g; 0,125g; 0,67g | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam | Việt Nam |
697 | V582-H12-10 | Giải độc gan Xuân Quang | 05C.45.2 | Nhân trần, long đởm, trạch tả, đại hoàng, sinh địa, đương quy, mạch môn, chi tử, hoàng cầm, cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 02 vỉ x 10 viên nang cứng | Công Ty TNHH Đông Dược Xuân Quang | Việt Nam | |
698 | V719-H12-10 | Thanh nhiệt tiêu độc - f | 05C.49 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo | 1.01 | Uống | H/100 | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam | |
699 | V483-H12-10 | Cảm xuyên hương | 05C.5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành | Việt Nam | |
700 | VD-24385-16 | Cảm xuyên hương | 05C.5 | Bột Xuyên khung, Bột Bạch chỉ, Hương phụ, Bột Quế nhục, Bột cam thảo, Bột Gừng | 1.01 | Uống | 125mg; 130mg; 120mg; 5mg; 5mg; 15mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược VTYT Quảng Ninh | Việt Nam |
701 | VD-24349-16 | Comazil | 05C.5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế nhục, Sinh khương, Cam thảo bắc | 1.01 | Uống | 126mg; 174mg; 126mg; 6mg; 16mg; 5mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam |
702 | VD-16317-12 | Cốm cảm xuyên hương | 05C.5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế nhục, Sinh khương, Cam thảo bắc | 1.01 | Uống | 600mg; 700mg; 600mg; 25mg; 5mg; 25mg | Hộp 20 gói x 2g thuốc cốm, Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái | Việt Nam |
703 | VD-24305-16 | Viên cảm cúm Foripharm | 05C.5 | Bạch chỉ, Hương phụ, Xuyên khung, Gừng, Quế nhục, Cam thảo | 1.01 | Uống | 174mg; 126mg;126mg;16mg; 6mg; 5mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
704 | V137-H12-13 | Xuyên thảo hương | 05C.5 | Bạch chỉ, Hương phụ, Xuyên khung, Gừng, Quế, Cam thảo | 1.01 | Uống | 165mg; 132mg; 132mg; 15mg; 6mg; 5mg | Hộp 100 viên | Hà Nam | Việt Nam |
705 | VD-21497-14 | Tiêu dao | 05C.50 | Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. Bột mịn dược liệu gồm: Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo | 1.01 | Uống | 257mg, 257mg, 257mg, 257mg, 257mg, 257mg, 206mg, 52mg. Bột mịn tương đương 66,7mg; 66,7mg; 66,7mg; 32,9mg | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
706 | VD-16819-12 | Carbogast | 05C.51 | Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate. | 1.01 | Uống | Hộp 2 tuýp 15 viên | Nadyphar | Việt Nam | |
707 | VD-22725-15 | Khu phong trừ thấp | 05C.52 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương | 1.01 | Uống | Hộp 4 vỉ x 18 viên | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
708 | V706-H12-10 | Tisore | 05C.55.4 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo | 1.01 | Uống | Hộp 02 vỉ x 10 viên nang cứng | Công Ty TNHH Đông Dược Xuân Quang | Việt Nam | |
709 | V731-H12-10 | Độc hoạt tang ký sinh | 05C.57.1 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung | 1.01 | Uống | Hộp 100 viên, 10 vỉ * 10 viên | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
710 | V265-H12-13 | Phong thấp khải hà | 05C.57 | Độc hoạt, Tang ký sinh, Phòng phong, Tần giao, Tế tân, Quế chi, Ngưu tất, Đỗ trọng, Đương qui, Bạch thược, Cam thảo, Xuyên khung, Sinh địa, Đảng sâm, Bạch linh | 1.01 | Uống | 0,6g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g | Hộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng; Uống | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam |
711 | VD-21488-14 | Độc hoạt tang ký sinh | 05C.58.17 | Tang ký sinh, Địa hoàng, Bạch thược, Đỗ trọng, Đảng sâm, Phục linh, Ngưu tất, Tần giao, Quế nhục, Phòng phong, Xuyên khung, Độc hoạt, Tế tân, Cam thảo, Đương quy | 1.01 | Uống | 240mg; 184mg; 300mg; 148mg; 120mg; 120mg; 148mg; 104mg; 92mg; 92mg; 92mg; 148mg; 60mg; 60mg; 92mg | Hộp 100 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
712 | V220-H12-13 | Phong tê thấp - HT | 05C.58.35 | Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Quế, Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Can địa hoàng, Nhân sâm, Phục linh. | 1.01 | Uống | 0.38g; 0.23g; 0.15g; 0.25g; 0.60g; 0.38g; 0.38g; 0.15g; 0.23g; 0.23g; 0.23g; 0.75g; 0.45g, 0.30g; 0.3g. | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên nén bao đường | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
713 | V583-H12-10 | Thuốc cảm Xuân Quang | 05C.6 | Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân | 1.01 | Uống | Hộp 02 vỉ x 10 viên nang cứng | Công Ty TNHH Đông Dược Xuân Quang | Việt Nam | |
714 | V198-H12-13 | Phong tê thấp | 05C.61.1 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, | 1.01 | Uống | 30g, 30g, 30g, 30g, 17g,16.5g, 16.5g | Chai 200ml | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
715 | VD-23928-15 | Phong tê thấp | 05C.61.1 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác | 1.01 | Uống | 80ml tương đương 12g; 12g; 12g; 12g; 6,8g; 6,6g; 6,6g | Chai 80ml, Chai 200ml thuốc nước | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
716 | VD-24303-16 | Phong tê thấp TW3 | 05C.62.1 | Hà thủ ô đỏ, Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (Hy thiêm, Thổ phụ linh, Thiên niên kiện, Huyết giác, Thương nhĩ tử, Hà thủ ô đỏ, Phấn phòng kỷ) | 1.01 | Uống | 220mg; 530mg cao đặc hỗn hợp tương đương 1000mg; 670mg; 670mg; 400mg; 400mg; 440mg; 200mg | Viên nang cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
717 | V1232-H12-10 | Rheumapain- F | 05C.62.1 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ, Thiên niên kiện, Huyết giác. | 1.01 | Uống | 0.3g, 0.4g, 0.4g, 0.8g,0.4g, 0.4g, 0.3g, | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
718 | VD18103-12 | Rheumapain- F | 05C.62.2 | Cao khô dược liệu tương đương: Hy thiêm, Thương nhĩ tử, Dây đau xương, Thổ phục linh, Hà thủ ô đỏ chế, Thiên niên kiện, Huyết giác, Bột mịn dược liệu gồm: Hà thủ ô đỏ chế, Thổ phục linh, Hy thiêm | 1.01 | Uống | 300mg cao khô tương đương 760mg; 400mg; 400mg; 320mg; 320mg; 300mg; 300mg; bột mịn gồm 80mg, 40mg | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
719 | V626-H12-10 | Hoàn phong thấp | 05C.64 | Hy thiêm, Ngưu tất, Ngũ gia bì, Quế chi, Sinh địa, Cẩu tích | 1.01 | Uống | 1,05g; 0,9g; 0,59g; 0,21g; 0,23g; 0,75g | Hộp 10 gói x 5g hoàn cứng, Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam | Việt nam |
720 | V1574-H12-10 | Hoàn phong thấp | 05C.64 | Hy thiêm, ngưu tất, ngũ gia bì, Quế nhục, Sinh địa, Cẩu tích | 1.01 | Uống | Hộp 10 viên x 10g hoàn mềm, | Công ty CP Dược - VTYT Thanh Hóa | Việt Nam | |
721 | VD-23773-15 | Altamin | 05C.8.10 | Cao Actiso, cao khô Rau đắng đất, cao khô hạt bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 100mg; 75mg; 5,245mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm; hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | Công ty CP Dược - TTBYT Bình Định | Việt Nam |
722 | VD-22327-15 | Cao phong thấp | 05C.65 | Hy thiêm, Thiên niên kiện | 1.01 | Uống | 80g; 4g | Chai 80ml, Chai 200ml | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
723 | VD-16404-12 | Viên phong thấp topphote | 05C.67 | Huy Thiêm, Lá lốt, Ngưu tất, Thổ phục linh | 1.01 | Uống | 600mg; 400mg; 600mg; 600mg | H/100 | Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh | Việt Nam |
724 | VD-24522-16 | Actiso | 05C.7 | Cao khô Actiso, Bột mịn dược liệu Actiso | 1.01 | Uống | 200mg; 25mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
725 | VD-24104-16 | CYNAPHYTOL | 05C.7 | Actiso | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường | Ladophar | Việt Nam | |
726 | VN-5680-10 | Chophytol | 05C.7 | Cao khô lá Actiso (Cynara Scolymus) | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x180 viên nén | France | ||
727 | VD-10605-10 | Hometex | 05C.7 | Actiso | 1.01 | Uống | 200mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim, Uống | Công ty CP Dược VTYT Thanh Hoá (Thephaco) | Việt Nam |
728 | V314-H12-13 | Hyđan | 05C.71.1 | Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Bột mã tiền chế | 1.01 | Uống | 300mg; 100mg; 13mg | Hộp 1 lọ 200viên hoàn cứng bao đường; Uống | CTCPDVTYT Thanh Hoá | Việt Nam |
729 | V1021-H12-10 | Thấp Khớp Hoàn P/H | 05C.73 | Cao tần giao, Cao đỗ trọng, Cao ngưu tất, Cao độc hoạt, Bột Phòng phong, Bột Phục linh, Bột xuyên khung, Bột Tục đoạn, Bột hoàng kỳ, Bột bạch thược, Bột cam thảo, Bột đương quy, Bột thiên niên kiện | 1.01 | Uống | 5mg; 5mg; 5mg; 5mg; 25mg; 20mg; 25mg; 25mg; 25mg; 25mg; 20mg; 25mg; 20mg | Hộp 1 lọ 230 viên hoàn cứng | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
730 | VN-16075-12 | Phong thấp hàn thống phiến | 05C.75 | Thanh phong đằng, Quế chi, độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. | 1.01 | Uống | 76.0mg, 30.4mg, 30.4mg, 41.8mg, 30.4mg, 30.4mg, 30.4mg, 30.4mg, 8.4mg, 41.8mg, 41.8mg, 30.4mg, 30.4mg, 53.2mg, 30.4mg, 30.4mg, 30.4mg, 25.8mg, 30.4mg, 76.0mg | Hộp 1Lọ 60 viên nén báo đường; Uống | Tianjin Tongrentang Group Co.,Ltd | Trung Quốc |
731 | V213-H12-13 | Viên Độc Hoạt Tang ký sinh | 05C.75 | Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. | 1.01 | Uống | Hộp 100 viên | Công ty CP BV Pharma | Việt Nam | |
732 | VD-24355-16 | Tuzamin | 05C.76.1 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Đương quy, Ngưu tất, Thiên niên kiện, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Bột bạch thược, Bột xuyên khung | 1.01 | Uống | 250mg; 250mg; 250mg; 200mg; 200mg;150mg; 150mg; 150mg; 150mg; 100mg tương đương 240mg; 150mg; | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Việt Nam |
733 | V702-H12-10 | Siro Bổ Tỳ P/H | 05C.79 | Đảng Sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cát cánh, Mạch nha, Cam thảo, Long nhãn, Trần bì, Liên nhục, Sa nhân, Sử quân tử, Bán hạ | 1.01 | Uống | 15g; 10g; 15g; 12g; 10g; 6g; 6g; 4g; 4g; 4g; 4g; 4g | Hộp 1 lọ 100ml siro | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
734 | VD-24474-16 | Boganic | 05C.8.10 | Cao đặc Actiso, Cao đặc Rau đắng đất, Cao đặc Bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 200mg; 150mg; 16mg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
735 | V77-H12-13 | Kahagan | 05C.8.2 | Cao đặc Actiso, Cao biển súc, Bìm bìm biếc | 1.01 | Uống | 0,1g; 0,075g; 0,075g | Hộp 5vỉ x 20viên bao đường, Uống | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam |
736 | VD-23617-15 | Liverbil | 05C.8.13 | Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu. | 1.01 | Uống | 400mg; 400mg; 400mg; 400mg | Hộp 50 viên | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Việt Nam |
737 | V826-H12-10 | Đại Tràng Hoàn P/H | 05C.80 | Bạch truật, Hoàng liên, Cam thảo, Trần bì, Hoài sơn, Hoàng đằng, Mộc hương, Đảng sâm, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược | 1.01 | Uống | 0,65g; 0,54g; 0,04g; 0,25g; 0,42g; 0,4g; 0,35g; 0,22g; 0,35g; 0,35g; 0,35g | Hộp 10 gói x 4g hoàn cứng | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
738 | VD-17056-12 | H'tiên- Yba | 05C.82.1 | Bạch truật, Hoàng Kỳ, Đẳng sâm, Phục thần, Mộc Hương, Toan táo nhân, Đương qui, Viễn Trí, Trích Cam thảo | 1.01 | Uống | 12g; 12g; 6g; 12g; 6g; 12g; 4g; 4g; 4g/125ml | Hộp 1 chai | Ypharco | Việt Nam |
739 | V5-H12-16 | Bổ tỳ - BSV | 05C.82.16 | Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn chi, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại táo | 1.01 | Uống | 6g; 5g;2g; 6g; 5g; 5g; 7,2g; 5g; 5g; 6g; 2g | Hộp 1 lọ 60ml | Cơ sở sản xuất Y học cổ truyền Bảo Phương | Việt Nam |
740 | V157-H12-13 | Quy tỳ an thần hoàn P/H | 05C.82.16 | Bột bạch truật, Bột Bạch Linh, Bột viễn chí, Bột mộc hương, Bột đương quy, Bột Hoàng Kỳ, Cao dược liệu (tương đương với: Đảng Sâm, Táo nhân, Đại táo, Long nhãn, Cam thảo) | 1.01 | Uống | 40mg; 60mg; 4mg; 20mg; 5mg; 60mg; 55mg | Hộp 1 lọ 240 viên hoàn cứng | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
741 | V882-H12-10 | Quy tỳ an thần hoàn P/H | 05C.82.16 | Bột đảng Sâm, Bột Hoàng Kỳ, Bột Bạch Linh, Bột táo nhân, Bột mộc hương, Bột đại táo, Bột bạch truật, Bột cam thảo, Bột viễn chí, Bột đương quy, Long nhãn | 1.01 | Uống | 0,32g; 0,6g; 0,65g; 0,72g; 0,16g; 0,25g; 0,65; 0,26g; 0,32g; 0,35g; 0,60g; | Hộp 10 viên x 9g hoàn mềm | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
742 | V764-H12-10 | Hoàn quy tỳ TW3 | 05C.82.16 | Bạch truật, Bạch linh, hoàng kỳ, Táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. | 1.01 | Uống | 0,6152g; 0,6152g; 0,6152g; 0,3080g; 0,3080g; 0,056g; 0,0976g; 0,6152g; 0,1536g; 0,3080g; 0,3080g | Hộp 10 viên x 8g hoàn mềm | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
743 | V240-H12-10 | Phalintop | 05C.85 | Cam thảo, Đẳng sâm, Dịch chiết men bia | 1.01 | Uống | Hộp 10 ống x 10ml. | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam | |
744 | V123-H12-13 | Sâm Nhung - HT | 05C.166.2 | Nhân sâm, Nhung hươu, Cao ban long. | 1.01 | Uống | 20mg; 25mg; 50mg. | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; lọ 60 viên; lọ 100 viên nang cứng | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
745 | VD-24094-16 | Phalintop | 05C.85 | Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. | 1.01 | Uống | 0.5g; 1.5g; 10g | Hộp 10 ống, 20 ống x 10ml dung dịch uống. Hộp 1 lọ 60ml, 90ml, 100ml, 120ml, 200ml | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
746 | V1212-H12-10 | Thuốc cam hàng Bạc | 05C.86 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. | 1.01 | Uống | 0,75g; 1,37g;0,87g; 0,75g; 0,50g; 0,55g; 0,80g; 1,75g; 0,75g; 1g; 0,4g; 0,63g; 0,45g; 1,6g; 0,75g; 0,37g | Hộp 10 gói thuốc bột, Uống x 8g | Công ty TNHH Đông dược Tùng Lộc II | Việt Nam |
747 | VD-23887-15 | Ampelop | 05C.87 | Chè dây | 1.01 | Uống | Hộp 9 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
748 | VD-23925-15 | Chè dây | 05C.87 | Cao khô chè dây, Bột mịn chè dây | 1.01 | Uống | 135mg; 300mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
749 | VD-22469-15 | Ridomaxkit | 05C.87 | Cao đặc chè dây | 1.01 | Uống | 1250mg | Hộp 1 lọ 50viên nén bao phim; Uống | CTCPDP Hà Tây | Việt Nam |
750 | VD-21324-14 | Phì nhi đại bổ | 05C.90.2 | Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, Tricalci phosphat | 1.01 | Uống | 500mg; 400mg; 400mg; 300mg; 500mg; 400mg; 400mg | Hộp 12 hoàn x 5g | Chi nhánh Công ty CPDP OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC - Việt Nam | Việt Nam |
751 | VD-22419-15 | Cốm Bổ tỳ | 05C.91.1 | Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. | 1.01 | Uống | 6.4g; 6.4g; 6.4g; 0.64g; 3g; 0.64g; 0.97g; 6.4g; 3g. | Hộp 5 gói, 10 gói, 20 gói x 10g; lọ 50g; 80g; 100g | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
752 | V588-H12-10 | Dạ dày tá tràng - f | 05C.93 | Phèn chua, Mai mực, Huyền hồ sách | 1.01 | Uống | 0,5g; 0,27g; 0,13g | Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma | Việt Nam |
753 | VD-16067-11 | Đại tràng HD | 05C.94 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch truật, Bạch thược | 1.01 | Uống | 200mg; 100mg; 50mg; 25mg; 10mg; 10mg | Hộp 2vỉ x 20viên nén bao phim; Uống | Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương | Việt Nam |
754 | VD-24477-16 | Thuốc trị viêm đại tràng Tradin extra | 05C.94 | Cao cam thảo, Cao hoàng liên, Cao kha tử, Cao bạch thược, Bột mộc hương, Bột bạch truật | 1.01 | Uống | 24mg; 52mg; 260mg; 18mg; 250mg; 50mg | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
755 | VD-13235-10 | Tradin extra | 05C.94 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch truật, Bạch thược | 1.01 | Uống | 260mg; 250mg; 52mg; 24mg; 50mg;18mg | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng, Uống | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
756 | VD-16619-12 | Folitat dạ dày | 05C.95 | Lá khôi, Khổ sâm, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Ô tặc cốt | 1.01 | Uống | 160mg; 24mg; 24mg; 24mg; 120mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái | Việt Nam |
757 | VD-22484-15 | Mật ong nghệ - MEDI | 05C.97.1 | Mật ong, Nghệ | 1.01 | Uống | 250mg; 950mg | Hộp/5 vỉ x 12 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Việt Nam |
758 | V303-H12-13 | Nghệ mật ong | 05C.97.1 | Nghệ, Mật ong, | 1.01 | Uống | 0.2g; 0.03g; | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 20 viên; hộp 1 lọ 100 viên. | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
759 | V304-H12-13 | Nghệ mật ong | 05C.97.1 | Nghệ, Mật ong, | 1.01 | Uống | 0.2g; 0.03g; | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên. | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar | Việt Nam |
760 | VD-24411-16 | Mekocurcuma | 05C.97.3 | Nghệ khô; mật ong | 1.01 | Uống | 400mg; 50mg | Chai 100 viên bao phim | Công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar | Việt Nam |
761 | VD-0125-06 | Lyzatop | 05C.98 | Men bia ép tinh chế | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 ống x 10ml dung dịch uống | Công ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ An | Việt Nam | |
762 | GC-263-17 | Garlicur .G | 05C.115 | Bột củ tỏi; Bột thân rễ nghệ | 1.01 | Uống | 300mg; 25mg | Hộp 1 chai 40 viên, Hộp 1 chai 100 viên | (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Việt Nam |
763 | GC-269-17 | Chorlatcyn | 05C.9 | Cao mật lợn khô; Tỏi khô; Cao đặc Actisô (tương đương 1000mg Actisô) ; Than hoạt tính | 1.01 | Uống | 50mg; 50mg; 125mg; 25mg | Hộp 4 vỉ x 10 viên | (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Việt Nam |
764 | GC-270-17 | Hoạt huyết kiện não | 05C.127.1 | Cao khô lá Bạch quả (tương đương 12mg flavonoid toàn phần); Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1,5 gam rễ Đinh lăng) | 1.01 | Uống | 50mg; 150mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên | (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm | Việt Nam |
765 | NC54-H11-18 | Somanimm | 05C.178.1 | Bột Angala (tương đương 15 gam rễ củ cây đương quy di thực) | 1.01 | Uống | 500mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên | Viện Dược liệu | Việt Nam |
766 | V110-H12-18 | Vixogan | 05C.21 | Bột Diệp hạ châu đắng (tương đương 36g Diệp hạ châu đắng) | 1.01 | Uống | 34,8g | Hộp 1 chai x 40g hoàn cứng | (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Việt Nam |
767 | V115-H12-18 | Đại bổ tâm thận tố | 05C.161.1 | Bạch thược; Bạch truật; Cam thảo; Hoàng kỳ; Đương quy; Nhân sâm; Quế nhục; Phục linh; Thục địa; Xuyên khung | 1.01 | Uống | 15g; 15g; 5g; 5g; 25g; 15g; 5g; 20g; 25g; 20g | Chai 250 ml | Cơ sở dầu gió Trung Tâm | Việt Nam |
768 | V93-H12-16 | An thần B/P | 05C.82.16 | Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với các dược liệu sau: Đảng sâm 2g; Bạch truật 2g; Viễn chí 1,5g; Hoàng kỳ 1,5g; Toan táo nhân 2g; Cam thảo 0,5g; Long nhãn 2g; Đương quy 2,5g; Đại táo 0,5g) 5,5 mg; Bột Bạch linh 1,5g; Bột Mộc hương 0,5g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 3g | Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương | Việt Nam | |
769 | V94-H12-16 | Bổ tỳ Bảo Phương | 05C.82.16 | Đảng sâm; Bạch linh; Bạch truật; Viễn chí; Hoàng kỳ; Toan táo nhân; Cam thảo; Long nhãn; Đương quy; Mộc hương; Đại táo | 1.01 | Uống | 5g; 4,5g; 7,2g; 4,5g; 4,5g; 6g; 2g; 6g; 6g; 2g; 4,5g | Hộp 1 chai 60 ml | Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương | Việt Nam |
770 | VD-25577-16 | Hoàn Điều kinh bổ huyết | 05C.201.1 | Thục địa; Đương qui; Bạch thược; Xuyên khung; Cao đặc ích mẫu (tương đương 2,4 g ích mẫu); Cao đặc ngải cứu (tương đương 1,2 g ngải cứu); Hương phụ chế | 1.01 | Uống | 1,2g; 1,2g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,15g; 1,2g | Hộp 10 túi x 5 gam; hộp 20 túi x 5 gam | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
771 | VD-25578-16 | Nhân sâm tam thất | 05C.167 | Nhân sâm; Tam thất | 1.01 | Uống | 140mg; 60mg | Hộp 5 vỉ x 12 viên; hộp 10 vỉ x 15 viên | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam |
772 | VD-25589-16 | Sáng mắt | 05C.205.13 | Thục địa; Sơn thù; Mẫu đơn bì; Hoài sơn; Phục linh; Trạch tả; Câu kỷ tử; Cúc hoa; Đương quy; Bạch thược; Bạch tật lê; Thạch quyết minh | 1.01 | Uống | 23g; 11,5g; 8,6g; 11,5g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 11,5g | Hộp 1 lọ x 60ml, 100ml, 125ml; hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống x 10ml | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. | Việt Nam |
773 | VD-25590-16 | Tumegas | 05C.101 | Mỗi 15ml chứa: Bột nghệ vàng 4,5g | 1.01 | Uống | 4,5g | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 15ml; hộp 1 lọ x 60ml, 90ml, 100ml, 125ml, 200ml | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. | Việt Nam |
774 | VD-25633-16 | A.T Lục vị | 05C.193.3 | Mỗi 8ml cao lỏng chứa dịch chiết của: Thục địa 1,6g; Hoài sơn 0,8g; Sơn thù 0,8g; Mẫu đơn bì 0,6g; Bạch linh 0,6g; Trạch tả 0,6g | 1.01 | Uống | 1,6g; 0,8g; 0,8g; 0,6g; 0,6g; 0,6g | Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa x 8ml. Hộp 1 chai 120ml | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Việt Nam |
775 | VD-25662-16 | Thập toàn đại bổ A.T | 05C.161.4 | Đương quy; Xuyên khung; Thục địa; Bạch thược; Đảng sâm; Bạch linh; Bạch truật; Cam thảo; Hoàng kỳ; Quế nhục | 1.01 | Uống | 200mg; 66,66mg; 200mg; 133,33mg; 133,33mg; 133,33mg; 133,33mg; 66,66mg; 133,33mg; 33,33mg | Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa x 8ml. Hộp 1 chai 120ml | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Việt Nam |
776 | VD-25693-16 | Hepsonic | 05C.7 | cao đặc actiso (1:25) | 1.01 | Uống | 0,2g | Hộp 30 ống (ống nhựa PVC) x 10 ml | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam |
777 | VD-25698-16 | Viên nang cứng Ngọc Tỵ | 05C.204 | Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với 1,050g dược liệu gồm: Thương nhĩ tử 150mg; Tân di hoa 300mg; Bạch chỉ 600mg) 105mg; Bạc hà 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ x 60 viên | Chi nhánh sản xuất thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng Hoa Việt | Việt Nam | |
778 | VD-25448-16 | Thấp Khớp Hoàn P/H | 05C.73 | Cao đặc tần giao; Cao đặc đỗ trọng; Cao đặc ngưu tất; Cao đặc độc hoạt; Bột phòng phong; Bột xuyên khung; Bột tục đoạn; Bột hoàng kỳ; Bột bạch thược; Bột đương quy; Bột phục linh; Bột cam thảo; Bột thiên niên kiện | 1.01 | Uống | 0,1g; 0,1g; 0,15g; 0,12g; 0,5g; 0,5g; 0,5g; 0,5g; 0,5g; 0,5g; 0,4g; 0,4g; 0,4g | Hộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
779 | VD-24999-16 | Siro Bổ Tỳ P/H | 05C.79 | Đẳng sâm; Bạch linh; Bạch truật; Cát cánh; Mạch nha; Cam thảo; Long nhãn; Trần bì; Liên nhục; Sa nhân; Sử quân tử; Bán hạ | 1.01 | Uống | 15g; 10g; 15g; 12g; 10g; 6g; 6g; 4g; 4g; 4g; 4g; 4g | Hộp 1 lọ 90ml; hộp 1 lọ 100ml; hộp 1 lọ 125ml | Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng | Việt Nam |
780 | VD-25813-16 | Hakobonaton | 05C.21 | Cao đặc Diệp hạ châu (tương đương 1,5g Diệp hạ châu đắng); Diệp hạ châu đắng | 1.01 | Uống | 300mg; 200mg | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
781 | VD-25814-16 | Hoàn quy tỳ TW3 | 05C.82.16 | Bạch linh; Bạch truật; Đương quy; Hoàng kỳ; Đảng sâm; Long nhãn; Táo nhân; Đại táo; Viễn trí; Cam thảo; Mộc hương | 1.01 | Uống | 0,62g; 0,62g; 0,62g; 0,62g; 0,31g; 0,31g; 0,31g; 0,3g; 0,15g; 0,09g; 0,05g | Hộp 6 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8g | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
782 | VD-25817-16 | Viên bách trĩ | 05C.107.4 | Bột Bạch truật 60mg; Bột Đảng sâm 60mg; Bột Đương quy 60mg; Bột Trần bì 60mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu: 480mg (tương đương: Đại táo 280mg; Hoàng kỳ 280mg; Đảng sâm 280mg; Thăng ma 60mg; Sài hồ 60mg; Cam thảo 60mg) | 1.01 | Uống | Hộp 05 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
783 | VD-25820-16 | Gastro-max | 05C.110 | Phòng đảng sâm; Thương truật; Hoài sơn; Hậu phác; Mộc hương; Ô tặc cốt; Cam thảo | 1.01 | Uống | 0,5g; 1,5g; 1,0g; 0,7g; 0,5g; 0,5g; 0,3g | Hộp 10 gói x 5 g; Hộp 15 gói x 5 g | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam |
784 | VD-25837-16 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao khô lá bạch quả (tương đương 4,8mg flavonoid toàn phần); Cao khô rễ đinh lăng (tương đương 1,25g rễ đinh lăng) | 1.01 | Uống | 20mg; 100mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Việt Nam |
785 | VD-25840-16 | Thuốc cốm tiêu trĩ Safinarpluz | 05C.188 | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với: Hòe giác 8g; Phòng phong 4g; Đương quy 4g; Chỉ xác 4g; Hoàng cầm 4g; Địa du 4g) 3,5g | 1.01 | Uống | 8g; 4g; 4g; 4g; 4g; 4g | Hộp 10 gói x 6 gam | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Việt Nam |
786 | VD-25841-16 | Thuốc tiêu trĩ Tomoko | 05C.188 | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với: Hòe giác 1000mg; Phòng phong 500mg; Đương quy 500mg; Chỉ xác 500mg; Hoàng cầm 500mg; Địa du 500mg) 350mg | 1.01 | Uống | 1000mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Việt Nam |
787 | VD-25857-16 | Gaphyton S | 05C.8.10 | Cao đặc Actiso (tương đương 1g Actiso) 100 mg; Cao đặc rau đắng đất (tương đương 750 mg rau đắng đất) 75 mg; Cao đặc bìm bìm biếc (tương đương 60mg bìm bìm biếc) 7,5 mg | 1.01 | Uống | 100g; 75mg; 7,5mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam |
788 | VD-25912-16 | Viên nang lục vị | 05C.193.3 | Cao khô hỗn hợp (tương ứng:Thục địa 800mg; Hoài sơn 300mg; Sơn thù 300mg; Trạch tả 300mg; Bạch linh 300mg; Mẫu đơn bì 248mg) 248mg; Bột mịn hoài sơn 100mg; Bột mịn Sơn thù 52mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ x 30 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
789 | VD-25923-16 | Ích mẫu | 05C.199.1 | Cao lỏng dược liệu (tương đương với: Ích mẫu 1050mg; Hương phụ 150mg; Ngải cứu 100mg) | 1.01 | Uống | 130mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Việt Nam |
790 | VD-25946-16 | Đại tràng hoàn P/H | 05C.80 | Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Bột Bạch truật 0,65g; Bột Hoàng liên 0,54g; Bột Hoài sơn 0,42g; Bột Hoàng đằng 0,4g; Bột Mộc hương 0,35g; Bột Bạch linh 0,35g; Bột Sa nhân 0,35g; Bột Bạch thược 0,35g; Bột Trần bì 0,25g; Cao đặc Cam thảo (tương ứng với 0,4g Cam thảo) 0,04g; Cao đặc Đảng sâm (tương ứng với 733 mg Đảng sâm) 0,22g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 4g | Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
791 | VD-25947-16 | Thuốc hen P/H | 05C.152 | Mỗi 250 ml cao lỏng chứa dịch chiết dược liệu tương ứng với: Ma hoàng 20g; Bán hạ 30g; Ngũ vị tử 20g; Tỳ bà diệp 20g; Cam thảo 20g; Tế tân 6g; Can khương 20g; Hạnh nhân 20 g; Bối mẫu 20g; Trần bì 20g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 125 ml; 250 ml | Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
792 | VD-25953-16 | Bát trân | 05C.179.4 | Mỗi 500 ml rượu thuốc chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Thục địa 21 g; Đương qui 19,5 g; Đảng sâm 19,5 g; Bạch truật 19,5 g; Phục linh 19,5 g; Bạch thược 19,5 g; Xuyên khung 9 g; Cam thảo 4,5 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 500 ml | Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma | Việt Nam | |
793 | VD-25954-16 | Fitôgra-F | 05C.162 | Cao khô dược liệu (Hải mã; Lộc nhung; Nhân sâm; Quế); Bột mịn dược liệu (Nhân sâm; Quế) | 1.01 | Uống | 300mg cao khô dược liệu (330mg; 330mg; 270mg; 80mg); 80mg bột mịn dược liệu (60mg; 20mg) | Chai 40 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma | Việt Nam |
794 | VD-25956-16 | Hoạt huyết nhất nhất | 05C.181.35 | Cao khô dược liệu (tương đương với: Đương quy 1500mg; ích mẫu 1500mg; Ngưu tất 1500mg; Thục địa 1500mg; Xích thược 750mg; Xuyên khung 750mg) 672mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất | Việt Nam | |
795 | VD-25957-16 | Bài thạch Usapha | 05C.37.1 | Cao khô Kim tiền thảo (tương đương 2500 mg Kim tiền thảo) 200 mg; Cao khô Râu mèo (tương đương 1000 mg Râu mèo) 100 mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Usapha | Việt Nam | |
796 | VD-25979-16 | Ngân kiều giải độc | 05C.32.3 | Cao khô hỗn hợp (tương đương: Kim ngân hoa 340mg; Liên kiều 340mg; Đậu đen 170mg; Ngưu bàng tử 204mg; Cát cánh 136mg; Cao đặc qui về khan (tương ứng với Kim ngân hoa 267mg; Liên kiều 267mg; Bạc hà 160mg; Kinh giới 107mg; Đạm đậu xị 133mg; Ngưu bàng tử 160mg; Cát cánh 160mg; Đạm trúc diệp 107mg; Cam thảo 133mg) 136mg; Cam thảo 170mg) 150mg; Bột mịn Bạc hà 204mg; Bột mịn Kinh giới tuệ 136mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi metalight x 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
797 | VD-26055-17 | Diệp hạ châu - BVP | 05C.21 | Cao khô diệp hạ châu (1:6,64) | 1.01 | Uống | 250mg | Chai 100 viên ; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | Công ty cổ phần dược thảo Phúc Vinh | Việt Nam |
798 | VD-26060-17 | Độc hoạt tang ký sinh | 05C.58.13 | Độc hoạt; Tang ký sinh; Tần giao; Phục linh; Đương qui; Bạch thược; Sinh địa; Ngưu tất; Đỗ trọng; Đảng sâm; Phòng phong; Tế tân; Quế chi; Xuyên khung; Cam thảo | 1.01 | Uống | 0,6g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g | Hộp 10 túi x 5 gam; hộp 20 túi x 5 gam | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam |
799 | VD-26067-17 | Diệp Hạ Châu | 05C.21 | Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương ứng với 250 mg Diệp hạ châu đắng) | 1.01 | Uống | 60mg | Hộp 9 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 90 viên | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam |
800 | VD-26069-17 | Sáng mắt | 05C.205.14 | Mỗi gói 5g chứa: Thục địa 0,8g; Sơn thù du 0,4g; Mẫu đơn bì 0,3g; Hoài sơn 0,4g; Phục linh 0,3g; Trạch tả 0,3g; Câu kỷ tử 0,3g; Cúc hoa 0,3g; Đương quy 0,3g; Bạch thược 0,3g; Bạch tật lê 0,3g; Thạch quyết minh 0,4g | 1.01 | Uống | 0,8g; 0,4g; 0,3g; 0,4g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,4g | Hộp 10 gói x 5g, hộp 20 gói x 5g, hộp 1 lọ 60g, hộp 1 lọ 100g | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Việt Nam |
801 | VD-26070-17 | Thập Toàn Đại Bổ -HT | 05C.161.3 | Cao đặc 100mg (tương đương với Đảng sâm 170mg; Bạch truật 110mg; Cam thảo 90mg; Bạch thược 110mg; Thục địa 170mg; Hoàng kỳ 170mg); Phục linh 90mg; Quế nhục 110mg; Đương quy 110mg; Xuyên khung 90mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên | Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
802 | VD-26073-17 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo (tương đương kim tiền thảo khô 2,5g) | 1.01 | Uống | 200mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam |
803 | VD-26089-17 | Ziber | 05C.1 | Tinh dầu gừng | 1.01 | Uống | 11,5mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam |
804 | VD-26141-17 | AN KHỚP VƯƠNG | 05C.58.18 | Mỗi viên chứa 930 mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng với: Độc hoạt 0,9g; Quế chi 0,6g; Phòng phong 0,6g; Đương quy 0,6g; Tế tân 0,6g; Xuyên khung 0,6g; Tần giao 0,6g; Bạch thược 0,6g; Tang ký sinh 0,6g; Can địa hoàng 0,6g; Đỗ trọng 0,6g; Đảng sâm 0,6g; Ngưu tất 0,6g; Bạch linh 0,6g; Cam thảo 0,6g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 50 viên | Công ty TNHH Dược phẩm Hoa linh | Việt Nam | |
805 | VD-26146-17 | Dotasea Oral | 05C.193.1 | Cao lỏng dược liệu (tương ứng với các dược liệu: Thục địa 1,6g, Hoài Sơn 0,8g, Sơn Thù 0,8g, Đan bì 0,6g, Bạch linh 0,6g, Trạch tả 0,6g) 0,5g | 1.01 | Uống | 1,6g; 0,8g; 0,8g; 0,6g; 0,6g; 0,6g | Hộp 30 ống x 10 ml | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Việt Nam |
806 | VD-26172-17 | Kimazen bổ huyết điều kinh | 05C.201.1 | Thục địa; Đương quy; Bạch thược; Xuyên khung; Ích mẫu; Ngải cứu; Hương phụ | 1.01 | Uống | 0,48g; 0,48g; 0,32g; 0,24g; 0,96g; 0,48g; 0,48g | Hộp 10 gói x 10ml, hộp 20 gói x 10ml | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Việt Nam |
807 | VD-26211-17 | Viên đại tràng Inberco | 05C.100.9 | Berberin clorid 40mg; Cao đặc quy về khan (tương ứng với Rễ mộc hương 74,7mg; Quả Ngô thù du 53,4mg; Rễ Bạch thược 216mg) 70mg; Bột mịn Rễ mộc hương 80mg | 1.01 | Uống | 40mg; 70mg; 80mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam |
808 | VD-26212-17 | Viên mật ong nghệ Macumin | 05C.97.1 | Cao đặc Nghệ quy về khan (tương ứng với Nghệ 235mg); Bột mịn Nghệ; Mật ong | 1.01 | Uống | 35mg; 70mg; 42,25mg | Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 240 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam |
809 | VD-26237-17 | Hoạt huyết dưỡng não Kimeri-F | 05C.127.1 | Cao khô lá Bạch quả (tương ứng với 5,5g lá Bạch quả); Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương với 3g rễ Đinh lăng) | 1.01 | Uống | 100mg; 300mg | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, 100 viên | Công ty cổ phần dược thảo Phúc Vinh | Việt Nam |
810 | VD-26238-17 | Hoạt huyết dưỡng não Kimeri-F | 05C.127.1 | Cao khô lá Bạch quả (tương ứng với 5,5g lá Bạch quả); Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương với 3g rễ Đinh lăng) | 1.01 | Uống | 100mg; 300mg | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, 100 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 | Việt Nam |
811 | VD-26244-17 | Tinh dầu tràm Quảng Bình | 05C.228.1 | Tinh dầu tràm (hàm lượng Cineol 40%) | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 25 ml; hộp 1 chai 50 ml; hộp 1 chai 100 ml | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) | Việt Nam | |
812 | VD-26303-17 | Hoàn bổ trung ích khí TW3 | 05C.107.4 | Đảng sâm; Hoàng kỳ; Bạch truật; Trần bì; Sài hồ; Đương quy; Đại táo; Cam thảo; Cao đặc Thăng ma (tương đương 0,26g Thăng ma) | 1.01 | Uống | 1,12g; 0,9g; 0,26g; 0,26g; 0,26g; 0,26g; 0,23g; 0,23g; 0,04g | Hộp 06 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8g | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam |
813 | VD-26304-17 | Hoàn thập toàn đại bổ TW3 | 05C.161.4 | Đảng sâm; Thục địa; Bạch linh; Bạch thược; Bạch truật; Đương quy; Hoàng kỳ; Xuyên khung; Cam thảo; Quế nhục | 1.01 | Uống | 0,6g; 0,6g; 0,41g; 0,41g; 0,41g; 0,41g; 0,41g; 0,31g; 0,12g; 0,12g | Hộp 06 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8g | Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 | Việt Nam |
814 | VD-26313-17 | Hoàn Thập toàn đại bổ | 05C.161.3 | Mỗi gói 6 g hoàn cứng chứa: Thục địa 0,9 g; Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương: Đảng sâm 0,9 g; Bạch truật 0,6 g; Phục linh 0,48 g; Cam thảo 0,48 g; Đương quy 0,6 g; Xuyên khung 0,48 g; Bạch thược 0,6 g; Hoàng kỳ 0,9 g; Quế nhục 0,6 g) 4,12 g | 1.01 | Uống | Hộp 20 gói x 6g | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
815 | VD-26327-17 | Phong tê thấp | 05C.58.14 | Mỗi viên chứa 300 mg cao khô dược liệu tương đương: Độc hoạt 3,2g; Phòng phong 2,4g; Tang ký sinh 4g; Tế tân 1,6g; Tần giao 1,6g; Ngưu tất 2,4g; Đỗ trọng 2,4g; Quế chi 1,6g; Xuyên khung 1,2g; Sinh địa 2,4g; Bạch thược 2,4g; Đương quy 1,6g; Đảng sâm 2,4g; Bạch linh 2,4g; Cam thảo 1,2g | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần Pymepharco | Việt Nam | |
816 | VD-26328-17 | Diệp Hạ Châu PV | 05C.21 | Cao đặc Diệp hạ châu 20% (tương đương 1660 mg Diệp hạ châu ) | 1.01 | Uống | 166mg | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Việt Nam |
817 | VD-26329-17 | Hoạt huyết dưỡng não PV | 05C.127.1 | Cao rễ Đinh lăng (độ ẩm 20%, tương ứng 500 mg rễ Đinh lăng) 150 mg; Cao khô lá Bạch quả (độ ẩm 5%, tương ứng 300 mg lá Bạch quả) 20 mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 20 viên | Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược - Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa | Việt Nam | |
818 | VD-26330-17 | Ngân kiều giải độc PV | 05C.32.4 | Mỗi viên chứa 0,42g cao dược liệu tương ứng với 1680 mg dược liệu: Kim ngân 300 mg; Liên kiều 300 mg; Bạc hà 180 mg; Cát cánh 180 mg; Ngưu bàng tử 180 mg; Đạm đậu xị 150 mg; Cam thảo 150 mg; Kinh giới 120 mg; Đạm trúc diệp 120 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Việt Nam | |
819 | VD-26335-17 | Cao ích mẫu | 05C.199.1 | Ích mẫu; Ngải cứu; Hương phụ chế dấm | 1.01 | Uống | 80g; 20g; 25mg | Hộp 1 chai 100 ml | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam |
820 | VD-26336-17 | Diacso | 05C.191 | Saponin toàn phần rễ Tam thất | 1.01 | Uống | 100mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | Việt Nam |
821 | VD-26338-17 | Massoft | 05C.151 | Cao khô lá thường xuân (tỷ lệ 5 - 7,5 : 1) | 1.01 | Uống | 700mg | Hộp 1 lọ 100 ml | Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh | Việt Nam |
822 | VD-26375-17 | Hoa đà Thephaco | 05C.143 | Xuyên khung; Tần giao; Bạch chỉ; Đương quy; Mạch môn; Hồng sâm; Ngô thù du; Ngũ vị tử; Borneol | 1.01 | Uống | 48mg; 48mg; 48mg; 48mg; 32mg; 48mg; 32mg; 48mg; 1,6mg | Hộp 1 lọ x 500 hoàn, hộp 1 lọ x 300 hoàn | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam |
823 | VD-26376-17 | Hometex | 05C.7 | Cao đặc Actiso (tương đương 2000mg lá Actiso) 200mg | 1.01 | Uống | 200mg | Hộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco. | Việt Nam |
824 | VD-26452-17 | Viên nang bát vị | 05C.169.18 | Cao khô hỗn hợp 280 mg (tương đương:Thục địa 800mg; Hoài sơn 344mg; Sơn thù 344mg; Trạch tả 300mg; Bạch linh 300mg; Mẫu đơn bì 244mg; Quế nhục 36,7mg; Phụ tử chế 16,7mg); Bột mịn Hoài sơn 56mg; Bột mịn Sơn thù 56mg; Bột mịn Mẫu đơn bì 56mg; Bột mịn Phụ tử chế 33,3mg; Bột mịn quế nhục 13,3mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ 30 viên. | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
825 | VD-26472-17 | Xoang Gadoman | 05C.214 | Ké đầu ngựa (thương nhĩ tử) 500mg; Tân di hoa 350mg; Cỏ cứt lợn (cỏ hôi) 350mg; Bạch chỉ 150mg; Tế tân 100mg; Xuyên khung 100mg; Hoàng kỳ 100mg; Cát cánh 100mg; Sài hồ bắc 100mg; Bạc hà 50mg; Hoàng Cầm 50mg; Dành dành (chi tử) 50mg; Phục linh 50mg | 1.01 | Uống | 500mg; 350mg; 350mg; 150mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 50mg; 50mg; 50mg; 50mg | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco. | Việt Nam |
826 | VD-26493-17 | Thập toàn đại bổ P/H | 05C.161.3 | Bột bạch thược; Bột bạch truật; Bột cam thảo; Bột đương quy; Bột phục linh; Bột quế nhục; bột thục địa; Bột xuyên khung; Cao đặc đảng sâm (tương đương với 1g đảng sâm); Cao đặc hoàng kỳ (tương đương với 1g hoàng kỳ) | 1.01 | Uống | 0,7g; 1g; 0,3g; 0,9g; 0,7g; 0,1g; 0,9g; 0,3g; 0,3g; 0,3g | Hộp 10 viên x 9g | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá | Việt Nam |
827 | VD-26506-17 | Bổ trung ích khí | 05C.107.7 | Mỗi viên chứa cao khô dược liệu (tương đương: Hoàng kỳ 793 mg; Cam thảo 377 mg; Bạch truật 250 mg; Trần bì 250 mg; Thăng ma 250 mg; Sài hồ 250 mg; Đương quy 190 mg; Nhân sâm 190 mg; Đại táo 167 mg; Sinh khương 83 mg) 190 mg; Bột mịn dược liệu bao gồm: Đương quy 60 mg; Nhân sâm 60 mg; Hoàng kỳ 40 mg; Cam thảo 40 mg | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam | |
828 | VD-26512-17 | Bát vị Nhất nhất | 05C.169.23 | Cao khô (tương đương với: Thục địa 700mg; Sơn thù 350mg; Hoài sơn 350mg; Mẫu đơn bì 260mg; Phục linh 260mg; Trạch tả 260mg; Hắc phụ tử 88mg; Quế chi 88mg) 360mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ x 30 viên, hộp 1 lọ x 60 viên | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | Việt Nam | |
829 | VD-26513-17 | Tai biến Nhất Nhất | 05C.143 | Cao khô dược liệu (tương đương: Nhân sâm 800mg; Đương quy 800mg; Tần giao 800mg; Mạch môn 533,3mg; Xuyên khung 800mg; Ngũ vị tử 800mg; Bạch chỉ 800mg; Ngô thù du 533,3mg) 500mg; Băng phiến 26,6mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ x 60 viên | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l | Việt Nam | |
830 | VD-26520-17 | Thuốc uống Ma Hạnh | 05C.155.4 | Mỗi 100 ml chứa 65 g cao lỏng hỗn hợp dược liệu tương ứng với các dược liệu sau: Ma hoàng 40g; Hạnh nhân 40g; Quế chi 30g; Cam thảo 20g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 ml | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam | |
831 | VD-26546-17 | Tùng lộc thanh nhiệt tán | 05C.29 | Hoạt thạch; Cam thảo | 1.01 | Uống | 4,3g; 0,7g | Hộp 10 gói x 5 gam | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam |
832 | VN-20178-16 | Alfokid Syrup | 05C.151 | Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) | 1.01 | Uống | 0,1g | Hộp 20 túi x 5 ml | Kolmar Korea | Korea |
833 | VN-20238-17 | Ivytus | 05C.151 | Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg Hederacoside C) 35mg /5ml; | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai thủy tinh 100ml, 200ml | Neopharma, UAE | Các tiểu vương quốc Ả rập | |
834 | GC-282-17 | Diệp hạ châu PMC | 05C.21 | Cao khô Diệp hạ châu 250mg | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Sagopha) | Việt Nam | |
835 | GC-285-17 | Ích mẫu điều kinh | 05C.201.1 | Ích mẫu 0,06g; Ngải cứu 0,18g; Hương phụ 0,15g; Thục địa 0,08g; Bạch thược 0,08g; Đương qui 0,06g; Xuyên khung 0,03g - 0,06g, 0,18g, 0,15g, 0,08g, 0,08g, 0,06g, 0,03g | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | (Cơ sở nhận gia công:) Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
836 | NC56-H09-19 | Cốm trẻ việt | 05C.106 | Mỗi 2 g chứa: Nhân sâm 0,403g; Bạch truật 0,403g; Cam thảo 0,403g; Đại táo 0,201g; Bạch linh 0,403g; Hoài sơn 0,403g; Cát cánh 0,201g; Sa nhân 0,201g; Bạch biển đậu 0,201g; Ý dĩ 0,201g; Liên nhục 0,201g - 0,403g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g | 1.01 | Uống | Hộp 20 gói x 2 gam | Viện Dược liệu | Việt Nam | |
837 | V136-H12-18 | Nhức Khớp Hoàn | 05C.58.15 | Mỗi 35g hoàn cứng chứa 27,5 g bột dược liệu (tương đương: Bạch thược 3,5 g; Đỗ trọng 3,5 g; Đương quy 3,36g; Phục linh 3,36 g; Ngưu tất 2,45 g; Tang ký sinh 2,1 g; Độc hoạt 2,1 g; Xuyên khung 1,75 g; Tần giao 1,75 g; Phòng phong 1,68 g; Đảng sâm 3,5 g; Phòng phong 1,68 g; Tế tân 1,05 g); 7,5 ml cao lỏng dược liệu (tương đương: Quế chi 0,875 g; Đảng sâm 3,5 g; Thục địa 3,15 g; Cam thảo 0,875 g) - 3,5 g, 3,5 g, 3,36g, 3,36 g, 2,45 g, 2,1 g, 2,1 g, 1,75 g, 1,75 g, 1,68 g, 3,5 g, 1,68 g, 1,05 g), 0,875 g, 3,5 g, 3,15 g, 0,875 g) | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 35 g; Hộp 10 gói x 4 g | Cơ sở Cao Nghĩa Đường | Việt Nam | |
838 | V152-H06-19 | Phong thấp cốt thống cao | 05C.58.13 | Mỗi 250ml dịch chiết từ các dược liệu gồm: Độc hoạt 20g; Tang ký sinh 15g; Tế tân 15g; Tần giao 15g; Phòng phong 15g; Đương quy 20g; Phục linh 20g; Cam thảo 5g; Quế chi 5g; Bạch thược 15g; Sinh địa 20g; Xuyên khung 20g; Đỗ trọng 20g; Ngưu tất 25g; Đảng sâm 20g - 20g, 15g, 15g, 15g, 15g, 20g, 20g, 5g, 5g, 15g, 20g, 20g, 20g, 25g, 20g | 1.01 | Uống | Chai 250 ml | Cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT Nguyễn Minh Trí | Việt Nam | |
839 | V155-H06-19 | Thấp khớp tê bại thủy | 05C.58.21 | Mỗi chai 280 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đỗ trọng 18 g; Đảng sâm 15 g; Bạch thược 12 g; Phục linh 12 g; Đương quy 12 g; Thục địa 12 g; Tần giao 9 g; Độc hoạt 6 g; Ngưu tất 6 g; Phòng phong 6 g; Tang ký sinh 6 g; Xuyên khung 3 g; Tế tân 2 g; Cam thảo 0,6 g; Nhục quế 0,4 g - 18 g, 15 g, 12 g, 12 g, 12 g, 12 g, 9 g, 6 g, 6 g, 6 g, 6 g, 3 g, 2 g, 0,6 g, 0,4 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 280 ml | Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hòa Đường | Việt Nam | |
840 | VD-27677-17 | Bổ trung ích khí SXH | 05C.107.2 | Mỗi gói chứa 2,7g cao khô chiết từ các dược liệu: Đảng sâm 5,3g; Bạch truật 4g; Trần bì 2,6g; Hoàng kỳ tẩm mật 4g; Thăng ma 2,6g; Cam thảo chích 2g; Đương quy 4g; Sài hồ 3,3g - 5,3g, 4g, 2,6g, 4g, 2,6g, 2g, 4g, 3,3g | 1.01 | Uống | Hộp 15 gói x 4,5g | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
841 | VD-27694-17 | Phong tê thấp HD New | 05C.70 | Mã tiền chế 70mg; Quế chi 40mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với 460mg dược liệu bao gồm: Đương quy 70mg, đỗ trọng 70mg, ngưu tất 60mg, độc hoạt 80mg, thương truật 80mg, thổ phục linh 100mg) 92mg - 70mg, 40mg, 92mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
842 | VD-27700-17 | Dưỡng tâm an thần | 05C.131 | Hoài sơn 100 mg; Cao khô liên tâm 130 mg; Cao khô liên nhục 70 mg; Cao khô bá tử nhân 20 mg; Cao khô toan táo nhân 20 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Lá dâu 182,5 mg; Lá vông 182,5 mg; Long nhãn 182,5 mg) 160 mg - 100 mg, 130 mg, 70 mg, 20 mg, 20 mg, 160 mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 45 viên | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam | |
843 | VD-27723-17 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao khô lá bạch quả (tương đương 500 mg dược liệu Bạch quả) 10 mg; Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1500 mg dược liệu Đinh lăng) 150 mg - 10 mg, 150 mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR | Việt Nam | |
844 | VD-27957-17 | Actiso | 05C.7 | Actiso | 0 | Khác | Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
845 | VD-27990-17 | Metrad | 05C.26.2 | Cao Diệp hạ châu đắng (tương đương với 1g Diệp hạ châu đắng) 100 mg; Cao Cỏ nhọ nồi (tương đương với 0,5 g Cỏ nhọ nồi) 50 mg; Cao Nhân trần (tương đương với 1,3g Nhân trần) 130 mg; Cao Râu bắp (tương đương với 0,5g Râu bắp) 50 mg - 100 mg, 50 mg, 130 mg, 50 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 | Việt Nam | |
846 | VD-28105-17 | An vị tràng TW3 | 05C.100.2 | Hoàng liên 250mg; Mộc hương 250mg - 250mg, 250mg | 1.01 | Uống | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
847 | VD-28110-17 | Trà Gừng TW3 | 05C.1 | Mỗi chai 100g chứa: Gừng 5,5g - 5,5g | 1.01 | Uống | Chai 100g | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
848 | VD-28129-17 | Ngũ vị tử | 05C.102 | Ngũ vị tử | 0 | Khác | Túi 0,5 kg; Túi 1 kg; Túi 2 kg; Túi 5 kg; Túi 10 kg; Túi 20 kg | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
849 | VD-28130-17 | Tam thất | 05C.191 | Tam thất | 0 | Khác | Túi 0,5 kg; Túi 1 kg; Túi 2 kg; Túi 5 kg; Túi 10 kg; Túi 20 kg | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
850 | VD-28155-17 | Hoạt huyết dưỡng não | 05C.127.1 | Cao khô lá bạch quả (tương đương 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg; cao khô rễ Đinh lăng 75mg - 80mg, 75mg | 1.01 | Uống | Hộp 01 chai 30 viên | Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương | Việt Nam | |
851 | VD-28159-17 | Actiso PV | 05C.7 | Cao khô actiso (tương đương với 5g actiso) 300 mg - 300 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên, 60 viên, 100 viên | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
852 | VD-28161-17 | Kim tiền thảo PV | 05C.35 | Cao khô Kim tiền thảo (tương đương với 3g kim tiền thảo) 300 mg - 300 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 60 viên, 100 viên | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
853 | VD-28209-17 | Đương quy di thực | 05C.178.1 | Cao khô đương quy di thực (4:1) (tương đương 1,2g rễ đương quy di thực) 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
854 | VD-28211-17 | Tam thất DHĐ | 05C.191 | Cao khô tam thất (tương đương 800mg rễ củ tam thất) 80 mg | 0 | Khác | Hộp 3 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
855 | VD-28214-17 | Viên nang ích mẫu | 05C.199.1 | Cao khô hỗn hợp 10,5:1 (tương đương 6,562g dược liệu gồm: Ích mẫu 4,2g, hương phụ 1,312g, ngải cứu 1,05g) 625mg - 625mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
856 | VD-28261-17 | Kim tiền thảo MKP Plus | 05C.35 | Cao khô kim tiền thảo (tương đương kim tiền thảo 5,1g) 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. | Việt Nam | |
857 | VD-28358-17 | Kahagan | 05C.8.10 | Cao đặc Actiso 0,1g; Cao đặc Rau đắng đất 0,075g; Bìm bìm biếc 0,075g - 0,1g, 0,075g, 0,075g | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
858 | VD-28359-17 | Phong thấp Khải Hà | 05C.58.14 | Mỗi lọ 30g hoàn cứng chứa các chất chiết từ các dược liệu sau: Độc hoạt 2,4g; Phòng phong 1,8g; Tang ký sinh 3g; Tế tân 1,2g; Tần giao 1,2g; Ngưu tất 1,8g; Đỗ trọng 1,8g; Quế chi 1,2g; Xuyên khung 0,9g; Sinh địa 1,8g; Bạch thược 1,8g; Đương quy 1,2g; Đảng sâm 1,8g; Bạch linh 1,8g; Cam thảo 0,9g - 2,4g, 1,8g, 3g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 0,9g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 0,9g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 30 g hoàn cứng | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
859 | VD-28360-17 | Thập toàn đại bổ | 05C.161.3 | Mỗi viên chứa 523,2 mg cao khô chiết từ các dược liệu khô sau: Đảng sâm 720mg; Bạch truật 480mg; Phục linh 384mg; Cam thảo 384mg; Đương quy 480mg; Xuyên khung 384mg; Bạch thược 384mg; Thục địa 720mg; Hoàng kỳ 720mg; Quế nhục 480mg - 480mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
860 | VD-28361-17 | Viên nghệ mật ong | 05C.101 | Mỗi 100 g viên hoàn cứng chứa: Nghệ 85 g - 85 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
861 | VD-28442-17 | Thuốc ho bách bộ P/H | 05C.145 | Mỗi lọ 90 ml cao lỏng (1:2) chiết xuất từ: Bách bộ 45 g - 45 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 90 ml; Hộp 1 lọ 100 ml | Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
862 | VD-28491-17 | Fitôeye | 05C.211.7 | Mỗi viên chứa 259 mg cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 400 mg; Sơn thù 200 mg; Hoài sơn 150 mg; Trạch tả 150 mg; Mẫu đơn bì 150 mg; Phục linh 100 mg; Câu kỷ tử 100 mg; Cúc hoa 50 mg); 150 mg bột mịn dược liệu (tương đương: Hoài sơn 50 mg; Phục linh 50 mg; Cúc hoa 50 mg) - 400 mg, 200 mg, 150 mg, 150 mg, 150 mg, 100 mg, 100 mg, 50 mg), 50 mg, 50 mg, 50 mg) | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viên | Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma | Việt Nam | |
863 | VD-28533-17 | Nghệ mật ong tùng lộc | 05C.97.1 | Bột nghệ vàng 150mg; Mật ong 65mg - 150mg, 65mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 50 gam (275 viên); hộp 1 lọ 100 gam (550 viên) | Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II | Việt Nam | |
864 | VD-28534-17 | Tùng lộc Helix | 05C.151 | Mỗi 100 ml chứa: cao khô lá thường xuân (tương đương lá thường xuân: 7g) 0,7g - 0,7g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 60 ml; hộp 1 lọ 100 ml | Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II | Việt Nam | |
865 | VD-28579-17 | Đại tràng khang | 05C.81 | Mỗi viên nang chứa 0,4 g cao khô dược liệu tương đương: Bạch truật 0,35 g; Bạch linh 0,235 g; Trần bì 0,235 g; Mộc hương 0,115 g; Đảng sâm 0,115 g; Mạch nha 0,115 g; Sơn tra 0,115 g; Hoài sơn 0,115 g; Thần khúc 0,115 g; Sa nhân 0,115 g; Cam thảo 0,07 g; Hoàng liên 0,06 g; Nhục đậu khấu 0,235 g - 0,35 g, 0,235 g, 0,235 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,07 g, 0,06 g, 0,235 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
866 | VD-28581-17 | Thăng trĩ Nam Dược | 05C.107.8 | Mỗi viên nang chứa 400 mg cao khô dược liệu tương đương: Hoàng kỳ 350 mg; Cam thảo 170 mg; Đảng sâm 100 mg; Đương quy 100 mg; Thăng ma 100 mg; Trần bì 100 mg; Sài hồ 100 mg; Bạch truật 100 mg; Đại táo 70 mg; Sinh khương 30 mg - 350 mg, 170 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 70 mg, 30 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
867 | VD-28621-17 | Crila | 05C.117 | Cao khô Trinh nữ Crila (tương đương 1,25mg alcaloid toàn phần) 250mg - 250mg | 1.01 | Uống | Hộp 05 túi nhôm x 02 vỉ x 10 viên; hộp 4 chai x 40 viên | Công ty TNHH Thiên Dược | Việt Nam | |
868 | VD-28653-18 | Transda-S | 05C.134.2 | Rotundin 15mg; Cao khô lá sen (tương đương với 1g lá sen khô) 80 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1g lá vông khô) 95 mg - 15mg, 80 mg, 95 mg | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
869 | VD-28667-18 | Bổ khí thông mạch K-Yingin | 05C.128 | Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa: Địa long 0,4g; Hoàng kỳ 4g; Đương quy 0,8g; Xích thược 0,6g; Xuyên khung 0,4g; Đào nhân 0,4g; Hồng hoa 0,4g - 0,4g, 4g, 0,8g, 0,6g, 0,4g, 0,4g, 0,4g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói, 20 gói x 10ml | Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. | Việt Nam | |
870 | VD-28712-18 | Donosal extra | 05C.125.1 | Cao Đan sâm 10/1 (tương đương 450mg Đan sâm) 45mg; Cao Tam thất 3/1 (tương đương 141mg tam thất) 47mg; L-Borneol 8mg - 45mg, 47mg, 8mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 90 viên | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Việt Nam | |
871 | VD-28749-18 | Hepaexel | 05C.15 | Cao khô bồ bồ (tương đương 3g bồ bồ) 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
872 | VD-28763-18 | Cao khô Trinh Nữ Hoàng Cung (1:10) | 05C.117 | Mỗi g cao tương đương với Trinh nữ Hoàng cung 10 g - 10 g | 0 | Khác | Túi nhôm x 2 lớp túi PE x 50g, 100g, 200g, 1kg, 5kg, 10kg, 15 kg. | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
873 | VD-28771-18 | Viên cảm cúm - BVP | 05C.4.1 | Mỗi viên chứa 120mg Cao khô toàn phần chiết được từ 1500mg các dược liệu sau: Bạc hà 85 mg; Thanh cao 415 mg; Địa liền 200 mg; Kim ngân hoa 200 mg; Tía tô 200 mg; Kinh giới 200 mg; Thích gia đằng 200 mg - 85 mg, 415 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al), hộp 2 vỉ x 25 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
874 | VD-28789-18 | Dưỡng tâm an thần | 05C.131 | Bột hoài sơn (tương ứng 183 mg Hoài Sơn) 100 mg; Cao khô liên tâm (tương ứng với 200 mg Liên tâm) 65 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với 91,25 mg Lá dâu, 91,25 Lá vông, 91,25 mg Long nhãn) 80 mg; Cao khô Bá tử nhân (tương đương với 91,25 Bá tử nhân) 10 mg; Cao khô Toan táo nhân (tương đương 91,25 mg Toan táo nhân) 10 mg; Cao khô Liên nhục (tương ứng với 175 mg Liên Nhục) 35 mg - 100 mg, 65 mg, 80 mg, 10 mg, 10 mg, 35 mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi nhôm chứa 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 30 viên; 100 viên | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam | |
875 | VD-28943-18 | Thanh nhiệt tiêu độc Livergood | 05C.44 | Cao đặc hỗn hợp 315mg tương đương: Nhân trần 1000mg; Bồ công anh 670mg; Cúc hoa 340mg; Kim ngân hoa 340mg; Cam thảo 125mg; Actiso 670mg - 1000mg, 670mg, 340mg, 340mg, 125mg, 670mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam. | Việt Nam | |
876 | VD-28954-18 | Pharnanca | 05C.17 | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Cam thảo 20 mg; Bạch mao căn 400 mg; Bạch thược 400 mg; Đan sâm 400 mg, Bản lam căn 300 mg, Hoắc hương 300 mg; Sài hồ 400 mg; Liên kiều 300 mg; Thần khúc 300 mg; Chỉ thực 400 mg; Mạch nha 300 mg; Nghệ 400 mg) 500 mg - 500 mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam | |
877 | VD-29019-18 | Bách bộ tẩm mật sao | 05C.145 | Bách bộ (tẩm mật sao) | 0 | Khác | Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
878 | VD-29042-18 | Ngũ vị tử tẩm mật | 05C.102 | Ngũ vị tử tẩm mật | 0 | Khác | Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
879 | VD-29091-18 | Quancardio | 05C.125.1 | Cao khô đan sâm (tương ứng với Đan sâm 17,5mg) 3,5mg; Cao khô tam thất (tương ứng với Tam thất 3,43mg) 0,343mg; Borneol 0,2mg - 3,5mg, 0,343mg, 0,2mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ x 2 lọ x 100 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Việt Nam | |
880 | VD-29242-18 | Folitat dạ dày | 05C.95 | Mỗi viên nang cứng chứa: Lá khôi 160 mg; Ô tặc cốt 120 mg; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Khổ sâm: 0,12 g; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Dạ cầm: 0,12 g; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Cỏ hàn the: 0,12 g - 160 mg, 120 mg, 0,12 g, 0,12 g, 0,12 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. | Việt Nam | |
881 | VD-29243-18 | Hương liên Yba | 05C.92 | Mỗi viên nang cứng chứa: 120 mg cao khô tương đương dược liệu Hoàng liên: 0,6 g; 130 mg cao khô tương đương dược liệu Vân mộc hương 0,6 g; Bột Đại hồi 0,015 g; Bột Sa nhân 0,015 g; Bột Quế nhục 0,0075 g; Bột Đinh hương 0,0075 g - 0,6 g, 0,6 g, 0,015 g, 0,015 g, 0,0075 g, 0,0075 g | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. | Việt Nam | |
882 | VD-29253-18 | Kim tiền thảo | 05C.35 | Kim tiền thảo (sấy khô) - 0,5 kg | 0 | Khác | Túi chứa 0,5 kg; 1 kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
883 | VD-29254-18 | Lục vị ẩm | 05C.193.4 | Mỗi lọ 125 ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp (tương đương với Thục địa 40g; Hoài sơn 20 g, Sơn thù 20 g, Mẫu đơn bì 15g, Phục linh 15g, Trạch tả 15g) 62,5 ml - 62,5 ml | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 125 ml | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
884 | VD-29294-18 | Lisimax Super | 05C.21 | Cao khô diệp hạ châu (tương đương với 3g diệp hạ châu) 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
885 | VD-29381-18 | Siro Mahota DHĐ | 05C.155.2 | Mỗi 9ml siro chứa dịch chiết dược liệu tương đương với: Ma hoàng 1,5g; Quế chi 1g; Khổ hạnh nhân 2g; Cam thảo 1g - 1,5g, 1g, 2g, 1g | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 9ml, hộp 4 vỉ x 5 ống x 9ml, hộp 1 chai x 108ml | Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt | Việt Nam | |
886 | VD-29389-18 | An thần ích trí | 05C.142 | Mỗi viên chứa 350mg Cao khô hỗn hợp tương đương với: Toan táo nhân 960mg; Tri mẫu 640mg; Phục linh 960mg; Xuyên khung 640mg; Cam thảo 320mg - 960mg, 640mg, 960mg, 640mg, 320mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al hoặc Al-PVC), hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
887 | VD-29439-18 | Đương qui dưỡng huyết cao Xuân Quang | 05C.198 | Mỗi chai 280 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Ích mẫu 42,0 g; Huyền hồ sách 42,0 g; Hương phụ 21,0 g; Đương quy 21,0 g; Bạch thược 21,0 g; Đại hoàng 21,0 g; Thục địa 16,8 g; Bạch truật 16,8 g; Xuyên khung 10,36 g; Phục linh 10,36 g - 42,0 g, 42,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 16,8 g, 16,8 g, 10,36 g, 10,36 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 280 ml; hộp 1 chai 250 ml | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
888 | VD-29440-18 | Ích mẫu dưỡng huyết Xuân Quang | 05C.198 | Mỗi lọ 50 g hoàn cứng chứa: Ích mẫu 6,25 g; Bạch thược 6,25 g; Đại hoàng 6,25 g; Thục địa 4,75 g; Hương phụ 4,75 g; Đương quy 4,75 g; Bạch truật 4,75 g; Xuyên khung 3,25 g; Huyền hồ sách 3,25 g; Phục linh 3,25 g - 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 4,75 g, 4,75 g, 4,75 g, 4,75 g, 3,25 g, 3,25 g, 3,25 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 50 gam | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
889 | VD-29441-18 | Khu phong hóa thấp Xuân Quang | 05C.55.2 | Mỗi chai 250 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đỗ trọng 22,5 g; Ngũ gia bì chân chim 22,5 g; Thiên niên kiện 22,5 g; Tục đoạn 22,5 g; Đại hoàng 17,5 g; Đương quy 10,0 g; Xuyên khung 10,0 g; Tần giao 10,0 g; Sinh địa 10,0 g; Uy linh tiên 10,0 g; Quế chi 7,5 g; Cam thảo 7,5 g - 22,5 g, 22,5 g, 22,5 g, 22,5 g, 17,5 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 7,5 g, 7,5 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 280 ml; hộp 1 chai 250 ml | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
890 | VD-29442-18 | Khu phong hóa thấp Xuân Quang | 05C.55.2 | Mỗi lọ 50 g hoàn cứng chứa: Đỗ trọng 6,25 g; Ngũ gia bì chân chim 6,25 g; Thiên niên kiện 6,25 g; Tục đoạn 6,25 g; Đại hoàng 4,50 g ; Xuyên khung 4,50 g; Tần giao 4,50 g; Sinh địa 4,50 g; Uy linh tiên 4,50 g; Đương quy 4,50 g; Quế chi 1,50 g; Cam thảo 1,50 g - 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 4,50 g , 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 1,50 g, 1,50 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 50 gam | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
891 | VD-29444-18 | Tisore - Khu phong hóa thấp Xuân Quang | 05C.55.1 | Mỗi viên chứa 412,5 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Đỗ trọng 1100 mg; Ngũ gia bì chân chim 1100 mg; Tục đoạn 1100 mg; Thiên niên kiện 1100 mg; Đại hoàng 800 mg; Đương quy 470 mg; Xuyên khung 470 mg; Tần giao 470 mg; Sinh địa 470 mg; Uy linh tiên 470 mg; Quế nhục 350 mg; Cam thảo 350 mg - 1100 mg, 1100 mg, 1100 mg, 1100 mg, 800 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 350 mg, 350 mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 40 viên | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
892 | VD-29445-18 | Dưỡng tâm kiện tỳ hoàn | 05C.122 | Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Táo nhân 0,3 g; Bạch truật 0,25 g; Đảng sâm 0,25 g; Đỗ trọng 0,25 g; Đương quy 0,25 g; Hoài sơn 0,25 g; Bạch thược 0,25 g; Mạch nha 0,2 g; Phục linh 0,2 g; Sa nhân 0,2 g; Ý dĩ 0,2 g; Trần bì 0,15 g; Viễn chí 0,15 g; Cam thảo 0,1 g; Liên nhục 0,1 g; Bạch tật lê 0,1 g - 0,3 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,15 g, 0,15 g, 0,1 g, 0,1 g, 0,1 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 4g | Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long | Việt Nam | |
893 | VD-29461-18 | Gel dùng ngoài Mangizeni | 05C.221 | Mỗi 60 ml chứa: Dịch chiết lá xoài (0,5% mangiferin) 12ml - 12ml | 3.05 | Dùng ngoài | Hộp 1 chai 60 ml; hộp 1 chai 120 ml | Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam | Việt Nam | |
894 | VD-29480-18 | Cordygan - NBD | 05C.8.9 | Cao đặc Actiso 300mg; Cao đặc rau đắng đất 150mg; Cao đặc bìm bìm 16mg - 300mg, 150mg, 16mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II | Việt Nam | |
895 | VD-29527-18 | Độc hoạt ký sinh | 05C.58.13 | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng: Sinh địa 53,8mg; Độc hoạt 214,3mg; Bạch thược 107,6mg; Cam thảo 26,9mg; Tang ký sinh 214,3mg; Ngưu tất 53,8mg; Tần giao 53,8mg; Đỗ trọng 107,6mg) 104,1mg; Bột hỗn hợp dược liệu (tương ứng: Phòng phong 53,8mg; Đương quy 53,8mg; Xuyên khung 53,8mg; Đảng sâm 53,8mg; Quế 26,9mg; Phục linh 53,8mg; Tế tân 53,8mg) 349,7mg - 104,1mg, 349,7mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên | Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma | Việt Nam | |
896 | VD-29529-18 | Ngân kiều giải độc | 05C.32.4 | Mỗi 330mg bột hỗn hợp dược liệu chứa: Kim ngân (hoa) 210mg; Cát cánh (rễ) 100mg; Đạm đậu xị 20mg; Mối 59mg cao hỗn hợp dược liệu qui về khô (tỷ lệ 1/10) chứa: Liên kiều (quả) 210mg; Bạc hà 20mg; Kinh giới 80mg; Cam thảo (rễ) 100mg; Ngưu bàng (quả) 100mg; Đạm trúc diệp 80mg - 210mg, 100mg, 20mg, 210mg, 20mg, 80mg, 100mg, 100mg, 80mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên; Lọ 60 viên | Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma | Việt Nam | |
897 | VD-29530-18 | Bổ huyết ích não | 05C.129 | Cao khô Đương quy (tương đương 1,3 g dược liệu Đương quy) 0,3 g; Cao khô lá bạch quả 0,04 g - 0,3 g, 0,04 g | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ xx 10 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
898 | VD-29579-18 | Diệp hạ châu Vạn xuân | 05C.27 | Mỗi 2,4g Cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: Diệp hạ châu 10g; Tam thất 5g; Kim ngân hoa 2g; Cam thảo 2g; Thảo quyết minh 5g; Cúc hoa 1g - 10g, 5g, 2g, 2g, 5g, 1g | 1.01 | Uống | Hộp 20 gói x 10 gam | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
899 | VD-29580-18 | Superyin | 05C.189.1 | Mỗi 430mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: Qui bản 1,5g; Thục địa 1,5g; Hoàng bá 0,5g; Tri mẫu 0,5g - 1,5g, 1,5g, 0,5g, 0,5g | 1.01 | Uống | Hộp 10 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Vạn Xuân | Việt Nam | |
900 | VD-29613-18 | Tiêu dao-BVP | 05C.50 | Mỗi viên chứa 300mg cao khô hỗn hợp dược liệu được chiết từ 2100mg các dược liệu khô sau: Sài hồ 300 mg, Bạch linh 300mg, Đương quy 300mg, Cam thảo chích 240mg, Bạch thược 300mg, Bạc hà 60mg, Bạch truật 300mg, Sinh khương 300mg - 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al), hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 chai 100 viên (Chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
901 | VD-29615-18 | Hoàn thập toàn đại bổ | 05C.161.3 | Mỗi viên hoàn mềm 10g chứa 5,1g bột thập toàn đại bổ gồm: Đảng sâm 1g; Phục linh 0,65g; Bạch truật 0,65g; Cam thảo 0,12g; Xuyên khung 0,3g; Đương quy 0,6g; Thục địa 1g; Bạch thược 0,6g; Hoàng kỳ 0,45g; Quế nhục 0,24g - 1g, 0,65g, 0,65g, 0,12g, 0,3g, 0,6g, 1g, 0,6g, 0,45g, 0,24g | 1.01 | Uống | Hộp 10 viên x 10 gam | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | Việt Nam | |
902 | VD-29620-18 | Thanh nhiệt tiêu độc ATM | 05C.49 | Mỗi 5ml chứa: 1,25ml cao lỏng dược liệu tương đương với: Sài đất 500mg; Thương nhĩ tử 500mg; Kinh giới 500mg; Thổ phục linh 375mg; Phòng phong 375mg; Đại hoàng 375mg; Kim ngân hoa 150mg; Liên kiều 125mg; Hoàng liên 125mg; Bạch chỉ 100mg; Cam thảo 25mg - 500mg, 500mg, 500mg, 375mg, 375mg, 375mg, 150mg, 125mg, 125mg, 100mg, 25mg | 1.01 | Uống | Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 125ml | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. | Việt Nam | |
903 | VD-29626-18 | Losotonic | 05C.131 | Hoài sơn 183 mg; Cao khô Liên tâm (tương đương với 15 mg Liên tâm) 8 mg; Cao khô Liên nhục (tương ứng với 175 mg Liên nhục) 35 mg; Cao khô Bá tử nhân (tương ứng với 91,25 mg Bá tử nhân) 10 mg; Cao khô Toan táo nhân (tương ứng với 91,25 mg Toan táo nhân) 10 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Lá dâu 91,25 mg, Lá vông 91,25 mg, Long nhãn 91,25 mg) 80 mg - 183 mg, 8 mg, 35 mg, 10 mg, 10 mg, 80 mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên. Lọ 1000 viên | Công ty cổ phần dược Danapha | Việt Nam | |
904 | VD-29631-18 | Hoàn bổ trung ích khí | 05C.107.8 | Mỗi 10g chứa: Bạch truật 0,23g; Hoàng kỳ 1,02g; Cam thảo 0,23g; Sài hồ 0,23g; Đại táo 1,02g; Thăng ma 0,23g; Đảng sâm 1,28g; Trần bì 0,23g; Đương quy 0,23g; Gừng 0,12g - 0,23g, 1,02g, 0,23g, 0,23g, 1,02g, 0,23g, 1,28g, 0,23g, 0,23g, 0,12g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói, 20 gói x 10g; Hộp 10 gói, 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. | Việt Nam | |
905 | VD-29632-18 | Hoàn phong tê thấp - HT | 05C.58.35 | Mỗi 5g chứa: Cao đặc phong tê thấp 274mg tương ứng với: Phòng phong 230mg; Tần giao 250mg; Tang ký sinh 600mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Nhân sâm 300mg; Cam thảo 150mg; Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Tang ký sinh 600mg; Quế nhục 230mg; Đương quy 230mg; Xuyên khung 230mg; Bạch thược 750mg; Phục linh 300mg - 230mg, 250mg, 600mg, 450mg, 380mg, 380mg, 300mg, 150mg, 380mg, 150mg, 600mg, 230mg, 230mg, 230mg, 750mg, 300mg | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói, hộp 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. | Việt Nam | |
906 | VD-29635-18 | Thấp khớp CD | 05C.56 | Mỗi viên chứa 0,5g cao khô dược liệu tương đương với: Tang ký sinh 1,5g; Độc hoạt 1g; Phòng phong 1g; Đỗ trọng 1g; Ngưu tất 1g; Trinh nữ 1g; Hồng hoa 1g; Bạch chỉ 1g; Tục đoạn 1g; Bổ cốt chỉ 0,5g - 1,5g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 0,5g | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR | Việt Nam | |
907 | VD-29683-18 | A.T Diệp hạ châu | 05C.21 | Cao đặc Diệp hạ châu 150 mg tương đương: Diệp hạ châu 1050 mg - 1050 mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Việt Nam | |
908 | VD-29685-18 | A.T hoạt huyết dưỡng | 05C.127.1 | Mỗi 8 ml chứa: Cao lá bạch quả (tương đương 9,6 mg Ginkoflavon Glycosid toàn phần) 40 mg; Cao rễ đinh lăng (tỉ lệ 10:1) 120 mg - 40 mg, 120 mg | 1.01 | Uống | Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 8ml. Hộp 1 chai 120 ml | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Việt Nam | |
909 | VD-29745-18 | Biosmartmin | 05C.98 | Men bia (tương ứng cao khô men bia 5% 400 mg) 4000 mg - 4000 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Việt Nam | |
910 | VD-29825-18 | Mizho | 05C.11 | Cao khô lá Actiso (tương đương lá Actiso 0,4g) 40 mg; Cao khô Rau má (tương đương Rau má 3g) 300 mg - 40 mg, 300 mg | 1.01 | Uống | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 | Việt Nam | |
911 | VD-29906-18 | Viên bát trân Octupper | 05C.179.4 | Mỗi 500mg cao đặc toàn phần tương đương 1.875mg hỗn hợp dược liệu gồm: Đảng sâm 250mg; Đương quy 250mg; Bạch truật 250mg; Bạch thược 250mg; Phục linh 250mg; Xuyên khung 250mg; Cam thảo 125mg; Thục địa 250mg - 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 125mg, 250mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên | Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) | Việt Nam | |
912 | VD-29915-18 | Baby PV | 05C.112 | Mỗi chai 125 ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp (tương đương với 56,375 g dược liệu: Lục thần khúc 12g, Hoàng liên 12g, Sử quân tử 12g, Nhục đậu khấu 6g, Mạch nha 6g, Binh lang 6g, Mộc hương 2,375g) 62,5 ml - 62,5 ml | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 125 ml | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Việt Nam | |
913 | VD-29931-18 | Granxic | 05C.50 | Cao khô hỗn hợp dược liệu 480mg tương đương với: Sài hồ 428mg; Đương quy 428mg; Bạch thược 428mg; Bạch truật 428mg; Bạch linh 428mg; Cam thảo (chích mật) 343mg; Bạc hà 86mg; Gừng tươi 428mg - 428mg, 428mg, 428mg, 428mg, 428mg, 343mg, 86mg, 428mg | 1.01 | Uống | Hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Việt Nam | |
914 | VD-30004-18 | Đại bổ DHĐ | 05C.161.3 | Cao đặc hỗn hợp dược liệu 283mg tương đương với: Đảng sâm 390mg; Bạch truật 260mg; Phục linh 208mg; Cam thảo 208mg; Đương quy 260mg; Xuyên khung 208mg; Bạch thược 260mg; Thục địa 390mg; Hoàng kỳ 390mg; Quế nhục 260mg - 390mg, 260mg, 208mg, 208mg, 260mg, 208mg, 260mg, 390mg, 390mg, 260mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi nhôm, hộp 2 túi nhôm, hộp 3 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt | Việt Nam | |
915 | VD-30063-18 | Forvim - ngân kiều giải độc Xuân Quang | 05C.33 | Mỗi viên chứa 377,5 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Kim ngân hoa 1500 mg; Liên kiều 1500 mg; Diệp hạ châu 1500 mg; Bồ công anh 1150 mg; Mẫu đơn bì 1150 mg; Đại hoàng 750 mg - 1500 mg, 1500 mg, 1500 mg, 1150 mg, 1150 mg, 750 mg | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 40 viên | Công ty TNHH đông dược Xuân Quang | Việt Nam | |
916 | VD-30071-18 | Song hảo đại bổ tinh | 05C.165 | Mỗi chai 500 ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Nhân sâm 21 g; Lộc nhung 21 g; Đương quy 10,5 g; Đỗ trọng 10,5 g; Thục địa 10,5 g; Phục linh 10,5 g; Ngưu tất 10,5 g; Xuyên khung 10,5 g; Hà thủ ô đỏ 10,5 g; Ba kích 10,5 g; Nhục thung dung 10,5 g; Sơn thù 10,5 g; Bạch truật 10,5 g; Kim anh 10,5 g; Nhục quế 10,5 g; Cam thảo 10,5 g - 21 g, 21 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 500 ml | Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma | Việt Nam | |
917 | VD-30093-18 | Bổ gan Trường Phúc | 05C.14 | Mỗi viên chứa 700mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương với: Diệp hạ châu 1,2g; Đảng sâm 1,2g; Nhân trần 1,2g; Bạch thược 0,6g; Bạch truật 0,6g; Cam thảo 0,6g; Đương quy 0,6g; Phục linh 0,6g; Trần bì 0,6g - 0,6g | 1.01 | Uống | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Dược thảo Hoàng Thành | Việt Nam | |
918 | VD-30137-18 | Lục vị | 05C.193.4 | Mỗi viên nang chứa 360mg bột dược liệu gồm: Phục linh 180mg; Mẫu đơn bì 180mg; và 114 mg cao hỗn hợp dược liệu qui về khô, tỷ lệ qui về khô là 1/10 gồm: Thục địa 480mg; Sơn thù 240mg; Hoài sơn 240mg; Trạch tả 180mg - 180mg, 180mg, 480mg, 240mg, 240mg, 180mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma | Việt Nam | |
919 | VD-30139-18 | Nam Dược tiêu độc thủy | 05C.16 | Mỗi lọ 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Bồ công anh 30 g; Kim ngân hoa 30 g; Hạ khô thảo 30 g; Thổ phục linh 30 g; Sài đất 30 g; Thương nhĩ tử 25 g; Huyền sâm 10 g - 30 g, 30 g, 30 g, 30 g, 30 g, 25 g, 10 g | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 100 ml; hộp 1 lọ 125 ml | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
920 | VD-30212-18 | Cao khô diệp hạ châu (1:10) | 05C.21 | Diệp hạ châu 10g/1g cao - 10g/1g cao | 0 | Khác | Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10g, 15kg (Cao dược liệu đựng trong 2 lớp túi PE chứa trong túi bao nhôm) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Việt Nam | |
921 | VD-30304-18 | Cao lỏng Actiso | 05C.7 | Cao lỏng Actiso (tương đương 60g Actiso) 120 ml - 120 ml | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 120 ml | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | Việt Nam | |
922 | VD-30306-18 | Dưỡng tâm an A.T | 05C.126 | Mỗi viên 9g hoàn mềm chứa: Đăng tâm thảo 0,6 g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh 1,5 g; Tâm sen 1 g - 0,6 g, 2g, 1,5 g, 1 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 viên x 9g | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | Việt Nam | |
923 | VD-30307-18 | Cao ích mẫu | 05C.199.1 | Mỗi 200ml cao lỏng chứa dịch chiết tương đương với: Ích mẫu 160 g; Ngải cứu 40 g; Hương phụ chế 50 g - 160 g, 40 g, 50 g | 1.01 | Uống | Chai 200 ml | Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh | Việt Nam | |
924 | VD-30442-18 | Bổ trung ích khí Nam Hà | 05C.107.4 | Mỗi 8g hoàn mềm chứa: Đương quy 0,184 g; Sài hồ 0,184 g; Đảng sâm 1,024 g; Bạch truật 0,184 g; Hoàng kỳ 0,816 g; Cam thảo 0,184 g; Trần bì 0,184 g; Đại táo 0,816 g; Thăng ma 0,184 g - 0,184 g, 0,184 g, 1,024 g, 0,184 g, 0,816 g, 0,184 g, 0,184 g, 0,816 g, 0,184 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 viên x 8g | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Việt Nam | |
925 | VD-30461-18 | Quy tỳ dưỡng tâm OPC | 05C.82.16 | Mỗi viên hoàn cứng chứa: cao đặc quy tỳ dưỡng tâm OPC 102mg (tương ứng với Bạch truật 64mg; Bạch linh 64mg; Viễn chí 6,4mg; Toan táo nhân 64mg; Long nhãn 64mg; Đương quy 6,4mg; Đại táo 16mg); Bột kép Quy tỳ dưỡng tâm OPC 112mg (tương ứng với Đảng sâm 32mg; Hoàng kỳ 64mg; Cam thảo 16mg; Mộc hương 32mg) - 64mg, 64mg, 6,4mg, 64mg, 64mg, 6,4mg, 16mg), 32mg, 64mg, 16mg, 32mg) | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 240 viên | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
926 | VD-30462-18 | Viên hộ tâm Opcardio | 05C.125.1 | Cao đặc đan sâm qui về khan (tương ứng với Rễ đan sâm 450mg) 126mg; Cao đặc Tam thất quy về khan (tương ứng với Rễ củ tam thất 141mg) 28mg; Borneol 8mg - 126mg, 28mg, 8mg | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 10 viên | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Việt Nam | |
927 | VD-30555-18 | Viên ngân kiều TW3 | 05C.32.4 | Liên kiều 200mg; Ngưu bàng tử 120mg; Cát cánh 80mg; Cam thảo 40mg; Cao đặc dược liệu (tương đương: Kim ngân hoa 200mg; Bạc hà 120mg; Đỗ đen chế 100mg; Kinh giới 80mg; Đạm trúc diệp 80mg; Cam thảo 60mg) 80mg - 200mg, 120mg, 80mg, 40mg, 80mg | 1.01 | Uống | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Việt Nam | |
928 | VD-30565-18 | Bách bộ phiến | 05C.145 | Bách bộ | 0 | Khác | Túi 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Việt Nam | |
929 | VD-30643-18 | Bổ tỳ HD | 05C.78.2 | Mỗi 10ml chứa: Dịch chiết dược liệu 2:1 (tương đương dược liệu bao gồm: Đảng sâm 1,2g; bạch truật 1,2g; ý dĩ 1,2g; cát cánh 1,2g; liên nhục 1,2g; hoài sơn 1,2g; cam thảo 0,6g; sa nhân 0,8g; bạch linh 0,8g; mạch nha 0,4g; trần bì 0,6g) 5,2ml - 5,2ml | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 100ml; hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 10ml | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Việt Nam | |
930 | VD-30743-18 | Quy tỳ | 05C.82.16 | Cao khô hỗn hợp 300mg (tương đương với: Bạch truật 248mg; Viễn chí 248mg; Long nhãn 248mg; Bạch linh 181,3mg; Đương quy 174,7mg; Đảng sâm 124mg; Toan táo nhân 107,3mg; Hoàng kỳ 87,3mg; Mộc hương 63mg; Đại táo 63mg; Cam thảo 55,4mg); Bột mịn Đương quy 73,3mg; Bột mịn Bạch linh 66,7mg; Bột mịn Hoàng kỳ 36,7mg; Bột mịn Toan táo nhân 16,7mg; Bột mịn Cam thảo 6,6mg - 55,4mg), 73,3mg, 66,7mg, 36,7mg, 16,7mg, 6,6mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Việt Nam | |
931 | VD-30798-18 | Quy tỳ an thần hoàn P/H | 05C.82.16 | Đảng sâm 15 mg; Bạch truật 30 mg; Hoàng kỳ 30 mg; Cam thảo 7,5 mg; Phục linh 30 mg; Viễn chí 3 mg; Toan táo nhân 30 mg; Long nhãn 30 mg; Đương quy 3mg; Mộc hương 15mg; Đại táo 7,5 mg - 15 mg, 30 mg, 30 mg, 7,5 mg, 30 mg, 3 mg, 30 mg, 30 mg, 3mg, 15mg, 7,5 mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 lọ 240 viên | Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng | Việt Nam | |
932 | VD-30800-18 | Cố tinh hoàn | 05C.132 | Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Hoàng bá 0,84 g; Tri mẫu 0,84 g; Sơn thù 0,42 g; Viễn chí 0,42 g; Khiếm thực 0,26 g; Liên tu 0,26 g; Phục linh 0,26 g; Mẫu lệ 0,17 g - 0,84 g, 0,84 g, 0,42 g, 0,42 g, 0,26 g, 0,26 g, 0,26 g, 0,17 g | 1.01 | Uống | Hộp 10 gói x 4g | Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long | Việt Nam | |
933 | VD-30860-18 | Bổ gan Nam Dược | 05C.8.10 | Mỗi viên chứa cao đặc Actiso (tương đương 0,8 g Actiso) 0,1g; Cao rau đắng đất (tương đương 0,33 g Rau đăng đất) 0,075 g; Cao bìm bìm biếc (tương đương 0,075g Bìm bìm biếc) 0,011 g - 0,1g, 0,075 g, 0,011 g | 1.01 | Uống | Hộp 5 vỉ x 20 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
934 | VD-30861-18 | Bổ gan Nam Dược | 05C.8.10 | Mỗi viên chứa cao đặc Actiso (tương đương 1200 g Actiso) 150 mg; Cao rau đắng đất (tương đương 500 mg Rau đăng đất) 112,5 mg; Cao bìm bìm biếc (tương đương 112,5 mg Bìm bìm biếc) 16 mg - 150 mg, 112,5 mg, 16 mg | 1.01 | Uống | Hộp 4 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | Công ty TNHH Nam Dược | Việt Nam | |
935 | VN-20742-17 | Pectolvan Ivy | 05C.151 | Mỗi 5 ml chứa: Cao khô lá thường xuân (4-8):1 35mg - 35mg | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100 ml | JSC "Farmak" | Ukraine | |
936 | VN-21010-18 | Kimixi Syrup | 05C.151 | Mỗi 100ml siro chứa: Dịch chiết lá thường xuân 70% cồn (tương đương 40mg Hederacoside C) 2g - 2g | 1.01 | Uống | Hộp 1 chai 100ml | JRP Co., Ltd | Korea |
Trang chủ Danh mục mã chế phẩm thuốc YHCT